Từ xưa đến nay, bàn thờ luôn được coi là không gian tâm linh trong phong tục tín ngưỡng của người dân Việt Nam. Chính vì vậy, việc chọn hướng bàn thờ, cũng như bố trí, sắp xếp ra sao luôn là một trong những vấn đề được các gia đình quan tâm hàng đầu. Hiện nay, nhiều gia đình sống ở chung cư thường không biết chọn hướng thờ trong chung cư sao cho hợp phong thủy. Dưới đây sẽ là một số cách xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi mà bạn có thể thử áp dụng.
Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, gia chủ có thể làm theo một số cách như:
Theo các nhà phong thủy học, việc xác định hướng đặt bàn thờ gia tiên cần xác định cung mệnh của gia chủ (người chủ trong gia đình thường là người trụ cột trong gia đình). Cung mệnh hay còn gọi là bổn mệnh, bản mệnh, là cung chính để gia chủ xem tử vi, tướng pháp. Dựa vào cung mệnh mà gia chủ quyết định một số việc quan trọng, chẳng hạn như xem hướng đặt bàn thờ chung cư.
Cung mệnh là bát trạch chính thức có vai trò rất quan trọng trong phong thủy. Trong ngũ hành âm dương sẽ có 5 mệnh: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ. Mỗi mệnh sẽ tương ứng với các cung nhất định.
- Hành Kim có cung Càn và cung Đoài
- Hành Thổ có cung Cấn và cung Khôn
- Hành Mộc có cung Chấn và cung Tốn
- Hành Thủy có cung Khảm
- Hành Hỏa có cung Ly
Việc xem hướng bàn thờ chung cư theo cung mệnh sẽ mang lại cho gia chủ nhiều điều may mắn, tài lộc và bình an trong cuộc sống. Để xem hướng bàn thờ chung cư theo tuổi, trước tiên bạn cần xác định bạn thuộc cung mệnh nào. Cụ thể là Đông Tứ Trạch (Đông Tứ Mệnh) hay là Tây Tứ Trạch (Tây Tứ Mệnh).
- Đông Tứ Trạch (gồm 4 hướng: Khảm – Bắc; Ly – Nam; Chấn – Đông và Tốn – Đông Nam), là những người thuộc nhóm số niên mệnh: 1, 3, 4, 9.
- Tây Tứ Trạch (gồm 4 hướng: Đoàn – Tây; Khôn – Tây Nam; Càn – Tây Bắc và Cấn – Đông Bắc), là những người thuộc nhóm số niên mệnh: 2, 6, 7, 8.
Niên mệnh sẽ tương ứng với 8 hướng Sinh khí, Diên niên, Phục vị, Thiên y (hướng tốt) và Ngũ Quỷ, Lục Sát, Họa Hại, Tuyệt Mệnh (hướng xấu).
Cách tính toán niên mệnh như sau:
Đối với nam giới: Lấy số 100 trừ đi hai số cuối của năm sinh. Được bao nhiêu rồi chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh.
Đối với nữ giới: Lấy hai số cuối của năm sinh trừ đi 4. Được bao nhiêu chia cho 9. Số dư chính là niên mệnh.
Sau khi tính ra số niên mệnh, gia chủ đối chiếu với bảng dưới đây để tìm ra cung mệnh:
Số tính được | Cung tương ứng của Nam | Cung tương ứng của Nữ |
1 | Khảm | Cấn |
2 | Ly | Càn |
3 | Cấn | Đoài |
4 | Đoài | Cấn |
5 | Càn | Ly |
6 | Khôn | Khảm |
7 | Tốn | Khôn |
8 | Chấn | Chấn |
9 hoặc 0 | Khôn | Tốn |
Ví dụ:
Bạn sinh năm 1991: 1+ 9 + 9 +1 = 20 : 9 = 2 dư 2
Nếu bạn là Nam thì tra cứu trên hàng Nam sinh năm 1991 thuộc cung Ly.
Nếu bạn là Nữ thì tra cứu trên hàng Nữ sinh năm 1991 thuộc cung Càn.
Sau khi xác định được cung mệnh của bản thân, bạn sử dụng la bàn phong thủy để xác định hướng bàn thờ chung cư phù hợp với bản thân. Hướng bàn thờ chung cư hợp với gia chủ thuộc Đông Tứ Trạch là Đông, Đông Nam, Nam, Bắc. Còn hướng hợp tuổi gia chủ thuộc Tây Tứ Trạch sẽ là hướng hợp là Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây.
