Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan hơn 17,8 triệu USD.
Nâng ổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 26,3 triệu USD.
Trong khi đó, nước ta xuất khẩu 8,5 triệu USD hàng hóa sang Phần Lan. Thâm hụt thương mại gần 9,3 triệu USD.
Lũy kế 8 tháng 2020, Việt Nam nhập siêu từ Phần Lan 37,7 triệu USD.
Trong đó, xuất khẩu của nước ta đạt 99,9 triệu USD và nhập khẩu 137,6 triệu USD.
Một số nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, có tốc độ tăng trưởng mạnh so với tháng 7: sản phẩm từ chất dẻo tăng 69%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 19%; sản phẩm từ sắt thép tăng 6%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 8.526.341 | -26 | 99.891.722 | ||
Hàng hóa khác | 2.032.409 | 29 | 14.680.895 | ||
Giày dép các loại | 1.202.473 | -10 | 10.507.888 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.135.092 | 6 | 38.816.650 | ||
Hàng dệt, may | 1.024.306 | -69 | 7.575.394 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 807.661 | 2 | 4.382.677 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 684.810 | 69 | 3.968.974 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 567.071 | -24 | 5.269.080 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 468.170 | 19 | 2.647.775 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 453.512 | -64 | 5.467.649 | ||
Cà phê | 45 | 85.379 | -75 | 1.327 | 2.248.659 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 39.713 | -18 | 585.570 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 25.746 | 2.214.934 | |||
Cao su | 1.008 | 1.525.578 |
Phần lớn mặt hàng nhập khẩu của nước ta có kim ngạch giảm so với tháng trước đó. Cụ thể: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác giảm 17%; giấy các loại giảm 17%; gỗ và sản phẩm gỗ giảm 8%; sản phẩm hóa chất giảm 6%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 17.806.404 | -24 | 137.595.199 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 10.925.538 | -17 | 74.922.242 | ||
Hàng hóa khác | 2.156.425 | -52 | 19.720.798 | ||
Giấy các loại | 1.892 | 1.954.936 | -17 | 14.819 | 14.056.375 |
Sản phẩm hóa chất | 1.400.820 | -6 | 10.845.954 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.368.686 | -8 | 9.384.522 | ||
Sắt thép các loại | 978 | 2.462.577 | |||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6.202.731 |