Tổng hợp các phím tắt, sửa lỗi Excel hiệu quả nhất
Kĩ năng thuần thục về Excel vẫn là yếu tố vô cùng quan trọng với kế toán cho dù đã có nhiều phần mềm hỗ trợ. Hi vọng những chia sẻ trên đây sẽ giúp công việc bạn trở nên nhẹ nhàng và nhanh gọn hơn.
Kết hợp với các phím chức năng
Excel là một ứng dụng rất được nhiều người sử dụng từ nhiều đối tượng khác nhau bao gồm học sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng hay thậm chí cả các chuyên viên cao cấp.
Đặc biệt, với những người làm kế toán thì việc sử dụng Excel một cách thành thạo là một lợi thế không hề nhỏ giúp CV xin việc càng nổi bật hơn.
Phím tắt điều hướng:
PHÍM TẮT | CÔNG DỤNG |
ALT TAB | Chuyển đổi giữa các chương trình |
CTRL TAB | Chuyển đổi giữa các file Excel đang mở |
CTRL PAGE UP | Sang sheet bên trái |
CTRL PAGE DOWN | Sang sheet bên phải |
HOME | Di chuyển về đầu dòng |
CTRL HOME | Di chuyển về dòng và cột đầu tiên trong sheet |
CTRL END | Di chuyển về dòng và cột cuối cùng trong sheet |
Phím tắt thao tác:
CTRL N | Tạo file mới |
CTRL O | Mở file đã lưu |
CTRL P | In |
CTRL S | Lưu trang |
CTRL W | Đóng trang hiện tại |
ALT = | Sử dụng chức năng Auto Sum |
CTRL SHIFT A | Chèn dấu ( ) và các đối số sau khi nhập tên hàm |
Phím chức năng:
F2 | Hiệu chỉnh dữ liệu trong ô |
F3 | Dán một tên đã đặt trong công thức |
F4 hoặc CTRL Y | Lặp lại thao tác vừa thực hiện |
F5 | Đi đến vị trí xác định theo tham chiếu |
Phím tắt sao chép:
CTRL C | Sao chép |
CTRL D | Chép giá trị từ ô ở trên ô hiện hành vào ô hiện hành |
CTRL R | Chép dữ liệu từ bên trái qua phải |
CTRL V | Dán |
CTRL X | Cắt |
CTRL Z | Quay lại thao tác vừa thực hiện |
CTRL DELETE | Xoá tất cả chữ trong một dòng |
ALT ENTER | Xuống dòng trong ô |
Phím tắt định dạng:
CTRL – | Xóa dòng, cột |
CTRL ; | Cập nhật ngày tháng |
CTRL 0 | Ẩn các cột đang chọn |
CTRL 1 | Gọi hộp thoại Format Cells |
CTRL 5 | Bật / tắt chế độ gạch giữa không gạch giữa |
CTRL 9 | Ẩn các dòng đang chọn |
CTRL B | Bật / tắt in đậm |
CTRL I | Bật / tắt in nghiêng |
CTRL U | Bật/tắt gạch chân |
CTRL SHIFT – | Xóa đường viền (Border) cho các ô đang chọn |
CTRL SHIFT # | Định dạng kiểu Data cho ngày, tháng, năm |
CTRL SHIFT $ | Định dạng số kiểu Curency với hai chữ số thập phân |
CTRL SHIFT % | Định dạng số kiểu Percentage (không có chữ số thập phân) |
CTRL SHIFT & | Thêm đường viền ngoài |
CTRL SHIFT ( | Hiển thị dòng ẩn |
CTRL SHIFT : | Nhập thời gian |
CTRL SHIFT ? | Định dạng kiểu Numer với hai chữ số thập phân |
CTRL SHIFT ^ | Định dạng số kiểu Exponential với hai chữ số thập phân |
CTRL SHIFT ~ | Định dạng số kiểu General |
CTRL SHIFT ” | Chép giá trị của ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
CTRL SHIFT = | Chèn ô trống hoặc dòng trống |
CTRL SHIFT 0 | Hiện các cột đang chọn |
CTRL SHIFT 5 | Định dạng format là phần trăm |
CTRL SHIFT 9 | Hiện các dòng đang chọn |
Chọn vùng dữ liệu:
ALT DOWN ARROW | Hiển thị danh sách các giá trị trong cột hiện hành |
CTRL ARROW | Di chuyển đến ô cuối cùng có chứa dữ liệu trước ô trống |
CTRL SHIFT END | Mở rộng vùng chọn đến ô có sử dụng cuối cùng |
CTRL SHIFT HOME | Mở rộng vùng chọn về đầu worksheet |
CTRL SPACEBAR | Chọn cả cột |
CTRL ’ | Chép giá trị ô phía trên vào vị trí con trỏ của ô hiện hành |
CTRL K | Chèn một Hyperlink |
ESC | Bỏ qua dữ liệu đang thay đổi |
SHIFT ARROW | Chọn vùng |
SHIFT ENTER | Ghi dữ liệu vào ô và di chuyển lên trên trong vùng chọn |
SHIFT HOME | Mở rộng vùng chọn về dòng đầu tiên |
SHIFT PAGE DOWN | Mở rộng vùng chọn xuống một màn hình |
SHIFT PAGE UP | Mở rộng vùng chọn lên một màn hình |
SHIFT SPACEBAR | Chọn cả dòng |
SHIFT F2 | Chèn comment |
SHIFT TAB | Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua trái vùng chọn |
TAB | Ghi dữ liệu vào ô vào di chuyển qua phải vùng chọn |
Kết hợp ALT cùng các chữ cái gạch dưới của menu
Hãng Microsoft đã cho phép Excel 2007/2010/2013 trở về sau có thể kết hợp các phím tắt bắt đầu ALT để giúp công việc người dùng trở nên thuận lợi hơn.
Nguyên tắc chung khi sử dụng là kết hợp phím ALT và Các kí tự gạch dưới trong các Menu.
Lưu ý: Chỉ cần bấm phím ALT một lần duy nhất mà không nhất thiết phải giữ phím ALT khi nhấn các phím kí tự gạch dưới.
ALT D P | Insert / PivotTable |
ALT A E | Data / Text to Column |
ALT D B | Data / Subtotal |
ALT O H U | Hiện sheet đã ẩn |
ALT O H H | Ẩn sheet |
ALT O C A | Tự canh chỉnh độ rộng cột |
ALT E S | Dán Special |
ALT D F F | Data / Filter |
ALT W F ENTER | View / Freeze hoặc Unfreeze Panes |
ALT W S | View / Split |
ALT N (Type of chart) | Chèn biểu đồ |