Ngoài ra, từ la bàn phong thủy, gia chủ cũng có thể lựa chọn ra 4 hướng mang đến điều tốt lành và tránh lựa chọn 4 hướng mang đến điềm xấu theo bảng dưới đây:
Hướng | Ý nghĩa |
Sinh Khí | Giúp mọi điều trong cuộc sống được hanh thông. |
Thiên Y | Giúp công việc làm ăn gặp nhiều may mắn, tiền của vào như nước, nếu trắc trở có quý nhân phù trợ. |
Phước Đức | Giúp các mối quan hệ được tốt đẹp, gia đạo bình an, bạn bè không xích mích hiểu lầm đáng tiếc. |
Phục Vị | Giúp công việc gặp nhiều thuận lợi, chuyện rắc rối to hóa nhỏ. |
Tuyệt Mệnh | Mang đến nhiều khó khăn, rủi ro, tai họa, rắc rối cho gia chủ. |
Ngũ Quỷ | Gây ra những xung đột trong gia đình, ồn ào bên ngoài xã hội, bị quấy rối, công việc, cuộc sống không được dễ dàng. |
Lục Sát | Gây ra những tổn hại, đổ vỡ, thất thoát trong làm ăn và các mối quan hệ. |
Họa Hại | Làm việc gì cũng khó, nhiều chướng ngại vật và thiếu may mắn. |
Ngoài việc xem hướng đặt bàn thờ chung cư theo cung mệnh như trên, bạn còn có thể dựa vào năm sinh của gia chủ để xác định hướng tốt. Cụ thể:
Tuổi Tý
Năm sinh | Hướng |
1960 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam. |
1972 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam. |
1984 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông. |
1996 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam. |
Tuổi Sửu
Năm sinh | Hướng |
1961 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây. |
1973 | Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Nam, Tây, Tây Bắc. |
1985 | Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Nam, Tây Bắc. Hướng xấu: Đông Bắc, Đông, Bắc, Nam. |
1997 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc. |
Tuổi Dần
Năm sinh | Hướng |
1962 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. |
1974 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
1986 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. |
1998 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. Hướng xấu: Đông, Bắc, Nam, Đông Nam. |
Tuổi Mão
Năm sinh | Hướng |
1963 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc. |
1975 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Nam, Đông. |
1987 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. |
1999 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc. |
Tuổi Thìn
Năm sinh | Hướng |
1964 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc. |
1976 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1988 | Hướng tốt: Đông, Đông Nam, Bắc, Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây. |
2000 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Đông Bắc, Tây Bắc. |
Tuổi Tỵ
Năm sinh | Hướng |
1965 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1977 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông. |
1989 | Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
2001 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc. |
Tuổi Ngọ
Năm sinh | Hướng |
1966 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1978 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam. |
1990 | Hướng tốt: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc. Hướng xấu: Tây, Tây Nam, Đông Bắc, Tây Bắc. |
2002 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
Tuổi Mùi
Năm sinh | Hướng |
1967 | Hướng tốt: Tây, Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam. Hướng xấu: Đông Nam, Bắc, Đông, Nam. |
1979 | Hướng tốt: Nam, Bắc, Đông Nam, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây. |
1991 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây, Tây Nam, Tây Bắc. |
2003 | Hướng tốt: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
Tuổi Thân
Năm sinh | Hướng |
1968 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông, Đông Nam, Nam. |
1980 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam. |
1992 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam. |
2004 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam, Tây. Hướng xấu: Bắc, Đông Nam, Đông, Nam. |
Tuổi Dậu
Năm sinh | Hướng |
1969 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Bắc, Tây. |
1981 | Hướng tốt: Đông Nam, Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây. |
1993 | Hướng tốt: Tây Bắc, Đông Bắc, Tây, Tây Nam. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
2005 | Hướng tốt: Bắc, Đông, Nam, Đông Nam. Hướng xấu: Tây Bắc, Tây Nam, Tây, Đông Bắc. |
Tuổi Tuất
Năm sinh | Hướng |
1970 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nam. |
1982 | Hướng tốt: Đông, Bắc, Đông Nam, Nam. Hướng xấu: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây Nam, Tây. |
1994 | Hướng tốt: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
2006 | Hướng tốt: Nam, Đông Nam, Bắc, Đông. Hướng xấu: Tây Nam, Tây, Tây Bắc, Đông Bắc. |
Tuổi Hợi
Năm sinh | Hướng |
1971 | Hướng tốt: Đông Bắc, Tây Bắc, Tây, Tây Nam. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
1983 | Hướng tốt: Tây Bắc, Tây, Tây Nam, Đông Bắc. Hướng xấu: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc. |
1995 | Hướng tốt: Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc, Tây. Hướng xấu: Nam, Đông Nam, Đông, Bắc. |
2007 | Hướng tốt: Tây, Tây Nam, Tây Bắc, Đông Bắc. Hướng xấu: Đông Nam, Nam, Đông, Bắc. |
(*) Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo, chiêm nghiệm.