Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND xã Giao Ninh.
Cụ thể là quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở đối với 69 lô đất tại xã Giao Ninh. Các lô đất có diện tích 86 - 183 m2/thửa với giá khởi điểm 5,1 - 17,6 triệu đồng/m2.
TT |
Lô đất |
Diện tích (m²) |
Đơn giá |
Giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
Ghi chú |
1 |
1 |
125,0 |
5.100.000 |
637.500.000 |
127.500.000 |
Thôn Bỉnh Di Đông |
2 |
2 |
125,0 |
5.100.000 |
637.500.000 |
127.500.000 |
|
3 |
3 |
125,0 |
6.200.000 |
775.000.000 |
155.000.000 |
|
4 |
4 |
125,0 |
6.200.000 |
775.000.000 |
155.000.000 |
|
5 |
5 |
125,0 |
6.200.000 |
775.000.000 |
155.000.000 |
|
6 |
6 |
125,0 |
7.000.000 |
875.000.000 |
175.000.000 |
|
7 |
7 |
115,0 |
14.000.000 |
1.610.000.000 |
322.000.000 |
Thôn Hiếu Minh |
8 |
8 |
115,0 |
14.000.000 |
1.610.000.000 |
322.000.000 |
|
9 |
9 |
115,0 |
14.000.000 |
1.610.000.000 |
322.000.000 |
|
10 |
10 |
115,0 |
14.000.000 |
1.610.000.000 |
322.000.000 |
|
11 |
11 |
115,0 |
14.000.000 |
1.610.000.000 |
322.000.000 |
|
12 |
12 |
155,0 |
14.000.000 |
2.170.000.000 |
434.000.000 |
|
13 |
13 |
138,9 |
12.000.000 |
1.666.800.000 |
333.360.000 |
|
14 |
14 |
137,5 |
12.000.000 |
1.650.000.000 |
330.000.000 |
|
15 |
15 |
130,6 |
12.000.000 |
1.567.200.000 |
313.440.000 |
|
16 |
16 |
128,6 |
12.000.000 |
1.543.200.000 |
308.640.000 |
|
17 |
17 |
126,6 |
12.000.000 |
1.519.200.000 |
303.840.000 |
|
18 |
18 |
163,6 |
12.000.000 |
1.963.200.000 |
392.640.000 |
|
19 |
19 |
147,0 |
12.000.000 |
1.764.000.000 |
352.800.000 |
Thôn Hồng Phong |
20 |
20 |
142,0 |
12.000.000 |
1.704.000.000 |
340.800.000 |
|
21 |
21 |
150,0 |
12.000.000 |
1.800.000.000 |
360.000.000 |
|
22 |
22 |
154,0 |
12.000.000 |
1.848.000.000 |
369.600.000 |
|
23 |
23 |
158,0 |
12.000.000 |
1.896.000.000 |
379.200.000 |
|
24 |
24 |
162,0 |
12.000.000 |
1.944.000.000 |
388.800.000 |
|
25 |
25 |
151,0 |
12.000.000 |
1.812.000.000 |
362.400.000 |
|
26 |
26 |
155,0 |
12.000.000 |
1.860.000.000 |
372.000.000 |
|
27 |
27 |
158,0 |
12.000.000 |
1.896.000.000 |
379.200.000 |
|
28 |
28 |
100,0 |
16.000.000 |
1.600.000.000 |
320.000.000 |
Thôn Nam Phong |
29 |
29 |
100,0 |
16.000.000 |
1.600.000.000 |
320.000.000 |
|
30 |
30 |
87,5 |
17.600.000 |
1.540.000.000 |
308.000.000 |
|
31 |
31 |
101,0 |
17.600.000 |
1.777.600.000 |
355.520.000 |
|
32 |
32 |
120,0 |
16.000.000 |
1.920.000.000 |
384.000.000 |
|
33 |
33 |
120,0 |
16.000.000 |
1.920.000.000 |
384.000.000 |
|
34 |
34 |
120,0 |
16.000.000 |
1.920.000.000 |
384.000.000 |
|
35 |
35 |
115,4 |
13.000.000 |
1.500.200.000 |
300.040.000 |
|
36 |
36 |
115,5 |
13.000.000 |
1.501.500.000 |
300.300.000 |
|
37 |
37 |
115,6 |
13.000.000 |
1.502.800.000 |
300.560.000 |
|
38 |
38 |
115,7 |
13.000.000 |
1.504.100.000 |
300.820.000 |
|
39 |
39 |
115,8 |
13.000.000 |
1.505.400.000 |
301.080.000 |
|
40 |
40 |
115,8 |
13.000.000 |
1.505.400.000 |
301.080.000 |
|
41 |
41 |
115,9 |
13.000.000 |
1.506.700.000 |
301.340.000 |
