Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 5/2020 Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang Bỉ gần 187,4 triệu USD, giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 219,7 triệu USD.
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ Bỉ là 32,3 triệu USD. Cán cân thương mại thặng dư hơn 155 triệu USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, nhập khẩu từ nước bạn 189 triệu USD và xuất khẩu đạt 932,25 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Bỉ, kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 5 lần so với kim ngạch nhập khẩu.
Giày dép các loại là mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Bỉ, kim ngạch trên 78,4 triệu USD.
Một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam sang nước bạn như hàng dệt, may, túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù, hàng thủy sản,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 187.393.714 | 932.250.526 | ||
Giày dép các loại | 78.424.086 | 402.337.321 | ||
Hàng dệt, may | 32.088.858 | 132.398.891 | ||
Hàng hóa khác | 18.756.949 | 78.677.375 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 13.610.924 | 42.960.374 | ||
Hàng thủy sản | 8.726.523 | 44.771.449 | ||
Cà phê | 4.637 | 7.728.659 | 39.853 | 66.065.997 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 4.801.813 | 34.984.155 | ||
Sắt thép các loại | 7.386 | 4.627.252 | 51.244 | 32.909.673 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3.941.226 | 12.467.505 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 3.236.573 | 15.723.001 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.565.935 | 18.002.273 | ||
Hạt điều | 392 | 2.440.071 | 1.473 | 11.029.543 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.059.740 | 10.735.776 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.266.906 | 7.768.891 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1.087.987 | 10.580.226 | ||
Sản phẩm từ cao su | 857.274 | 2.982.587 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 793.894 | 4.106.216 | ||
Hạt tiêu | 48 | 141.500 | 178 | 564.309 |
Sản phẩm gốm, sứ | 105.516 | 1.673.455 | ||
Gạo | 98 | 67.130 | 218 | 129.698 |
Cao su | 62 | 64.899 | 1.276 | 1.381.813 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Bỉ một số mặt hàng như: dược phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, đá quí, kim loại quý và sản phẩm, sản phẩm hóa chất,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 5/2020 và lũy kế 5 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 32.272.332 | 188.998.278 | ||
Dược phẩm | 12.655.020 | 66.011.667 | ||
Hàng hóa khác | 4.957.803 | 25.980.689 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 2.264.600 | 21.044.193 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.946.842 | 18.507.928 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.794.252 | 8.013.549 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 573 | 1.754.235 | 2.474 | 7.989.507 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 964.277 | 3.836.692 | ||
Hóa chất | 951.578 | 3.848.281 | ||
Phân bón các loại | 3.367 | 839.401 | 39.017 | 10.704.690 |
Sữa và sản phẩm sữaBánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 635.502415.872 | 2.675.4321.631.907 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 770.438 | 4.154.642 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 613.767 | 4.039.693 | ||
Vải các loại | 461.853 | 2.050.554 | ||
Kim loại thường khác | 123 | 455.867 | 586 | 1.876.464 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 306.044 | 1.275.196 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 194.317 | 802.781 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 121.605 | 644.174 | ||
Sắt thép các loại | 185 | 112.068 | 5.246 | 2.606.882 |
Cao su | 46 | 31.123 | 524 | 757.266 |
Chế phẩm thực phẩm khác | 25.867 | 546.093 |