Biển số xe thông thường được biết đến như một “cái tên” riêng của mỗi xe để phân biệt với nhau, song bạn có biết biển số xe đẹp cũng được xem là “lá bùa” may mắn giúp người sở hữu xe có được bình an, sức khỏe và tài lộc vượng vận.
Dưới đây là hai cách tính biển số xe được nhiều người áp dụng hiện nay mà bạn có thể tham khảo:
Đây là cách xem biển số đẹp đơn giản và dễ thực hiện nhất. Bạn chỉ cần cộng các con số trong biển số của mình lại với nhau, lấy con số cuối cùng. Sau đó, bạn dựa vào bảng thông tin ý nghĩa của các con số để biết được ý nghĩa đẹp - xấu của biển số này.
Ví dụ: Biển số xe của bạn là 00198
Lấy các con số cộng lại với nhau: 0+0+1+9+8 = 18, rồi cộng tiếp cho đến khi chỉ còn lại một số: 1+8 = 9 và tham khảo thông tin trong bảng sau đây sẽ biết được ý nghĩa của nó:
Con số |
Ý nghĩa |
Số 1 |
Sự chắc chắn và đứng đầu ở một lĩnh vực nào đó |
Số 2 |
Hạnh phúc và sung túc |
Số 3 |
May mắn, kiên định và thông hành tất cả mọi việc mình làm |
Số 4 |
Điềm xấu và xui xẻo cho người chủ xe |
Số 5 |
Sự trường tồn, bất diệt, vượt qua mọi gian nan và thành công viên mãn |
Số 6 |
Tài lộc, may mắn cho người chủ xe |
Số 7 |
Sức mạnh tâm linh và bí ẩn |
Số 8 |
Vượng khí tốt giúp người chủ phát lộc, phát tài, vươn lên và phát triển một tầm cao mới |
Số 9 |
Sức mạnh bền bỉ, sự trường tồn và vĩnh cửu |
Với cách tính biển số xe theo nút biển số, cách này được áp dụng rộng rãi đối việc lựa chọn mua xe ô tô để gia tăng may mắn trong cuộc sống lẫn con đường sự nghiệp, công danh. Bạn có thể thực hiện theo các bước chi tiết sau đây:
Bước 1: Lấy 4 cuối trong biển số xe cùng chia cho 80
Bước 2: Lấy kết quả vừa tính ở bước 1 trừ bớt đi phần số nguyên và giữ lại số dư
Bước 3: Lấy số dư vừa có được đem nhân với 80
Bước 4: Đối chiếu kết quả đó với ý nghĩa của nó trong bảng dưới đây
Ví dụ:
Biển số xe của bạn là 19645, được thực hiện công thức như sau:
Bước 1: Lấy 4 số cuối: 9645/80 = 120,5624
Bước 2: Lấy 120,5624-120 = 0,5626
Bước 3: Lấy 0,5626x80 = 45
Bước 4: Đối chiếu kết quả, bạn biết được ý nghĩa của số 45 là tài vận tốt
Con số |
Ý nghĩa |
Con số |
Ý nghĩa |
01 |
Thiên địa thái bình |
41 |
Đức vọng cao thượng |
02 |
Không phân định |
42 |
Sự nghiệp không thành |
03 |
Mọi sự phát triển, như ý |
43 |
Hoa trong mưa đêm |
04 |
Cơ thế yếu, dễ bệnh |
44 |
Khổ tâm |
05 |
Sống lâu |
45 |
Tài vận tốt |
06 |
Cuộc sống an nhàn dư giả |
46 |
Có nhiều chuyển biến |
07 |
Quyết đoán, cương nghị |
47 |
Tin tốt lành, sinh nở tốt |
08 |
Ý chí kiên cường |
48 |
Lập chí |
09 |
Hưng Tân Cúc Khai |
49 |
Nhiều điều không tốt, xấu |
10 |
Vạn sự kết cục |
50 |
Một thành một bại |
11 |
Gia vận được tốt |
51 |
Lúc thịnh lúc suy |
12 |
Ý chí yếu mềm |
52 |
Đoán trước mọi việc |
13 |
Tài chí hơn người |
53 |
Nội tâm ưu sầu |
14 |
Nước mắt thiên ngạn |
54 |
Lúc may lúc rủi |
15 |
Đạt được phúc thọ |
55 |
Ngoài tốt trong khổ |
16 |
Quý nhân hỗ trợ |
56 |
Thảm thương |
17 |
Vượt qua mọi khó khăn |
57 |
Cây thông trong vườn tuyết |
18 |
Có chí thì nên |
58 |
Khổ trước sướng sau |
19 |
Đoàn tụ ông bà |
59 |
Mất phương hướng |
20 |
Thất bại trong sự nghiệp |
60 |
Tối tăm không ánh sáng |
21 |
Thăng trầm |
61 |
Danh lợi đủ đầy |
22 |
Tiền vào nhiều tiền ra ít |
62 |
Căn bản yếu kém |
23 |
Mặt trời mọc |
63 |
Đạt được vinh hoa phú quý |
24 |
Tài lộc đầy nhà |
64 |
Cốt nhục chia lìa |
25 |
Thông minh, nhạy bén |
65 |
Phú quý trường thọ |
26 |
Biến hóa kỳ dị |
66 |
Bất hòa |
27 |
Dục vọng vô tận |
67 |
Đường danh lợi thông suốt |
28 |
Tâm lý bất an |
68 |
Lập nghiệp thương gia |
29 |
Dục vọng nhưng khó thành |
69 |
Đứng ngồi không yên |
30 |
Chết đi sống lại |
70 |
Diệt vong thế hệ |
31 |
Tài dũng được chí |
71 |
Tinh thần bất ổn |
32 |
Cầu được ước thấy |
72 |
Suối vàng chờ đợi |
33 |
Gia môn hưng thịnh |
73 |
Ý chí cao mà sức yếu |
34 |
Xung khắc gia đình |
74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 |
Bình an ôn hòa |
75 |
Thủ được binh an |
36 |
Phong ba không ngừng |
76 |
Vĩnh biệt ngàn thu |
37 |
Hiển đạt uy quyền |
77 |
Nhiều niềm vui |
38 |
Ý chí yếu mềm, thụ động |
78 |
Gia đình buồn tủi |
39 |
Vinh hoa phú quý |
79 |
Phục hồi sức khỏe |
40 |
Cẩn thận được an |
80 |
Không may |
Để lựa chọn biển số xe đẹp chuẩn phong thủy, ngoài việc tham khảo cách tính biển số xe trên đây, bạn có thể tham khảo một vài biển số được ưa chuộng nhất hiện nay để tiết kiệm thời gian trong việc chọn lựa biển số:
Số ngũ linh |
11111, 22222, 33333,... 99999 nhưng số 44444 là số không được may mắn mà gia chủ cần tránh |
Số tứ quý |
7777, 8888 và 9999 nhưng số 4444 không nên chọn vì mang ý nghĩ không tốt, xui xẻo |
Số hoa đồng |
12333, 35666, 25777, 578888,... |
Số gánh |
12221, 36663, 67776,... |
Số lộc phát, phát lộc |
66886. 88686, 86668, 66886,... |
Số tiến |
12356, 57889, 23568, 35679,... |
(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.