Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Mô .
Cụ thể là quyền sử dụng 196 lô đất ở cho nhân dân làm nhà ở tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô (đợt 3), Ninh Bình. Các lô đất có diện tích 115 - 392 m2/thửa với giá khởi điểm 5,2 - 6,4 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu thửa đất |
Tên đường, đoạn đường |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng) |
1 |
LK1-1 |
Tuyến đường 15,0 m |
115,6 |
5.200.000 |
120.224.000 |
2 |
LK1-2 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
3 |
LK1-3 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
4 |
LK1-4 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
5 |
LK1-5 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
6 |
LK1-6 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
7 |
LK1-7 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
8 |
LK1-8 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
9 |
LK1-9 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
10 |
LK1-10 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
11 |
LK1-11 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
12 |
LK1-12 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
13 |
LK1-13 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
14 |
LK1-14 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
15 |
LK1-15 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
16 |
LK1-16 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
17 |
LK1-17 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
18 |
LK1-18 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
19 |
LK1-19 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
20 |
LK1-20 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
21 |
LK1-21 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
22 |
LK1-22 |
Tuyến đường 15,0 m |
175,8 |
5.200.000 |
182.832.000 |
23 |
LK1-23 |
Tuyến đường 15,0 m |
185,3 |
5.200.000 |
192.712.000 |
24 |
LK1-24 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
25 |
LK1-25 |
Tuyến đường 15,0 m |
140,0 |
5.200.000 |
145.600.000 |
26 |
LK1-26 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
27 |
LK1-27 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
28 |
LK1-28 |
Tuyến đường 15,0 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
29 |
LK1-29 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
30 |
LK1-30 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
31 |
LK1-39 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
140,0 |
6.400.000 |
179.200.000 |
32 |
LK1-40 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
150,7 |
6.400.000 |
192.896.000 |
33 |
LK1-41 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
155,8 |
6.400.000 |
199.424.000 |
34 |
LK1-43 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
140,0 |
6.400.000 |
179.200.000 |
35 |
LK1-44 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
140,0 |
6.400.000 |
179.200.000 |
36 |
LK1-48 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
120,0 |
6.400.000 |
153.600.000 |
37 |
LK1-53 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
120,0 |
6.400.000 |
153.600.000 |
38 |
LK1-58 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
120,0 |
6.400.000 |
153.600.000 |
39 |
LK1-59 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
120,0 |
6.400.000 |
153.600.000 |
40 |
LK1-60 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
120,0 |
6.400.000 |
153.600.000 |
41 |
LK1-63 |
Tuyến đường gom của đường QL21B |
145,3 |
6.400.000 |
185.984.000 |
42 |
LK2-27 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
43 |
LK2-28 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
44 |
LK2-29 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
45 |
LK2-30 |
Tuyến đường 20,5 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
46 |
LK2-31 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
47 |
LK2-32 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
48 |
LK2-33 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
49 |
LK2-34 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
50 |
LK2-35 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
51 |
LK2-36 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
52 |
LK2-37 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
53 |
LK2-38 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
54 |
LK2-54 |
Tuyến đường 15,0 m |
156,2 |
5.200.000 |
162.448.000 |
55 |
LK3-1 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
56 |
LK3-2 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
57 |
LK3-3 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
58 |
LK3-4 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
59 |
LK3-5 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
60 |
LK3-6 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
61 |
LK3-7 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
62 |
LK3-8 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
63 |
LK3-9 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
64 |
LK3-10 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
65 |
LK3-11 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
66 |
LK3-12 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
67 |
LK3-13 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
68 |
LK3-14 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
69 |
LK3-15 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
70 |
LK3-16 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
71 |
LK3-17 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
72 |
LK3-18 |
Tuyến đường 20,5 m |
140,0 |
5.900.000 |
165.200.000 |
73 |
LK3-19 |
Tuyến đường 20,5 m |
140,0 |
5.900.000 |
165.200.000 |
74 |
LK3-20 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
75 |
LK3-21 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
76 |
LK3-22 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
77 |
LK3-23 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
78 |
LK3-24 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
79 |
LK3-25 |
Tuyến đường 20,5 m |
140,0 |
5.900.000 |
165.200.000 |
80 |
LK3-26 |
Tuyến đường 20,5 m |
140,0 |
5.900.000 |
165.200.000 |
81 |
LK3-27 |
Tuyến đường 20,5 m |
160,0 |
5.900.000 |
188.800.000 |
82 |
LK3-28 |
Tuyến đường 20,5 m |
160,0 |
5.900.000 |
188.800.000 |
83 |
LK3-29 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
84 |
LK3-30 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
85 |
LK3-31 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
86 |
LK3-32 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
87 |
LK3-33 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
88 |
LK3-34 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
89 |
LK3-35 |
Tuyến đường 20,5 m |
156,0 |
5.900.000 |
184.080.000 |
90 |
LK4-1 |
Tuyến đường 20,5 m |
142,2 |
5.900.000 |
167.796.000 |
91 |
LK4-2 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
92 |
LK4-3 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
93 |
LK4-4 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
94 |
LK4-5 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
95 |
LK4-6 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
96 |
LK4-7 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
97 |
LK4-8 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
98 |
LK4-9 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
99 |
LK4-10 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
100 |
LK4-11 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
101 |
LK4-12 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
102 |
