Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, từ ngày 1-20/4 là thời gian để các thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2018. Đồng thời đây cũng là một trong những thời điểm rất quan trọng khi các em phải lựa chọn ngành, trường để nộp nguyện vọng xét tuyển.
Nhiều trường đại học đào tạo ngành y dược nhưng điểm chuẩn đầu vào không quá cao |
Ngành y, dược là một trong những ngành hiện tại vẫn còn đang thiếu nhiều nhân lực. Số lượng hồ sơ xét tuyển nộp vào các trường y dược, đặc biệt những trường top đầu như: ĐH Y Hà Nội, ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh, ĐH Dược Hà Nội,...
Do đó điểm chuẩn hằng năm đều rất cao. Với những học sinh có học lực khá rất khó có cơ hội để "chen chân" được vào những trường này.
Dưới đây là những ngành đào tạo của các trường đại học y, dược có mức điểm chuẩn năm 2016 và năm 2017 không quá cao. Do đó những thí sinh có học lực khá, tổng điểm từ 21-23 có thể cân nhắc và lựa chọn nộp hồ sơ.
Miền Bắc
1. ĐH Y dược Thái Bình
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y tế công cộng |
21,25 |
Đợt 1: 20 Đợt 2: 20,75 |
60 |
Điều dưỡng |
22,5 |
24,25 |
120 |
Y học cổ truyền |
Đợt 1: 23,75 Đợt 2: 22,75 |
Đợt 1: 25 Đợt 2: 26,25 |
60 |
2. ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Xét nghiệm y học |
22,5 |
23,75 |
120 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
22 |
120 |
Vật lý trị liệu/Phục hồi chức năng |
21 |
22 |
80 |
Điều dưỡng |
22 |
22,5 |
250 |
3. ĐH Điều dưỡng Nam Định
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều dưỡng |
18 |
20,75 |
470 |
Hộ sinh |
17 |
17,5 |
50 |
Y tế công cộng |
(chưa đào tạo) |
15,5 |
30 |
Dinh dưỡng |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
30 |
4. ĐH Y dược Hải Phòng
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y học dự phòng |
Đợt 1: 22,75 Đợt 2: 21,25 |
22,5 |
60 |
Y học cổ truyền |
Đợt 1: 23,75 Đợt 2: 21,25 |
23,75 |
80 |
Điều dưỡng |
Đợt 1: 22,75 Đợt 2: 20,75 |
24 |
100 |
Xét nghiệm y học |
Đợt 1: 23 Đợt 2: 21 |
24,5 |
80 |
5. ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y học dự phòng |
23 |
22,75 |
50 |
Điều dưỡng |
22 |
23,5 |
180 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
(chưa đào tạo) |
23,75 |
50 |
Miền Trung
6. ĐH Kỹ thuật Y dược Đà Nẵng
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều dưỡng đa khoa |
21,5 |
22,25 |
200 |
Điều dưỡng nha khoa |
21 |
21 |
50 |
Điều dưỡng gây mê hồi sức |
21 |
21,75 |
50 |
Điều dưỡng phụ sản |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
30 |
Y tế công cộng |
20,5 |
20,75 |
40 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
23 |
23,75 |
50 |
Xét nghiệm y học |
23 |
24,5 |
50 |
7. ĐH Y khoa Vinh
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y học dự phòng |
18,5 |
18,5 |
50 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
300 |
Y tế công cộng |
15,5 |
15,5 |
50 |
Xét nghiệm y học |
19,5 |
19,5 |
50 |
Dược học |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
100 |
8. ĐH Y dược – ĐH Huế
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y học dự phòng |
21 |
22 |
120 |
Y tế công cộng |
18 |
18 |
50 |
9. Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều dưỡng |
20,75 |
22,5 |
50 |
10. ĐH Tây Nguyên
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều dưỡng |
23,5 |
20,75 |
60 |
Xét nghiệm y học |
22,25 |
21,5 |
50 |
11. ĐH Yersil Đà Lạt
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Điều dưỡng |
18 |
18 |
170 |
12. ĐH Duy Tân
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y đa khoa |
20 |
21 |
(chưa công bố) |
Dược học |
16,5 |
17,5 |
(chưa công bố) |
Điều dưỡng |
15 |
15,5 |
(chưa công bố) |
Miền Nam
13. ĐH Y dược TP Hồ Chí Minh
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
23 |
23,5 |
120 |
Cử nhân Y tế công cộng |
20,5 |
22,25 |
80 |
Cử nhân điều dưỡng (chuyên ngành hộ sinh) |
22,5 |
22,75 |
120 |
Dinh dưỡng |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
60 |
Phục hồi chức năng |
22 |
24,25 |
80 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
23,5 |
25,25 |
80 |
Kỹ thuật phục hình răng |
23 |
25 |
120 |
14. ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y tế công cộng |
21,3 |
21,75 |
50 |
Điều dưỡng |
21,25 |
23,25 |
150 |
Y đa khoa |
22,8 |
27 |
800 |
Răng hàm mặt |
23,2 |
27,25 |
50 |
Xét nghiệm y học |
22,5 |
25,75 |
50 |
Kĩ thuật hình ảnh y học |
21,9 |
24,5 |
40 |
Khúc xạ nhãn khoa |
20,2 |
25,25 |
30 |
16. ĐH Võ Trường Toản
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y khoa |
19 |
20 |
500 |
Dược học |
15 |
15,5 |
200 |
17. ĐH Y dược Cần Thơ
Ngành |
Điểm chuẩn 2016 |
Điểm chuẩn 2017 |
Chỉ tiêu 2018 |
Y học dự phòng |
22,5 |
23 |
120 |
Y học cổ truyền |
23 |
25 |
120 |
Y tế công cộng |
21,25 |
20,5 |
40 |
Xét nghiệm y học |
23,25 |
25 |
80 |
Điều dưỡng |
22,25 |
22,75 |
80 |
Các sĩ tử có thể tham khảo những trường đại học đào tạo ngành y dược nhưng điểm chuẩn không quá cao để đưa ra được cho lựa chọn đúng đắn.
Thi THPT quốc gia 2018: Sắp xếp thứ tự nguyện vọng thế nào để tỉ lệ đỗ cao nhất?
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, năm 2018 các thí sinh không bị hạn chế số lượng việc đăng ký nguyện ... |
Bộ Giáo dục có ra bộ đề minh họa lần 2 các môn thi THPT quốc gia 2018?
Lượng kiến thức lớp 11, lớp 12 trong đề thi THPT quốc gia, liệu có bộ đề thi minh họa lần 2 THPT quốc gia ... |
Thi THPT quốc gia 2018: Khoanh 1 đáp án cả bài thi trắc nghiệm có bị hủy?
Đây là một trong những câu hỏi của thí sinh trong buổi giải đáp thắc mắc về quy chế thi THPT quốc gia 2018. |