Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022

Chung cư là nhà ở đã được xây sẵn về kết cấu, do vậy, việc đặt bàn thờ ở đâu, hướng nào tốt được rất nhiều gia đình lưu tâm. Cùng tìm hiểu cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi hợp lý trong bài viết sau để tham khảo và áp dụng cho gia đình.

Từ xưa đến nay, bàn thờ luôn được coi là không gian tâm linh trong phong tục tín ngưỡng của người dân Việt Nam. Chính vì vậy, việc chọn hướng bàn thờ, cũng như bố trí, sắp xếp ra sao luôn là một trong những vấn đề được các gia đình quan tâm hàng đầu. Hiện nay, nhiều gia đình sống ở chung cư thường không biết chọn hướng thờ trong chung cư sao cho hợp phong thủy. Dưới đây sẽ là một số cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi mà bạn có thể thử áp dụng.

Tham khảo cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi gia chủ

Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, gia chủ có thể làm theo một số cách như: 

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo cung mệnh của gia chủ

Theo các nhà phong thủy học, việc xác định hướng đặt bàn thờ gia tiên cần xác định cung mệnh của gia chủ (người chủ trong gia đình thường là người trụ cột trong gia đình). Cung mệnh hay còn gọi là bổn mệnh, bản mệnh, là cung chính để gia chủ xem tử vi, tướng pháp. Dựa vào cung mệnh mà gia chủ quyết định một số việc quan trọng, chẳng hạn như xem hướng đặt bàn thờ chung cư. 

Cung mệnh là bát trạch chính thức có vai trò rất quan trọng trong phong thủy. Trong ngũ hành âm dương sẽ có 5 mệnh: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với các cung nhất định. 

- Hành Kim có cung Càn và cung Đoài

- Hành Thổ có cung Cấn và cung Khôn

- Hành Mộc có cung Chấn và cung Tốn

- Hành Thủy có cung Khảm

- Hành Hỏa có cung Ly 

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 1.

Nguồn: vansu

Việc xem hướng bàn thờ chung cư theo cung mệnh sẽ mang lại cho gia chủ nhiều điều may mắn, tài lộc và bình an trong cuộc sống. Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, trước tiên bạn cần xác định bạn thuộc cung mệnh nào. Cụ thể là Đông Tứ Trạch (Đông Tứ Mệnh) hay là Tây Tứ Trạch (Tây Tứ Mệnh).

- Đông Tứ Trạch (gồm 4 hướng: Khảm – Bắc; Ly – Nam; Chấn – Đông và Tốn – Đông Nam), là những người thuộc nhóm số niên mệnh: 1, 3, 4, 9. 

- Tây Tứ Trạch (gồm 4 hướng: Đoàn – Tây; Khôn – Tây Nam; Càn – Tây Bắc và Cấn – Đông Bắc), là những người thuộc nhóm số niên mệnh: 2, 6, 7, 8.

Niên mệnh sẽ tương ứng với 8 hướng Sinh khí, Diên niên, Phục vị, Thiên y (hướng tốt) và Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh (hướng xấu). 

Cách tính toán niên mệnh như sau:

Đối với nam giới: Lấy số 100 trừ đi hai số cuối của năm sinh. Được bao nhiêu rồi chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh. 

Đối với nữ giới: Lấy hai số cuối của năm sinh trừ đi 4. Được bao nhiêu chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh.

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 2.

Nguồn: vansu

Sau khi tính ra số niên mệnh, gia chủ đối chiếu với bảng dưới đây để tìm ra cung mệnh:

Số tính được

Cung tương ứng của Nam

Cung tương ứng của Nữ

1

Khảm

Cấn

2

Ly

Càn

3

Cấn

Đoài

4

Đoài

Cấn

5

Càn

Ly

6

Khôn

Khảm

7

Tốn

Khôn

8

Chấn

Chấn

9 hoặc 0

Khôn

Tốn

Ví dụ: 

Bạn sinh năm 1991: 1+ 9 + 9 +1 = 20 : 9 = 2 dư 2

Nếu bạn là Nam thì tra cứu trên hàng Nam sinh năm 1991 thuộc cung Ly.

Nếu bạn là Nữ thì tra cứu trên hàng Nữ sinh năm 1991 thuộc cung Càn.

