Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, cả nước nhập khẩu 24,69 tỷ USD, tăng 1,5% so với tháng liền trước.
Thống kê Top 10 nước vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 11/2020 cho thấy kim ngạch đạt 20,62 tỷ USD và chiếm 84% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước.
Có 5 vùng lãnh thổ đạt kim ngạch xuất khẩu trên tỷ USD. Trong đó, Trung Quốc tiếp tục là thị trường nước ta nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất khi đạt gần 9,1 tỷ USD.
Tính chung 11 tháng 2020, nhập khẩu cả nước đạt 234,91 tỷ USD, tăng 1,7% so cùng kỳ năm 2019.
Theo ghi nhận trong 11 tháng, nhập khẩu từ châu Âu và châu Á lần lượt tăng 2,5% và 2,4% so với cùng kỳ năm trước.
Nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam với châu Á tiếp tục chiếm tỷ trọng cao nhất khi chiếm gần 81% tổng kim ngạch nhập khẩu cả nước, đạt gần 189,8 tỷ USD.
Thị trường | Nhập khẩu 11 tháng 2020 | ||
Trị giá (Tỷ USD) | So với cùng kỳ năm 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | |
Châu Á | 189,77 | 2,4 | 80,8 |
Châu Mỹ | 19,82 | -3,2 | 8,4 |
Châu Âu | 17,19 | 2,5 | 7,3 |
- EU(28) | 13,76 | 2,7 | 5,9 |
Châu Đại Dương | 4,74 | -0,4 | 2,0 |
Châu Phi | 3,38 | -8,2 | 1,4 |
Tổng | 234,91 | 1,7 | 100,0 |
Top 10 nước vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất 11 tháng đầu năm đạt 191,1 tỷ USD, chiếm 81% tổng giá trị nhập khẩu cả nước.
Trong đó có 5 thị trường đạt kim ngạch trên 10 tỷ USD gồm Trung Quốc 74,67 tỷ USD; Hàn Quốc 41,8 tỷ USD; Nhật Bản 18,42 tỷ USD; Đài Loan 15,1 tỷ USD; Mỹ 12,45 tỷ USD.
Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 11/2020
Vùng lãnh thổ | Tháng 11/2020 | Lũy kế 11 tháng 2020 |
AILEN | 386.440.040 | 3.640.536.611 |
ẤN ĐỘ | 373.858.976 | 4.061.102.325 |
ANH | 48.861.906 | 611.203.911 |
ÁO | 24.721.340 | 263.158.806 |
ARAB SAUDI | 104.295.407 | 1.021.404.185 |
ARGENTINA | 213.279.315 | 3.130.462.842 |
AUSTRALIA | 356.817.273 | 4.148.469.995 |
BA LAN | 27.565.675 | 310.456.905 |
BANGLADESH | 8.071.332 | 75.234.692 |
BELARUS | 6.538.906 | 67.969.831 |
BỈ | 34.716.197 | 435.893.153 |
BỜ BIỂN NGÀ | 88.578.448 | 569.448.459 |
BỒ ĐÀO NHA | 6.181.509 | 86.838.014 |
BRAZIL | 298.291.683 | 2.564.372.276 |
BRUNEI | 10.679.621 | 238.291.139 |
BUNGARI | 5.926.103 | 54.780.817 |
CAMEROON | 10.104.229 | 137.525.802 |
CAMPUCHIA | 140.062.219 | 981.147.301 |
CANADA | 56.969.202 | 659.368.396 |
CHILE | 20.245.180 | 235.343.746 |
CONGO | 37.192.205 | 308.325.209 |
CROATIA | 3.229.582 | 21.982.360 |
CZECH | 10.687.260 | 115.338.041 |
ĐÀI LOAN | 1.556.353.590 | 15.084.094.746 |
ĐAN MẠCH | 16.761.283 | 181.382.462 |
ĐÔNG TIMO | 121.915 | 613.160 |
ĐỨC | 288.972.237 | 3.032.461.301 |
ESTONIA | 1.386.474 | 14.926.894 |
GANA | 8.777.144 | 219.483.980 |
HÀ LAN | 53.246.985 | 582.439.157 |
HÀN QUỐC | 4.330.574.055 | 41.797.692.143 |
HONG KONG | 112.541.480 | 994.386.664 |
HUNGARI | 37.484.319 | 331.397.837 |
HY LẠP | 5.176.624 | 70.295.247 |
INDONESIA | 528.896.492 | 4.787.208.176 |
ISRAEL | 89.602.090 | 806.634.873 |
ITALY | 123.519.152 | 1.346.940.380 |
KAZAKHSTAN | 4.753.821 | 27.543.412 |
KUWAIT | 251.160.584 | 2.849.056.428 |
LÀO | 39.117.316 | 389.142.151 |
LATVIA | 1.436.492 | 24.896.652 |
LITVA | 996.476 | 15.351.189 |
LUXEMBOURG | 2.721.616 | 43.173.148 |
MALAYSIA | 542.399.012 | 5.967.859.969 |
MANTA | 4.056.039 | 35.495.780 |
MEXICO | 51.982.895 | 476.741.348 |
MỸ | 1.024.199.586 | 12.453.426.412 |
MYANMAR | 9.235.208 | 188.894.117 |
NAM PHI | 20.662.750 | 658.744.595 |
NAUY | 21.813.022 | 283.609.158 |
NEW ZEALAND | 42.428.858 | 509.982.084 |
NGA | 131.970.929 | 1.797.006.815 |
NHẬT BẢN | 1.875.087.471 | 18.418.399.359 |
NIGERIA | 54.221.897 | 357.356.863 |
PAKISTAN | 10.558.443 | 103.272.095 |
PERU | 9.032.067 | 83.098.581 |
PHẦN LAN | 21.882.387 | 183.221.721 |
PHÁP | 129.568.214 | 1.326.000.517 |
PHILPPINES | 172.913.945 | 1.564.882.536 |
QUATA | 9.590.056 | 137.346.412 |
RUMANI | 5.700.746 | 62.286.041 |
SINGAPORE | 300.498.487 | 3.326.546.687 |
SÍP | 7.052.915 | 56.822.449 |
TANZANIA | 14.165.594 | 141.569.859 |
TÂY BAN NHA | 40.502.671 | 481.068.340 |
THÁI LAN | 945.881.210 | 9.715.918.376 |
THỔ NHĨ KỲ | 21.372.965 | 245.967.446 |
THỤY ĐIỂN | 28.420.299 | 319.144.495 |
THỤY SỸ | 42.591.086 | 532.329.520 |
TRUNG QUỐC | 9.052.798.910 | 74.667.302.512 |
TUYNIDI | 899.171 | 9.335.643 |
UAE | 23.290.712 | 369.964.281 |
UKRAINE | 37.716.511 | 196.496.962 |
XLOVAKIA | 6.155.965 | 39.928.273 |
XLOVENHIA | 9.280.859 | 69.552.654 |