Công ty đấu giá hợp danh Vĩnh Yên vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND xã Tiên Lữ.
Cụ thể là quyền sử dụng 53 thửa đất ở tại khu vực Đồng Bãi, xã Tiên Lữ. Các thửa đất có diện tích 112 - 238 m2/thửa với giá khởi điểm 12 - 13 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu thửa đất theo bản đồ QH |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tiền bán hồ sơ ( Đồng/ hồ sơ) |
Tiền đặt trước ( Đồng/ hồ sơ) |
|
Đồng/m2 |
Đồng/ thửa |
|||||
I. Tại khu vực Đồng Bãi, xã Tiên Lữ, tỉnh Phú Thọ(53 thửa); |
||||||
1 |
Lô DO-A: ô A1 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
2 |
Lô DO-A ô A2 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
3 |
Lô DO-A ô A3 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
4 |
Lô DO-A ô A4 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
5 |
Lô DO-A ô A5 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
6 |
Lô DO-A ô A6 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
7 |
Lô DO-A ô A7 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
8 |
Lô DO-A ô A8 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
9 |
Lô DO-A ô A9 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
10 |
Lô DO-A ô A10 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
11 |
Lô DO-A ô A11 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
12 |
Lô DO-A ô A12 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
13 |
Lô DO-A ô A13 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
14 |
Lô DO-A: ô A14 |
238,4 |
13.200.000 |
3.146.880.000 |
200.000 |
629.376.000 |
15 |
Lô DO-B: ô B1 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
16 |
Lô DO-B ô B2 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
17 |
Lô DO-B ô B3 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
18 |
Lô DO-B ô B4 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
19 |
Lô DO-B ô B5 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
20 |
Lô DO-B ô B6 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
21 |
Lô DO-B ô B7 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
22 |
Lô DO-B ô B8 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
23 |
Lô DO-B ô B9 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
24 |
Lô DO-B ô B10 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
25 |
Lô DO-B ô B11 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
26 |
Lô DO-B ô B12 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
27 |
Lô DO-B ô B14 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
28 |
Lô DO-B ô B14 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
29 |
Lô DO-B ô B15 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
30 |
Lô DO-B: B16 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
31 |
Lô DO-C: ô C1 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
32 |
Lô DO-C ô C2 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
33 |
Lô DO-C ô C3 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
34 |
Lô DO-C ô C4 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
35 |
Lô DO-C ô C5 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
36 |
Lô DO-C ô C6 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
37 |
Lô DO-C ô C7 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
38 |
Lô DO-C ô C8 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
39 |
Lô DO-C ô C9 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
40 |
Lô DO-C ô C10 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
41 |
Lô DO-C ô C11 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
42 |
Lô DO-C ô C12 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
43 |
Lô DO-C ô C13 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
44 |
Lô DO-C ô C14 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
45 |
Lô DO-C ô C15 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
46 |
Lô DO-C: ô C16 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
47 |
Lô DO-D: ô D1 |
157,2 |
13.200.000 |
2.075.040.000 |
200.000 |
415.008.000 |
48 |
Lô DO-D: ô D2 |
119,8 |
12.000.000 |
1.437.600.000 |
200.000 |
287.520.000 |
49 |
Lô DO-D ô D3 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
50 |
Lô DO-D ô D4 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
51 |
Lô DO-D ô D5 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
52 |
Lô DO-D ô D6 |
120,0 |
12.000.000 |
1.440.000.000 |
200.000 |
288.000.000 |
53 |
Lô DO-D: ô D7 |
112,0 |
13.200.000 |
1.478.400.000 |
200.000 |
295.680.000 |
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ và đăng ký tham gia đấu giá từ 8h ngày 29/9 đến 17h ngày 14/10 tại trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Vĩnh Yên; từ 8h ngày 29/9 đến 17h ngày 3/10 tại trụ sở UBND xã Tiên Lữ.
Thời gian xem tài sản vào các ngày 6/10 - 8/10.
Khách hàng nộp tiền đặt trước từ 8h ngày 29/9 đến 17h ngày 14/10 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá hợp danh Vĩnh Yên.
Phong bì phiếu trả giá được gửi qua đường bưu chính hoặc nộp tại Công ty đấu giá hợp danh Vĩnh Yên để bỏ vào thùng phiếu trước 17h ngày 14/10.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu trả giá gián tiếp một vòng duy nhất theo phương thức trả giá lên.
Thời gian, địa điểm tổ chức phiên đấu giá (công bố kết quả đấu giá) vào 14h30 ngày 17/10 tại Hội trường UBND xã Tiên Lữ.
Thông tin liên hệ: Công ty đấu giá hợp danh Vĩnh Yên, điện thoại 02113861970/ 0912535999/ 0985545999/ 0362545999/ 0872535999.