Công ty Đấu giá hợp danh Miền Trung vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên .
Cụ thể là quyền sử dụng 36 lô đất thuộc dự án Khu Thương Mại – Dịch Vụ và Dân cư Đông Cầu Chìm tại thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam. Các lô đất có diện tích từ 180 m2/lô đến 311,19 m2/lô với mức giá khởi điểm từ 10,55 triệu đồng/m2 đến 14,05 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu (lô đất) |
Mặt cắt đường |
Diện tích (m2) |
Hệ số ngã 3, 4 |
Đơn giá khởi điểm (đồng/ m2) |
Giá khởi điểm làm tròn (đồng) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Bước giá (đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
O5.21 |
Đường 12,5m |
180 |
1 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
|
|
2 |
O5.22 |
" |
180 |
1 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
|
|
3 |
O5.23 |
" |
180 |
1 |
10.556.000 |
1.900.080.000 |
380.000.000 |
30.000.000 |
|
|
4 |
O5.28 |
Đường 29,5m (15m (bờ kè) – 9,5m – 5,0m)) |
256,73 |
1 |
14.053.000 |
3.575.449.000 |
715.000.000 |
50.000.000 |
7,68 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
5 |
O5.29 |
" |
269,84 |
1 |
14.053.000 |
3.655.720.000 |
731.000.000 |
50.000.000 |
32,34 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
6 |
O5.30 |
" |
278,97 |
1 |
14.053.000 |
3.692.834.000 |
738.000.000 |
50.000.000 |
53,97 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
7 |
O5.31 |
" |
311,19 |
1,1 |
14.053.000 |
4.574.935.000 |
914.000.000 |
50.000.000 |
Ngã ba, 61,23 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
8 |
O6.1 |
Đường 12,5m |
285,57 |
1,2 |
10.556.000 |
3.593.622.000 |
718.000.000 |
30.000.000 |
Ngã tư, 6,25 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
9 |
O6.4 |
" |
182,1 |
1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
7,10 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
10 |
O6.5 |
" |
182,1 |
1 |
10.556.000 |
1.899.764.000 |
379.000.000 |
30.000.000 |
7,10 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
11 |
O6.6 |
" |
285,3 |
1,1 |
10.556.000 |
3.290.844.000 |
658.000.000 |
30.000.000 |
Ngã ba, 6,30 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
12 |
O6.7 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
13 |
O6.8 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
14 |
O6.9 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
15 |
O6.10 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
16 |
O6.11 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
17 |
O6.12 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
18 |
O6.13 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
19 |
O6.14 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
20 |
O6.15 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
21 |
O6.16 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
22 |
O6.17 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
23 |
O6.19 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
24 |
O6.20 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
25 |
O6.21 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
26 |
O6.22 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
27 |
O6.23 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
28 |
O6.24 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
29 |
O6.25 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
30 |
O6.27 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
31 |
O6.28 |
" |
182,5 |
1 |
10.556.000 |
1.926.470.000 |
385.000.000 |
30.000.000 |
|
|
32 |
O6.30 |
" |
192,5 |
1 |
10.556.000 |
2.032.030.000 |
406.000.000 |
30.000.000 |
|
|
33 |
O6.32 |
" |
275,49 |
1 |
14.053.000 |
3.765.600.000 |
753.000.000 |
50.000.000 |
25,11 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
34 |
O6.33 |
" |
282,06 |
1 |
14.053.000 |
3.777.236.000 |
755.000.000 |
50.000.000 |
44,25 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
35 |
O6.34 |
" |
282,01 |
1 |
14.053.000 |
3.723.835.000 |
744.000.000 |
50.000.000 |
56,75 m2 có chiều sâu trên 25m |
|
36 |
O6.35 |
" |
308,23 |
1,1 |
14.053.000 |
4.540.796.000 |
908.000.000 |
50.000.000 |
Ngã ba, 58,21 m2 có chiều sâu từ 25m-50m |
|
Tổng cộng |
7.582,09 |
|
|
88.252.069.000 |
17.638.000.000 |
|
|
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên có cộng bước giá.
Thời gian, địa điểm bán hồ sơ trong giờ hành chính (trừ các ngày thứ bảy, chủ nhật) tại Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên từ ngày ban hành thông báo đến 17h ngày 11/4; và tại trụ sở làm việc của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung từ ngày ban hành thông báo đến 17h ngày 11/4.
Thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ trong giờ hành chính (trừ các ngày thứ bảy, chủ nhật) tại trụ sở Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên từ ngày ban hành thông báo đến 17h ngày 11/4.
Khách hàng tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung từ ngày 11/4 đến 17h ngày 13/4.
Khách hàng xem tài sản liên hệ Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung hoặc Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên trong vòng hai ngày 22/3 và 23/3 (trong giờ hành chính). Ngoài thời gian trên khách hàng có nhu cầu xem tài sản thì liên hệ Công ty để hướng dẫn (gửi vị trí, ghim tọa độ, gửi hình ảnh chi tiết).
Thời gian, địa điểm tổ chức đấu giá dự kiến lúc 8h30 ngày 14/4 tại Hội trường Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh – Truyền hình huyện Duy Xuyên.
Thông tin liên hệ: Công ty Đấu giá Hợp danh Miền Trung, địa chỉ số 6 Hà Huy Giáp, TP Tam Kỳ, điện thoại 086 9143999/0935.080646; Ban Quản lý dự án - Quỹ đất huyện Duy Xuyên, địa chỉ số 468 Hùng Vương, thị trấn Nam Phước, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam – tầng 4 UBND huyện Duy Xuyên, điện thoại 0905232345.