Ninh Bình đấu giá 196 thửa đất ở tại huyện Yên Mô, khởi điểm từ 5,2 triệu đồng/m2

196 lô đất ở cho nhân dân làm nhà ở tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, có diện tích 115 - 392 m2/thửa.

Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Mô .

Cụ thể là quyền sử dụng 196 lô đất ở cho nhân dân làm nhà ở tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô (đợt 3), Ninh Bình. Các lô đất có diện tích 115 - 392 m2/thửa với giá khởi điểm 5,2 - 6,4 triệu đồng/m2.

STT

Ký hiệu thửa đất

Tên đường, đoạn đường

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Tiền đặt trước (đồng)

1

LK1-1

Tuyến đường 15,0 m

115,6

5.200.000

120.224.000

2

LK1-2

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

3

LK1-3

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

4

LK1-4

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

5

LK1-5

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

6

LK1-6

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

7

LK1-7

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

8

LK1-8

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

9

LK1-9

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

10

LK1-10

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

11

LK1-11

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

12

LK1-12

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

13

LK1-13

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

14

LK1-14

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

15

LK1-15

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

16

LK1-16

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

17

LK1-17

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

18

LK1-18

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

19

LK1-19

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

20

LK1-20

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

21

LK1-21

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

22

LK1-22

Tuyến đường 15,0 m

175,8

5.200.000

182.832.000

23

LK1-23

Tuyến đường 15,0 m

185,3

5.200.000

192.712.000

24

LK1-24

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

25

LK1-25

Tuyến đường 15,0 m

140,0

5.200.000

145.600.000

26

LK1-26

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

27

LK1-27

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

28

LK1-28

Tuyến đường 15,0 m

135,5

5.900.000

159.890.000

29

LK1-29

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

30

LK1-30

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

31

LK1-39

Tuyến đường gom của đường QL21B

140,0

6.400.000

179.200.000

32

LK1-40

Tuyến đường gom của đường QL21B

150,7

6.400.000

192.896.000

33

LK1-41

Tuyến đường gom của đường QL21B

155,8

6.400.000

199.424.000

34

LK1-43

Tuyến đường gom của đường QL21B

140,0

6.400.000

179.200.000

35

LK1-44

Tuyến đường gom của đường QL21B

140,0

6.400.000

179.200.000

36

LK1-48

Tuyến đường gom của đường QL21B

120,0

6.400.000

153.600.000

37

LK1-53

Tuyến đường gom của đường QL21B

120,0

6.400.000

153.600.000

38

LK1-58

Tuyến đường gom của đường QL21B

120,0

6.400.000

153.600.000

39

LK1-59

Tuyến đường gom của đường QL21B

120,0

6.400.000

153.600.000

40

LK1-60

Tuyến đường gom của đường QL21B

120,0

6.400.000

153.600.000

41

LK1-63

Tuyến đường gom của đường QL21B

145,3

6.400.000

185.984.000

42

LK2-27

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

43

LK2-28

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

44

LK2-29

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

45

LK2-30

Tuyến đường 20,5 m

135,5

5.900.000

159.890.000

46

LK2-31

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

47

LK2-32

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

48

LK2-33

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

49

LK2-34

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

50

LK2-35

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

51

LK2-36

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

52

LK2-37

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

53

LK2-38

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

54

LK2-54

Tuyến đường 15,0 m

156,2

5.200.000

162.448.000

55

LK3-1

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

56

LK3-2

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

57

LK3-3

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

58

LK3-4

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

59

LK3-5

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

60

LK3-6

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

61

LK3-7

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

62

LK3-8

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

63

LK3-9

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

64

LK3-10

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

65

LK3-11

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

66

LK3-12

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

67

LK3-13

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

68

LK3-14

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

69

LK3-15

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

70

LK3-16

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

71

LK3-17

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

72

LK3-18

Tuyến đường 20,5 m

140,0

5.900.000

165.200.000

73

LK3-19

Tuyến đường 20,5 m

140,0

5.900.000

165.200.000

74

LK3-20

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

75

LK3-21

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

76

LK3-22

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

77

LK3-23

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

78

LK3-24

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

79

LK3-25

Tuyến đường 20,5 m

140,0

5.900.000

165.200.000

80

LK3-26

Tuyến đường 20,5 m

140,0

5.900.000

165.200.000

81

LK3-27

Tuyến đường 20,5 m

160,0

5.900.000

188.800.000

82

LK3-28

Tuyến đường 20,5 m

160,0

5.900.000

188.800.000

83

LK3-29

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

84

LK3-30

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

85

LK3-31

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

86

LK3-32

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

87

LK3-33

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

88

LK3-34

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

89

LK3-35

Tuyến đường 20,5 m

156,0

5.900.000

184.080.000

90

LK4-1

Tuyến đường 20,5 m

142,2

5.900.000

167.796.000

91

LK4-2

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

92

LK4-3

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

93

LK4-4

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

94

LK4-5

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

95

LK4-6

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

96

LK4-7

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

97

LK4-8

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

98

LK4-9

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

99

LK4-10

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

100

LK4-11

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

101

LK4-12

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

102

LK4-13

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

103

LK4-14

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

104

LK4-15

Tuyến đường 20,5 m

135,5

5.900.000

159.890.000

105

LK4-18