|
42 |
42 |
104,4 |
13.000.000 |
1.357.200.000 |
271.440.000 |
|
43 |
43 |
105,6 |
14.300.000 |
1.510.080.000 |
302.016.000 |
|
44 |
44 |
110,6 |
14.300.000 |
1.581.580.000 |
316.316.000 |
|
45 |
45 |
86,7 |
13.000.000 |
1.127.100.000 |
225.420.000 |
|
46 |
46 |
87,0 |
13.000.000 |
1.131.000.000 |
226.200.000 |
|
47 |
47 |
87,1 |
13.000.000 |
1.132.300.000 |
226.460.000 |
|
48 |
48 |
87,3 |
13.000.000 |
1.134.900.000 |
226.980.000 |
|
49 |
49 |
87,5 |
13.000.000 |
1.137.500.000 |
227.500.000 |
|
50 |
50 |
87,7 |
13.000.000 |
1.140.100.000 |
228.020.000 |
|
51 |
51 |
125,0 |
7.000.000 |
875.000.000 |
175.000.000 |
Thôn Mộc Đức |
52 |
52 |
118,0 |
7.000.000 |
826.000.000 |
165.200.000 |
|
53 |
53 |
118,0 |
7.000.000 |
826.000.000 |
165.200.000 |
|
54 |
54 |
118,0 |
7.000.000 |
826.000.000 |
165.200.000 |
|
55 |
55 |
118,0 |
7.000.000 |
826.000.000 |
165.200.000 |
|
56 |
56 |
118,0 |
8.500.000 |
1.003.000.000 |
200.600.000 |
|
57 |
57 |
130,0 |
8.500.000 |
1.105.000.000 |
221.000.000 |
|
58 |
58 |
130,0 |
7.000.000 |
910.000.000 |
182.000.000 |
|
59 |
59 |
130,0 |
7.000.000 |
910.000.000 |
182.000.000 |
|
60 |
60 |
130,0 |
7.000.000 |
910.000.000 |
182.000.000 |
|
61 |
61 |
130,0 |
7.000.000 |
910.000.000 |
182.000.000 |
|
62 |
62 |
130,0 |
7.000.000 |
910.000.000 |
182.000.000 |
|
63 |
63 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
64 |
64 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
65 |
65 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
66 |
66 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
67 |
67 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
68 |
68 |
143,0 |
7.000.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
69 |
69 |
90,0 |
15.000.000 |
1.350.000.000 |
270.000.000 |
Thôn Hòa Bình |
Tổng cộng |
8.527,9 |
|
93.377.060.000 |
18.675.412.000 |
|
Thời gian bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá từ 8h ngày 25/9 đến 17h ngày 10/10 (trong giờ hành chính) tại trụ sở UBND xã Giao Ninh; Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc; Phòng đấu giá Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc.
Khách hàng có thể tự tìm hiểu thực địa khu đất đấu giá hoặc liên hệ với công chức địa chính UBND xã Giao Ninh để xem tài sản vào các ngày 6/10 - 8/10.
Khách hàng nộp tiền đặt trước trong thời hạn từ 8h ngày 25/9 đến 17h ngày 10/10.
Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức phiên đấu giá lúc 8h ngày 15/10 tại Hội trường UBND xã Giao Ninh, tỉnh Ninh Bình.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp một vòng tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc, địa chỉ 283 tổ 13B, phường Láng, TP Hà Nội; Phòng đấu giá Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc, địa chỉ Phòng 401, chung cư Báo Công an Nhân dân 23 Nghiêm Xuân Yêm, phường Định Công, TP Hà Nội; UBND xã Giao Ninh, địa chỉ xóm Hồng Phong, xã Giao Ninh, tỉnh Ninh Bình, điện thoại 0976 979 967, Email dgnambac@gmail.com, Website https://daugianambac.com.vn.