Ninh Bình đấu giá 124 lô đất tại huyện Nho Quan, khởi điểm từ 5,2 triệu đồng/m2

124 lô đất ở tại điểm dân cư Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan, có diện tích 94 - 334 m2/thửa.

Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình .

Cụ thể là quyền sử dụng 124 lô đất ở tại điểm dân cư Tân Nhất, thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan. Các lô đất có diện tích 94 - 334 m2/thửa với giá khởi điểm 5,2 - 5,4 triệu đồng/m2.

 

STT

Ký hiệu lô (thửa) đất

Diện tích
(m2)

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Giá trị lô đất theo giá khởi điểm (đồng)

Tiền đặt trước (đồng)

 
 

1

LK07: 01

195,1

5.200.000

1.014.520.000

202.904.000

 

2

LK07: 02

94,6

5.200.000

491.920.000

98.384.000

 

3

LK07: 03

94,7

5.200.000

492.440.000

98.488.000

 

4

LK07: 04

94,8

5.200.000

492.960.000

98.592.000

 

5

LK07: 05

94,9

5.200.000

493.480.000

98.696.000

 

6

LK07: 06

199,1

5.200.000

1.035.320.000

207.064.000

 

7

LK08: 01

192,05

5.200.000

998.660.000

199.732.000

 

8

LK08: 02

95,83

5.200.000

498.316.000

99.663.200

 

9

LK08: 03

95,94

5.200.000

498.888.000

99.777.600

 

10

LK08: 04

96,05

5.200.000

499.460.000

99.892.000

 

11

LK08: 05

96,16

5.200.000

500.032.000

100.006.400

 

12

LK08: 06

195,14

5.200.000

1.014.728.000

202.945.600

 

13

LK09: 01

196,88

5.200.000

1.023.776.000

204.755.200

 

14

LK09: 02

97,09

5.200.000

504.868.000

100.973.600

 

15

LK09: 03

97,20

5.200.000

505.440.000

101.088.000

 

16

LK09: 04

97,31

5.200.000

506.012.000

101.202.400

 

17

LK09: 05

97,42

5.200.000

506.584.000

101.316.800

 

18

LK09: 06

203,25

5.200.000

1.056.900.000

211.380.000

 

19

LK10: 01

290,85

5.400.000

1.570.590.000

314.118.000

 

20

LK10: 02

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

21

LK10: 03

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

22

LK10: 04

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

23

LK10: 05

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

24

LK10: 06

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

25

LK10: 07

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

26

LK10: 08

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

27

LK10: 09

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

28

LK10: 10

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

29

LK10: 11

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

30

LK10: 12

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

31

LK10: 13

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

32

LK10: 14

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

33

LK10: 15

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

34

LK10: 16

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

35

LK10: 17

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

36

LK10: 18

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

37

LK10: 19

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

38

LK10: 20

235,19

5.400.000

1.270.026.000

254.005.200

 

39

LK10: 21

226,51

5.200.000

1.177.852.000

235.570.400

 

40

LK10: 22

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

41

LK10: 23

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

42

LK10: 24

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

43

LK10: 25

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

44

LK10: 26

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

45

LK10: 27

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

46

LK10: 28

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

47

LK10: 29

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

48

LK10: 30

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

49

LK10: 31

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

50

LK10: 32

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

51

LK10: 33

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

52

LK10: 34

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

53

LK10: 35

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

54

LK10: 36

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

55

LK10: 37

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

56

LK10: 38

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

57

LK10: 39

334,69

5.200.000

1.740.388.000

348.077.600

 

58

LK11: 01

201,98

5.200.000

1.050.296.000

210.059.200

 

59

LK11: 02

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

60

LK11: 03

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

61

LK11: 04

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

62

LK11: 05

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

63

LK11: 06

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

64

LK11: 07

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

65

LK11: 08

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

66

LK11: 09

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

67

LK11: 10

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

68

LK11: 11

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

69

LK11: 12

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

70

LK11: 13

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

71

LK11: 14

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

72

LK11: 15

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

73

LK11: 16

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

74

LK11: 17

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

75

LK11: 18

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

76

LK11: 19

209,14

5.200.000

1.087.528.000

217.505.600

 

77

LK12: 01

270,95

5.400.000

1.463.130.000

292.626.000

 

78

LK12: 02

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

79

LK12: 03

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

80

LK12: 04

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

81

LK12: 05

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

82

LK12: 06

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

83

LK12: 07

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

84

LK12: 08

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

85

LK12: 09

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

86

LK12: 10

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

87

LK12: 11

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

88

LK12: 12

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

89

LK12: 13

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

90

LK12: 14

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

91

LK12: 15

140,0

5.400.000

756.000.000

151.200.000

 

92

LK12: 16

270,95

5.400.000

1.463.130.000

292.626.000

 

93

LK12: 17

260,98

5.200.000

1.357.096.000

271.419.200

 

94

LK12: 18

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

95

LK12: 19

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

96

LK12: 20

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

97

LK12: 21

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

98

LK12: 22

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

99

LK12: 23

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

100

LK12: 24

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

101

LK12: 25

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

102

LK12: 26

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

103

LK12: 27

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

104

LK12: 28

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

105

LK12: 29

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

106

LK12: 30

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

107

LK12: 31

135,0

5.200.000

702.000.000

140.400.000

 

108

LK12: 32

260,98

5.200.000

1.357.096.000

271.419.200

 

109

LK13: 01

241,06

5.200.000

1.253.512.000

250.702.400

 

110

LK13: 02

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

111

LK13: 03

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

112

LK13: 04

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

113

LK13: 05

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

114

LK13: 06

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

115

LK13: 07

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

116

LK13: 08

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

117

LK13: 09

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

118

LK13: 10

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

119

LK13: 11

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

120

LK13: 12

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

121

LK13: 13

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

122

LK13: 14

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

123

LK13: 15

125,0

5.200.000

650.000.000

130.000.000

 

124

LK13: 16

220,48

5.200.000

1.146.496.000

229.299.200

 
 

TỔNG

17.897,28

 

94.175.444.000

18.835.088.800

 

 

Khách hàng tự xem tài sản đấu giá theo niêm yết tại trụ sở UBND thị trấn Nho Quan và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 26/6 đến ngày 11/7.

Thời gian, địa điểm mua hồ sơ mời tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ 7h30 ngày 26/6 đến 17h ngày 9/7 tại trụ sở UBND thị trấn Nho Quan và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh.

Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ 7h30 ngày 26/6 đến 17h ngày 9/7 tại trụ sở UBND thị trấn Nho Quan và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh. 

Khách hàng nộp tiền đặt trước bằng hình thức nộp tiền vào tài khoản của Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ 7h30 ngày 26/6 đến 17h ngày 9/7.

Phiên đấu giá được tổ chức lúc 8h ngày 13/7 tại Quảng trường nhà văn hoá trung tâm huyện Nho Quan.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Thông tin liên hệ: UBND thị trấn Nho Quan, huyện Nho Quan; Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ SN 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình, điện thoại 02293.882.885, Website: daugiatuanlinh.vn.

chọn
Đất nền nhiều tỉnh 'gãy sóng'
Đặt cọc gần 1 tỷ cho ba lô đất tại Khoái Châu, Hưng Yên nhằm hưởng lợi dự án lớn, anh Khánh đang chật vật rao bán khi thị trường đổi chiều, thanh khoản giảm mạnh.