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

106

LK4-19

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

107

LK4-20

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

108

LK4-21

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

109

LK4-22

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

110

LK4-23

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

111

LK4-24

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

112

LK4-25

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

113

LK4-26

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

114

LK4-27

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

115

LK4-28

Tuyến đường 15,0 m

178,1

5.200.000

185.224.000

116

LK5-1

Tuyến đường 20,5 m

135,5

5.900.000

159.890.000

117

LK5-2

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

118

LK5-3

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

119

LK5-4

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

120

LK5-5

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

121

LK5-6

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

122

LK5-7

Tuyến đường 20,5 m

135,5

5.900.000

159.890.000

123

LK5-8

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

124

LK5-9

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

125

LK5-10

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

126

LK5-11

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

127

LK5-12

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

128

LK5-13

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

129

LK5-14

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

130

LK5-15

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

131

LK5-16

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

132

LK5-17

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

133

LK5-18

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

134

LK5-19

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

135

LK5-20

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

136

LK5-21

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

137

LK5-22

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

138

LK5-23

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

139

LK5-24

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

140

LK5-25

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

141

LK5-26

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

142

LK5-27

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

143

LK5-28

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

144

LK5-29

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

145

LK5-30

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

146

LK5-31

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

147

LK5-43

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

148

LK5-44

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

149

LK5-45

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

150

LK5-46

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

151

LK6-1

Tuyến đường 15,0 m

135,5

5.900.000

159.890.000

152

LK6-2

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

153

LK6-3

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

154

LK6-4

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

155

LK6-5

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

156

LK6-6

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.900.000

141.600.000

157

LK6-7

Tuyến đường 15,0 m

135,5

5.900.000

159.890.000

158

LK6-10

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

159

LK6-11

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

160

LK6-12

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

161

LK6-13

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

162

LK6-17

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

163

LK6-25

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

164

LK6-26

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

165

LK6-27

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

166

LK6-28

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

167

LK6-29

Tuyến đường 15,0 m

120,0

5.200.000

124.800.000

168

LK7-1

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

169

LK7-2

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

170

LK7-3

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

171

LK7-4

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

172

LK7-5

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

173

LK7-19

Tuyến đường 20,5 m

120,0

5.900.000

141.600.000

174

BT1-1

Tuyến đường 15,0 m

198,3

5.200.000

206.232.000

175

BT1-2

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

176

BT1-3

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

177

BT1-4

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

178

BT1-5

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

179

BT1-6

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

180

BT1-7

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

181

BT1-8

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

182

BT1-9

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

183

BT2-3

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

184

BT2-4

Tuyến đường 15,0 m

240,0

5.200.000

249.600.000

185

BT2-5

Tuyến đường 15,0 m

233,9

5.200.000

243.256.000

186

BT2-6

Tuyến đường 15,0 m

241,7

5.200.000

251.368.000

187

BT2-7

Tuyến đường 15,0 m

269,3

5.200.000

280.072.000

188

BT2-8

Tuyến đường 15,0 m

296,8

5.200.000

308.672.000

189

BT2-9

Tuyến đường 15,0 m

297,4

5.200.000

309.296.000

190

BT2-10

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

191

BT2-11

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

192

BT2-12

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

193

BT2-13

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

194

BT2-14

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

195

BT2-15

Tuyến đường 15,0 m

336,0

5.200.000

349.440.000

196

BT2-16

Tuyến đường 15,0 m

392,0

5.200.000

407.680.000

 

Thời gian, địa điểm xem tài sản, khách hàng tự xem tài sản đấu giá trên cơ sở hồ sơ đấu giá được niêm yết tại trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 28/4 đến ngày 14/5.

Ngoài ra, Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh phối hợp với người có tài sản tổ chức xem tài sản tại thực địa vào ba ngày 5/5 - 7/5, khách hàng có nhu cầu đăng ký trực tiếp với Công ty để được bố trí xem tài sản.

Thời hạn, địa điểm bán hồ sơ mời tham gia đấu giá trong giờ hành chính (kể cả thứ 7 và chủ nhật), từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh và trụ sở UBND xã yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Thời hạn, địa điểm tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh và trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ 7h30 ngày 28/4 đến 17h ngày 14/5.

Phiên đấu giá được tổ chức lúc 8h ngày 17/05 tại Hội trường UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng thửa (lô) đất bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp một vòng tại phiên đấu giá theo phương thức trả giá lên. 

Thông tin liên hệ: UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Hoa Lư, Ninh Bình, điện thoại: 02293.882.885.

chọn
Doanh thu cho thuê đất tăng mạnh, SZC có quý lãi kỷ lục
Quý I/2025, Sonadezi Châu Đức lãi sau thuế 126 tỷ đồng, tăng 94% so với cùng kỳ. Theo dự báo của SSI, lợi nhuận năm 2026 của SZC có thể giảm 37% do tác động từ căng thẳng thương mại Mỹ - Trung ảnh hưởng đến nhu cầu thuê đất KCN.