Hà Nam đấu giá 95 lô đất tại huyện Bình Lục, khởi điểm từ 5,8 triệu đồng/m2

95 lô đất thuộc Khu đất thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, có diện tích 105 - 219 m2/lô.

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản  của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Bình Lục. 

Cụ thể là quyền sử dụng đất bao gồm 95 lô đất thuộc Khu đất thuộc dự án Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục. Các lô đất có diện tích 105 - 219 m2/lô với giá khởi điểm 5,8 - 7,1 triệu đồng/m2.

 

STT

Nhóm

Tên lô

Diện tích

Giá khởi điểm (đồng/1m2)

Thành tiền
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

Vị trí LKI

1

Nhóm 1

LK01

173,64

5.800.000

1.007.112.000

201.422.000

2

Nhóm 2

LK02

123,80

5.800.000

718.040.000

143.608.000

3

Nhóm 3

LK03

117,18

5.800.000

679.644.000

135.928.000

4

Nhóm 4

LK04

121,25

5.800.000

703.250.000

140.650.000

5

Nhóm 5

LK05

113,24

5.800.000

656.792.000

131.358.000

6

Nhóm 6

LK06

114,39

5.800.000

663.462.000

132.692.000

7

Nhóm 7

LK07

113,17

5.800.000

656.386.000

131.277.000

8

Nhóm 8

LK08

109,36

5.800.000

634.288.000

126.857.000

9

Nhóm 9

LK09

109,10

5.800.000

632.780.000

126.556.000

10

Nhóm 10

LK10

112,54

5.800.000

652.732.000

130.546.000

11

Nhóm 11

LK11

119,15

6.090.000

725.623.500

145.124.000

Vị trí LKII

12

Nhóm 1

LK08

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

13

LK09

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

14

LK10

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

15

LK11

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

16

LK12

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

17

LK13

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

18

LK14

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

19

LK15

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

20

LK18

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

21

LK19

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

22

LK20

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

23

LK21

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

24

LK22

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

25

LK23

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

26

LK24

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

27

LK26

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

28

LK27

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

29

LK28

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

30

LK29

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

31

LK30

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

32

LK31

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

33

LK32

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

34

LK33

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

35

LK36

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

36

LK37

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

37

LK38

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

38

LK39

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

39

LK40

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

40

LK41

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

41

LK42

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

42

Nhóm 2

LK7

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

43

LK16

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

44

LK17

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

45

LK25

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

46

LK34

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

47

LK35

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

48

Nhóm 3

LK06

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

49

LK01

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

50

Nhóm 4

LK02

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

51

LK03

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

52

LK04

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

53

LK05

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

Vị trí LKIII

54

Nhóm 1

LK08

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

55

LK09

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

56

LK10

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

57

LK11

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

58

LK12

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

59

LK13

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

60

LK14

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

61

LK15

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

62

LK18

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

63

LK19

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

64

LK20

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

65

LK21

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

66

LK22

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

67

LK23

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

68

LK24

105,47

5.800.000

611.726.000

122.345.000

69

Nhóm 2

LK07

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

70

LK16

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

71

LK17

105,47

6.090.000

642.312.300

128.462.000

72

Nhóm 3

LK06

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

73

LK01

219,09

7.150.000

1.566.493.500

313.298.000

74

Nhóm 4

LK25

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

75

LK34

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

76

LK35

105,47

6.825.000

719.832.750

143.966.000

77

Nhóm 5

LK02

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

78

LK03

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

79

LK04

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

80

LK05

123,73

6.500.000

804.245.000

160.849.000

81

Nhóm 6

LK26

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

82

LK27

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

83

LK28

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

84

LK29

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

85

LK30

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

86

LK31

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

87

LK32

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

88

LK33

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

89

LK36

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

90

LK37

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

91

LK38

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

92

LK39

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

93

LK40

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

94

LK41

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

95

LK42

105,47

6.500.000

685.555.000

137.111.000

 

Người đủ điều kiện theo quy định, có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và UBND thị trấn Bình Mỹ trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 21/4 đến hết 17h ngày 12/5.

Khách hàng nộp tiền đặt trước qua hình thức chuyển khoản từ ngày 21/4 đến 17h ngày 12/5 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.

Người tham gia đấu giá, người có tài sản đấu giá và Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam có thể thỏa thuận thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng. 

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá dự kiến lúc 7h ngày 15/5 tại hội trường UBND thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục.

Thông tin liên hệ: Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.

chọn
ĐHĐCĐ Long Hậu: Đã có doanh nghiệp thuê đất chịu ảnh hưởng trực tiếp từ chính sách thuế của Mỹ, hoạt động cho thuê có thể chậm lại trong hai quý tới
Sau chính sách áp thuế của Mỹ, tại KCN Long Hậu có 22% doanh nghiệp thuê đất đang bị ảnh hưởng ở mức độ khác nhau, trong đó có khoảng 12% chịu tác động trực tiếp và 10% chịu ảnh hưởng gián tiếp qua chuỗi cung ứng.