LK4-13 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
103 |
LK4-14 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
104 |
LK4-15 |
Tuyến đường 20,5 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
105 |
LK4-18 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
106 |
LK4-19 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
107 |
LK4-20 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
108 |
LK4-21 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
109 |
LK4-22 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
110 |
LK4-23 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
111 |
LK4-24 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
112 |
LK4-25 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
113 |
LK4-26 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
114 |
LK4-27 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
115 |
LK4-28 |
Tuyến đường 15,0 m |
178,1 |
5.200.000 |
185.224.000 |
116 |
LK5-1 |
Tuyến đường 20,5 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
117 |
LK5-2 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
118 |
LK5-3 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
119 |
LK5-4 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
120 |
LK5-5 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
121 |
LK5-6 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
122 |
LK5-7 |
Tuyến đường 20,5 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
123 |
LK5-8 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
124 |
LK5-9 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
125 |
LK5-10 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
126 |
LK5-11 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
127 |
LK5-12 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
128 |
LK5-13 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
129 |
LK5-14 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
130 |
LK5-15 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
131 |
LK5-16 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
132 |
LK5-17 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
133 |
LK5-18 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
134 |
LK5-19 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
135 |
LK5-20 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
136 |
LK5-21 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
137 |
LK5-22 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
138 |
LK5-23 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
139 |
LK5-24 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
140 |
LK5-25 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
141 |
LK5-26 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
142 |
LK5-27 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
143 |
LK5-28 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
144 |
LK5-29 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
145 |
LK5-30 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
146 |
LK5-31 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
147 |
LK5-43 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
148 |
LK5-44 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
149 |
LK5-45 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
150 |
LK5-46 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
151 |
LK6-1 |
Tuyến đường 15,0 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
152 |
LK6-2 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
153 |
LK6-3 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
154 |
LK6-4 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
155 |
LK6-5 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
156 |
LK6-6 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
157 |
LK6-7 |
Tuyến đường 15,0 m |
135,5 |
5.900.000 |
159.890.000 |
158 |
LK6-10 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
159 |
LK6-11 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
160 |
LK6-12 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
161 |
LK6-13 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
162 |
LK6-17 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
163 |
LK6-25 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
164 |
LK6-26 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
165 |
LK6-27 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
166 |
LK6-28 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
167 |
LK6-29 |
Tuyến đường 15,0 m |
120,0 |
5.200.000 |
124.800.000 |
168 |
LK7-1 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
169 |
LK7-2 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
170 |
LK7-3 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
171 |
LK7-4 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
172 |
LK7-5 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
173 |
LK7-19 |
Tuyến đường 20,5 m |
120,0 |
5.900.000 |
141.600.000 |
174 |
BT1-1 |
Tuyến đường 15,0 m |
198,3 |
5.200.000 |
206.232.000 |
175 |
BT1-2 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
176 |
BT1-3 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
177 |
BT1-4 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
178 |
BT1-5 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
179 |
BT1-6 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
180 |
BT1-7 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
181 |
BT1-8 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
182 |
BT1-9 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
183 |
BT2-3 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
184 |
BT2-4 |
Tuyến đường 15,0 m |
240,0 |
5.200.000 |
249.600.000 |
185 |
BT2-5 |
Tuyến đường 15,0 m |
233,9 |
5.200.000 |
243.256.000 |
186 |
BT2-6 |
Tuyến đường 15,0 m |
241,7 |
5.200.000 |
251.368.000 |
187 |
BT2-7 |
Tuyến đường 15,0 m |
269,3 |
5.200.000 |
280.072.000 |
188 |
BT2-8 |
Tuyến đường 15,0 m |
296,8 |
5.200.000 |
308.672.000 |
189 |
BT2-9 |
Tuyến đường 15,0 m |
297,4 |
5.200.000 |
309.296.000 |
190 |
BT2-10 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
191 |
BT2-11 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
192 |
BT2-12 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
193 |
BT2-13 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
194 |
BT2-14 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
195 |
BT2-15 |
Tuyến đường 15,0 m |
336,0 |
5.200.000 |
349.440.000 |
196 |
BT2-16 |
Tuyến đường 15,0 m |
392,0 |
5.200.000 |
407.680.000 |
Thời gian, địa điểm xem tài sản, khách hàng tự xem tài sản đấu giá trên cơ sở hồ sơ đấu giá được niêm yết tại trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 28/4 đến ngày 14/5.
Ngoài ra, Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh phối hợp với người có tài sản tổ chức xem tài sản tại thực địa vào ba ngày 5/5 - 7/5, khách hàng có nhu cầu đăng ký trực tiếp với Công ty để được bố trí xem tài sản.
Thời hạn, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá trong giờ hành chính (kể cả thứ 7 và chủ nhật), từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh và trụ sở UBND xã yên Mỹ, huyện Yên Mô.
Thời hạn, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh và trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.
Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5.
Phiên đấu giá được tổ chức lúc 8h ngày 17/05 tại Hội trường UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng thửa (lô) đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp một vòng tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Hoa Lư, Ninh Bình, điện thoại: 02293.882.885.