Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Thanh Liêm.
Cụ thể là quyền sử dụng đất bao gồm 117 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Thanh Phong và xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm. Các lô đất có diện tích 84 - 130 m2/lô với giá khởi điểm 4 - 5,5 triệu đồng/m2.
Nhóm |
Ký hiệu |
Diện tích |
Giá |
Tổng giá |
Tiền đặt trước |
DÃY LK1 |
|||||
Nhóm 1 |
LK01-1 |
130,6 |
5.500.000 |
718.300.000 |
143.000.000 |
Nhóm 2 |
LK01-2 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
LK01-3 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-4 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-5 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-6 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-9 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-10 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-11 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-12 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-13 |
100,0 |
5.000.000 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-15 |
103,4 |
5.000.000 |
517.000.000 |
100.000.000 |
|
LK01-16 |
104,4 |
5.000.000 |
522.000.000 |
100.000.000 |
|
Nhóm 3 |
LK01-7 |
100,0 |
5.300.000 |
530.000.000 |
106.000.000 |
LK01-8 |
110,0 |
5.300.000 |
583.000.000 |
106.000.000 |
|
Nhóm 4 |
LK01-14 |
105,5 |
5.500.000 |
580.250.000 |
111.000.000 |
LK01-17 |
101,2 |
5.500.000 |
556.600.000 |
111.000.000 |
|
Nhóm 5 |
LK01-18 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
LK01-19 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-20 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-23 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-24 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-25 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-26 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK01-27 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
Nhóm 6 |
LK01-21 |
90,0 |
4.200.000 |
378.000.000 |
75.000.000 |
LK01-22 |
99,0 |
4.200.000 |
415.800.000 |
75.000.000 |
|
Nhóm 7 |
LK01-28 |
94,5 |
4.400.000 |
415.800.000 |
83.000.000 |
DÃY LK2 |
|||||
Nhóm 1 |
LK02-1 |
95,7 |
5.500.000 |
526.350.000 |
103.000.000 |
LK02-7 |
100,7 |
5.500.000 |
553.850.000 |
103.000.000 |
|
LK02-29 |
94,5 |
5.500.000 |
519.750.000 |
103.000.000 |
|
Nhóm 2 |
LK02-2 |
91,8 |
5.000.000 |
459.000.000 |
90.000.000 |
LK02-3 |
92,6 |
5.000.000 |
463.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-4 |
93,3 |
5.000.000 |
466.500.000 |
90.000.000 |
|
LK02-5 |
94,1 |
5.000.000 |
470.500.000 |
90.000.000 |
|
LK02-6 |
94,9 |
5.000.000 |
474.500.000 |
90.000.000 |
|
LK02-19 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-20 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-21 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-24 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-25 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-26 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-27 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK02-28 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
Nhóm 3 |
LK02-8 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
LK02-9 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-10 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-13 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-14 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-15 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-16 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK02-17 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
Nhóm 4 |
LK02-11 |
90,0 |
4.200.000 |
378.000.000 |
75.000.000 |
LK02-12 |
99,0 |
4.200.000 |
415.800.000 |
75.000.000 |
|
Nhóm 5 |
LK02-18 |
94,5 |
4.400.000 |
415.800.000 |
83.160.000 |
Nhóm 6 |
LK02-22 |
90,0 |
5.300.000 |
477.000.000 |
95.000.000 |
LK02-23 |
99,0 |
5.300.000 |
524.700.000 |
95.000.000 |
|
DÃY LK3 |
|||||
Nhóm 1 |
LK03-1 |
105,0 |
5.500.000 |
577.500.000 |
103.000.000 |
LK03-7 |
110,1 |
5.500.000 |
605.550.000 |
103.000.000 |
|
LK03-18 |
94,5 |
5.500.000 |
519.750.000 |
103.000.000 |
|
Nhóm 2 |
LK03-2 |
100,3 |
5.000.000 |
501.500.000 |
90.000.000 |
LK03-3 |
101,1 |
5.000.000 |
505.500.000 |
90.000.000 |
|
LK03-4 |
101,8 |
5.000.000 |
509.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-5 |
102,6 |
5.000.000 |
513.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-6 |
103,4 |
5.000.000 |
517.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-8 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-9 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-10 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-13 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-14 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-15 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-16 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
LK03-17 |
90,0 |
5.000.000 |
450.000.000 |
90.000.000 |
|
Nhóm 3 |
LK03-11 |
90,0 |
5.300.000 |
477.000.000 |
95.000.000 |
LK03-12 |
99,0 |
5.300.000 |
524.700.000 |
95.000.000 |
|
Nhóm 4 |
LK03-19 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
LK03-20 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-21 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-24 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-25 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-26 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-27 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
LK03-28 |
90,0 |
4.000.000 |
360.000.000 |
72.000.000 |
|
Nhóm 5 |
LK03-22 |
90,0 |
4.200.000 |
378.000.000 |
75.000.000 |
LK03-23 |
99,0 |
4.200.000 |
415.800.000 |
75.000.000 |
|
Nhóm 6 |
LK03-29 |
94,5 |
4.400.000 |
415.800.000 |
83.000.000 |
DÃY LK4 |
|||||
Nhóm 1 |
LK04-1 |
85,9 |
5.500.000 |
472.450.000 |
94.000.000 |
LK04-7 |
93,6 |
5.500.000 |
514.800.000 |
94.000.000 |
|
LK04-31 |
98,0 |
5.500.000 |
539.000.000 |
94.000.000 |
|
Nhóm 2 |
LK04-2 |
91,3 |
5.000.000 |
456.500.000 |
84.000.000 |
LK04-3 |
92,3 |
5.000.000 |
461.500.000 |
84.000.000 |
|
LK04-4 |
84,7 |
5.000.000 |
423.500.000 |
84.000.000 |
|
LK04-5 |
85,4 |
5.000.000 |
427.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-6 |
86,2 |
5.000.000 |
431.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-20 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-21 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-22 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-23 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-26 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-27 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-28 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-29 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
LK04-30 |
93,2 |
5.000.000 |
466.000.000 |
84.000.000 |
|
Nhóm 3 |
LK04-8 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
LK04-9 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-10 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-11 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-14 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-15 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-16 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-17 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
LK04-18 |
92,5 |
4.000.000 |
370.000.000 |
74.000.000 |
|
Nhóm 4 |
LK04-12 |
92,5 |
4.200.000 |
388.500.000 |
77.000.000 |
LK04-13 |
101,7 |
4.200.000 |
427.140.000 |
77.000.000 |
|
Nhóm 5 |
LK04-19 |
97,4 |
4.400.000 |
428.560.000 |
85.000.000 |
Nhóm 6 |
LK04-24 |
93,2 |
5.300.000 |
493.960.000 |
98.000.000 |
LK04-25 |
102,5 |
5.300.000 |
543.250.000 |
98.000.000 |
Người đủ điều kiện theo quy định của pháp luật, có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và UBND xã Thanh Phong huyện Thanh Liêm trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 22/4 đến hết 17h ngày 13/5.
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫnxem tài sản từ ngày 5/5 đến hết ngày 7/5 trong giờ hành chính.
Khách hàng nộp tiền đặt trước qua hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam trong thời hạn từ ngày 22/4 đến 17h ngày 13/5.
Người tham gia đấu giá, người có tài sản đấu giá và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam có thể thỏa thuận việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá dự kiến lúc 7h ngày 16/5 tại hội trường UBND xã Thanh Phong, huyện Thanh Liêm.
Thông tin liên hệ: Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.