Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND TP Uông Bí.
Cụ thể là quyền sử dụng 55 ô đất thuộc Quy hoạch khu dân cư xen kẹp tại tổ 45C khu 12, phường Quang Trung và quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9, phường Quang Trung (tên gọi khác Quy hoạch chi tiết 1/500 Nhóm nhà ở tại khu 9, phường Quang Trung), TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Diện tích các ô đất từ 98 đến 635 m2/ô với mức giá khởi điểm từ 12,7 đến 25,5 triệu đồng/m2.
STT |
TÊN QUY HOẠCH |
LÔ ĐẤT |
Ô ĐẤT |
DIỆN TÍCH (M2) |
GIÁ KHỞI ĐIỂM/M2 (ĐỒNG) |
GIÁ KHỞI ĐIỂM/Ô ĐẤT (ĐỒNG) |
TIỀN ĐẶT TRƯỚC/01 Ô ĐẤT (ĐỒNG) |
TIỀN BÁN HỒ SƠ (ĐÔNG) |
||
1 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9 P. Quang Trung, TP. Uông Bí (Tên gọi khác: Quy hoạch chi tiết 1/500 Nhóm nhà ở tại khu 9 P. Quang Trung, TP. Uông Bí |
LK1 |
07 |
105,00 |
14.290.000 |
1.500.450.000 |
300.000.000 |
500.000 |
||
2 |
08 |
135,00 |
15.140.000 |
2.043.900.000 |
408.000.000 |
500.000 |
||||
3 |
LK2 |
01 |
127,00 |
16.440.000 |
2.087.880.000 |
417.000.000 |
500.000 |
|||
4 |
02 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
5 |
03 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
6 |
04 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
7 |
05 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
8 |
06 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
9 |
07 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
10 |
08 |
135,00 |
14.380.000 |
1.941.300.000 |
388.000.000 |
500.000 |
||||
11 |
LK3 |
01 |
135,00 |
14.380.000 |
1.941.300.000 |
388.000.000 |
500.000 |
|||
12 |
02 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
13 |
03 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
14 |
04 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
15 |
05 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
16 |
06 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
17 |
07 |
105,00 |
13.540.000 |
1.421.700.000 |
284.000.000 |
500.000 |
||||
18 |
08 |
127,00 |
16.440.000 |
2.087.880.000 |
417.000.000 |
500.000 |
||||
19 |
LK4 |
01 |
135,00 |
15.140.000 |
2.043.900.000 |
408.000.000 |
500.000 |
|||
20 |
02 |
105,00 |
14.290.000 |
1.500.450.000 |
300.000.000 |
500.000 |
||||
21 |
03 |
105,00 |
14.290.000 |
1.500.450.000 |
300.000.000 |
500.000 |
||||
22 |
05 |
105,00 |
14.290.000 |
1.500.450.000 |
300.000.000 |
500.000 |
||||
23 |
06 |
105,00 |
14.290.000 |
1.500.450.000 |
300.000.000 |
500.000 |
||||
24 |
LK7
|
01 |
126,00 |
14.380.000 |
1.811.880.000 |
362.000.000 |
500.000 |
|||
25 |
02 |
112,00 |
13.540.000 |
1.516.480.000 |
303.000.000 |
500.000 |
||||
26 |
03 |
133,00 |
13.540.000 |
1.800.820.000 |
360.000.000 |
500.000 |
||||
27 |
04 |
112,00 |
13.540.000 |
1.516.480.000 |
303.000.000 |
500.000 |
||||
28 |
07 |
98,00 |
13.540.000 |
1.326.920.000 |
265.000.000 |
500.000 |
||||
29 |
08 |
98,00 |
13.540.000 |
1.326.920.000 |
265.000.000 |
500.000 |
||||
30 |
09 |
98,00 |
14.380.000 |
1.409.240.000 |
281.000.000 |
500.000 |
||||
31 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 cấp đất dân cư khu 9 P. Quang Trung, TP. Uông Bí (Tên gọi khác: Quy hoạch chi tiết 1/500 Nhóm nhà ở tại khu 9 P. Quang Trung, TP. Uông Bí |
