TP Buôn Ma Thuột đấu giá 57 thửa đất ở, khởi điểm từ 2,2 tỷ đồng/thửa

57 thửa đất ở trên địa bàn phường Tân Lập và phường Tân Hòa, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Các thửa đất có diện tích 75 - 189 m2/thửa v

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk vừa ra thông báo đấu giá tài sản  của Trung tâm Phát triển quỹ đất Đắk Lắk.

Cụ thể là quyền sử dụng đất đối với 57 thửa đất ở trên địa bàn phường Tân Lập và phường Tân Hòa, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. Các thửa đất có diện tích 75 - 189 m2/thửa với giá khởi điểm 2,2 - 6,5 tỷ đồng/thửa.

 

STT

Số hiệu thửa đất

Số thửa

Số tờ bản đồ

 Diện tích (m2)

 Hệ số góc

Giá khởi điểm  (đồng)

 Tiền đặt trước/đồng

A

Phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột

160.252.776.400

 

I

 Khu B3

 

 

9.150.000.000

 

1

B3-36

566

77

75

1

2.287.500.000

       457.500.000

2

B3-39

569

77

75

1

2.287.500.000

       457.500.000

3

B3-40

570

77

75

1

2.287.500.000

       457.500.000

4

B3-41

571

77

75

1

2.287.500.000

       457.500.000

II

 Khu B4

 

 

29.258.642.000

 

1

B4-02

533

77

99,9

1

3.426.570.000

       685.314.000

2

B4-03

534

77

99,9

1

3.426.570.000

       685.314.000

3

B4-04

535

77

117,4

1,1

4.429.502.000

       885.900.400

4

B4-05

586

77

115

1

3.691.500.000

       738.300.000

5

B4-06

587

77

115

1

3.691.500.000

       738.300.000

6

B4-07

588

77

115

1

3.691.500.000

       738.300.000

7

B4-08

589

77

115

1

3.691.500.000

       738.300.000

8

B4-09

590

77

100

1

3.210.000.000

       642.000.000

III

 Khu B5

 

 

121.844.134.400

 

1

B5-01

612

77

189,2

1,1

6.593.241.600

    1.318.648.320

2

B5-02

613

77

115,1

1

3.646.368.000

       729.273.600

3

B5-03

614

77

106,2

1

3.364.416.000

       672.883.200

4

B5-04

615

77

96,3

1

3.050.784.000

       610.156.800

5

B5-05

616

77

110,5

1

3.500.640.000

       700.128.000

6

B5-06

617

77

98,8

1

3.129.984.000

       625.996.800

7

B5-07

618

77

86,8

1

2.749.824.000

       549.964.800

8

B5-08

619

77

116,2

1,05

3.865.276.800

       773.055.360

9

B5-09

620

77

115

1

3.335.000.000

       667.000.000

10

B5-10

621

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

11

B5-11

622

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

12

B5-12

623

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

13

B5-15

626

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

14

B5-16

627

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

15

B5-17

628

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

16

B5-18

629

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

17

B5-19

630

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

18

B5-20

631

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

19

B5-21

632

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

20

B5-22

633

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

21

B5-23

634

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

22

B5-24

635

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

23

B5-25

636

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

24

B5-26

637

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

25

B5-27

638

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

26

B5-28

639

77

125

1

3.625.000.000

       725.000.000

27

B5-30

641

77

111,8

1

2.571.400.000

       514.280.000

28

B5-31

642

77

113

1

2.599.000.000

       519.800.000

29

B5-32

643

77

114,3

1

2.628.900.000

       525.780.000

30

B5-33

644

77

115,5

1

2.656.500.000

       531.300.000

31

B5-34

645

77

116,7

1

2.684.100.000

       536.820.000

32

B5-35

646

77

117,9

1

2.717.700.000

       543.540.000

33

B5-36

647

77

119,2

1

2.741.600.000

       548.320.000

34

B5-37

648

77

120,4

1

2.769.200.000

       553.840.000

35

B5-38

649

77

121,6

1

2.796.800.000

       559.360.000

36

B5-39

650

77

122,8

1

2.824.000.000

       564.800.000

B

Phường Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột

34.755.200.000

 

1

LK01-02

1103

4

128,3

1

4.105.600.000

       821.120.000

2

LK01-06

1099

4

127,1

1

4.067.200.000

       813.440.000

3

LK01-07

1098

4

126,7

1

4.054.400.000

       810.880.000

4

LK01-12

1093

4

122,4

1

3.916.800.000

       783.360.000

5

LK01-14

1091

4

119,4

1

3.820.800.000

       764.160.000

6

LK01-15

1090

4

117,8

1

3.769.600.000

       753.920.000

7

LK01-16

1089

4

116,3

1

3.721.600.000

       744.320.000

8

LK01-17

1088

4

114,8

1

3.673.600.000

       734.720.000

9

LK01-18

1087

4

113,3

1

3.625.600.000

       725.120.000

 

Tổng cộng

 

 

 

 

195.007.976.400

 

 

Người tham gia đấu giá tài sản có thể tự tìm hiểu hoặc liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 14/8 đến 17h ngày 15/8 (trong giờ hành chính).

Thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá từ ngày niêm yết việc đấu giá tài sản đến 17h ngày 16/8 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản (trong giờ hành chính).

Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá bắt đầu vào lúc 14h30 ngày 19/8 tại Hội trường của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

Thời hạn nộp, nhận phiếu trả giá kết thúc vào lúc 17h ngày 16/8 tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản.

Thông tin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ số 135 đường Lê Thị Hồng Gấm, phường Tân Lợi, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk, điện thoại 0262.3954464.

chọn
Cận cảnh công viên hơn 7 ha ở huyện Gia Lâm đang xây dựng
Huyện Gia Lâm chuẩn bị cưỡng chế hơn 7 ha đất để xây dựng hoàn thiện dự án công viên trị giá gần 290 tỷ đồng.