Sau khi xác định được cung mệnh của bản thân, bạn sử dụng la bàn phong thủy để xác định hướng bàn thờ chung cư phù hợp với bản thân. Hướng bàn thờ chung cư hợp với gia chủ thuộc Đông Tứ Trạch là Đông, Đông Nam, Nam, Bắc. Còn hướng hợp tuổi gia chủ thuộc Tây Tứ Trạch sẽ là hướng hợp là Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi chính xác nhất năm 2022 - Ảnh 4.

Nguồn: vansu

Ngoài ra, từ la bàn phong thủy, gia chủ cũng có thể lựa chọn ra 4 hướng mang đến điều tốt lành và tránh lựa chọn 4 hướng mang đến điềm xấu theo bảng dưới đây:

Hướng

Ý nghĩa

Sinh Khí

Giúp mọi điều trong cuộc sống được hanh thông.

Thiên Y

Giúp công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, tiền của vào như nước, nếu trắc trở có quý nhân phù trợ.

Phước Đức

Giúp các mối quan hệ được tốt đẹp, gia đạo bình an, bạn bè không xích mích hiểu lầm đáng tiếc.

Phục Vị

Giúp công việc gặp nhiều thuận lợi, chuyện rắc rối to hóa nhỏ.

Tuyệt Mệnh

Mang đến nhiều khó khăn, rủi ro, tai họa, rắc rối cho gia chủ.

Ngũ Quỷ

Gây ra những xung đột trong gia đình, ồn ào bên ngoài xã hội, bị quấy rối, công việc, cuộc sống không được dễ dàng.

Lục Sát

Gây ra những tổn hại, đổ vỡ, thất thoát trong làm ăn và các mối quan hệ.

Họa Hại

Làm việc gì cũng khó, nhiều chướng ngại vật và thiếu may mắn.

Cách xem hướng bàn thờ chung cư theo năm sinh 12 con giáp

Ngoài việc xem hướng đặt bàn thờ chung cư theo cung mệnh như trên, bạn còn có thể dựa vào năm sinh của gia chủ để xác định hướng tốt. Cụ thể: 

Tuổi Tý

Năm sinh

Hướng 

1960

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

1972

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

1984

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông.

1996

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

Tuổi Sửu

Năm sinh

Hướng

1961

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây.

1973

Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc.

1985

Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc.

Hướng xấu: Đông Bắc, Đông, Bắc, Nam.

1997

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.

Tuổi Dần

Năm sinh

Hướng

1962

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

1974

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

1986

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

1998

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam.

Tuổi Mão

Năm sinh

Hướng

1963

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.

1975

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông.

1987

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

1999

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.

Tuổi Thìn

Năm sinh

Hướng

1964

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.

1976

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1988

Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây.

2000

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc.

Tuổi Tỵ

Năm sinh

Hướng

1965

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1977

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông.

1989

Hướng tốt:  Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

2001

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc.

Tuổi Ngọ

Năm sinh

Hướng

1966

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1978

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

1990

Hướng tốt: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc.

Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc.

2002

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

Tuổi Mùi

Năm sinh

Hướng

1967

Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam.

Hướng xấu: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam.

1979

Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.

1991

Hướng tốt: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc.

2003

Hướng tốt: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

Tuổi Thân

Năm sinh

Hướng

1968

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam.

1980

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam.

1992

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam.

2004

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây.

Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam.

Tuổi Dậu

Năm sinh

Hướng

1969

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.

1981

Hướng tốt: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.

1993

Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

2005

Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam.

Hướng xấu: Tây Bắc, Tây Nam, Tây, Đông Bắc.

Tuổi Tuất

Năm sinh

Hướng

1970

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. 

Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam.

1982

Hướng tốt: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam.

Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây.

1994

Hướng tốt: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

2006

Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông.

Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc.

Tuổi Hợi

Năm sinh

Hướng

1971

Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

1983

Hướng tốt: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc.

Hướng xấu: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc.

1995

Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây.

Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc.

2007

Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc.

Hướng xấu: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc.

 (*) Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.

chọn
Cầu vượt thép Mai Dịch chờ thông xe
Cầu vượt thép Mai Dịch nằm trên nút giao Vành đai 3 - Xuân Thủy - Hồ Tùng Mậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội đã hoàn thành, không còn hoạt động thi công từ lâu nhưng chưa thông xe.