BT1 |
01 |
187,00 |
16.340.000 |
3.055.580.000 |
611.000.000 |
500.000 |
||
32 |
02 |
180,00 |
13.410.000 |
2.413.800.000 |
482.000.000 |
500.000 |
||||
33 |
03 |
180,00 |
13.410.000 |
2.413.800.000 |
482.000.000 |
500.000 |
||||
34 |
04 |
180,00 |
13.410.000 |
2.413.800.000 |
482.000.000 |
500.000 |
||||
35 |
05 |
187,00 |
16.340.000 |
3.055.580.000 |
611.000.000 |
500.000 |
||||
36 |
BT2 |
01 |
187,00 |
15.670.000 |
2.930.290.000 |
586.000.000 |
500.000 |
|||
37 |
02 |
180,00 |
12.750.000 |
2.295.000.000 |
459.000.000 |
500.000 |
||||
38 |
03 |
180,00 |
12.750.000 |
2.295.000.000 |
459.000.000 |
500.000 |
||||
39 |
04 |
180,00 |
12.750.000 |
2.295.000.000 |
459.000.000 |
500.000 |
||||
40 |
05 |
187,00 |
15.670.000 |
2.930.290.000 |
586.000.000 |
500.000 |
||||
41 |
BT3 |
01 |
174,00 |
15.670.000 |
2.726.580.000 |
545.000.000 |
500.000 |
|||
42 |
02 |
168,00 |
12.750.000 |
2.142.000.000 |
428.000.000 |
500.000 |
||||
43 |
03 |
168,00 |
12.750.000 |
2.142.000.000 |
428.000.000 |
500.000 |
||||
44 |
04 |
168,00 |
12.750.000 |
2.142.000.000 |
428.000.000 |
500.000 |
||||
45 |
05 |
174,00 |
15.670.000 |
2.726.580.000 |
545.000.000 |
500.000 |
||||
46 |
BT4 BT4 |
01 |
179,00 |
17.250.000 |
3.087.750.000 |
617.000.000 |
500.000 |
|||
47 |
02 |
180,00 |
14.870.000 |
2.676.600.000 |
535.000.000 |
500.000 |
||||
48 |
Quy hoạch khu dân xen kẹp tại tổ 45C khu 12 phường Quang Trung, thành phố Uông Bí |
|
01 |
635,30 |
25.510.000 |
16.206.503.000 |
3.241.000.000 |
500.000 |
||
49 |
02 |
261,90 |
23.510.000 |
6.157.269.000 |
1.231.000.000 |
500.000 |
||||
50 |
03 |
255,60 |
22.220.000 |
5.679.432.000 |
1.135.000.000 |
500.000 |
||||
51 |
04 |
249,40 |
22.220.000 |
5.541.668.000 |
1.108.000.000 |
500.000 |
||||
52 |
05 |
243,10 |
22.220.000 |
5.401.682.000 |
1.080.000.000 |
500.000 |
||||
53 |
06 |
236,80 |
22.220.000 |
5.261.696.000 |
1.052.000.000 |
500.000 |
||||
54 |
07 |
230,60 |
22.220.000 |
5.123.932.000 |
1.024.000.000 |
500.000 |
||||
55 |
08 |
259,40 |
22.220.000 |
5.763.868.000 |
1.152.000.000 |
500.000 |
||||
TỔNG CỘNG: 55 ô đất |
|
8.767,10 |
|
146.295.250.000 |
|
|
Thời gian, địa điểm xem tài sản từ ngày 24/4 đến ngày 26/4 (trong giờ hành chính).
Người đăng ký tham gia đấu giá trực tiếp mua hồ sơ và nộp hồ sơ tham gia đấu giá hợp lệ liên tục từ ngày 20/4 đến ngày 5/5 tại Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh; ngày 8/5 và ngày 9/5 tại Hội trường tầng 2 trụ sở UBND phường Quang Trung, TP Uông Bí.
Người đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh trong thời hạn ba ngày làm việc trước ngày mở cuộc đấu giá (đến 11h30 ngày 11/5).
Thời gian, địa điểm đấu giá tài sản (công bố giá) từ 8h ngày 12/5 tại Hội trường tầng 2 trụ sở UBND phường Quang Trung.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản Quảng Ninh, địa chỉ tầng 5, trụ sở Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh, phường Hồng Hà, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, điện thoại 0203.655.9293 hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất TP Uông Bí, địa chỉ số 1 Đinh Tiên Hoàng, phường Quang Trung, TP Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.