Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân.
Cụ thể là quyền sử dụng đất bao gồm 68 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân. Các lô đất có diện tích 105 - 200 m2/lô với giá khởi điểm 3,3 - 4,2 triệu đồng/m2.
STT |
Nhóm |
Lô |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/1m2) |
Tổng giá khởi điểm (đồng) |
Đặt trước (đồng) |
VỊ TRÍ LK1 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK1-10 |
187,1 |
4.200.000 |
785.820.000 |
157.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK1-3 |
173,2 |
4.200.000 |
727.440.000 |
145.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK1-8 |
161,6 |
3.360.000 |
542.976.000 |
108.000.000 |
4 |
Nhóm 4 |
LK1-1 |
132,0 |
4.200.000 |
554.400.000 |
110.000.000 |
5 |
Nhóm 5 |
LK1-2 |
110,3 |
4.200.000 |
463.260.000 |
92.000.000 |
6 |
Nhóm 6 |
LK1-4 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
7 |
LK1-5 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
8 |
LK1-6 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
9 |
LK1-7 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
10 |
LK1-9 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
VỊ TRÍ LK2 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK2-5 |
197,0 |
3.360.000 |
661.920.000 |
132.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK2-1 |
187,0 |
3.360.000 |
628.320.000 |
125.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK2-4 |
175,5 |
3.360.000 |
589.680.000 |
117.000.000 |
4 |
Nhóm 4 |
LK2-3 |
158,1 |
3.360.000 |
531.216.000 |
106.000.000 |
5 |
Nhóm 5 |
LK2-2 |
140,8 |
3.360.000 |
473.088.000 |
94.000.000 |
VỊ TRÍ LK3 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK3-16 |
200,0 |
3.360.000 |
672.000.000 |
134.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK3-5 |
182,3 |
3.360.000 |
612.528.000 |
122.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK3-1 |
172,0 |
3.360.000 |
577.920.000 |
115.000.000 |
4 |
Nhóm 4 |
LK3-11 |
167,5 |
3.360.000 |
562.800.000 |
112.000.000 |
5 |
Nhóm 5 |
LK3-2 |
120,0 |
3.360.000 |
403.200.000 |
80.000.000 |
6 |
LK3-3 |
120,0 |
3.360.000 |
403.200.000 |
80.000.000 |
|
7 |
LK3-4 |
120,0 |
3.360.000 |
403.200.000 |
80.000.000 |
|
8 |
Nhóm 6 |
LK3-6 |
117,0 |
3.360.000 |
393.120.000 |
78.000.000 |
9 |
LK3-12 |
117,0 |
3.360.000 |
393.120.000 |
78.000.000 |
|
10 |
LK3-13 |
117,0 |
3.360.000 |
393.120.000 |
78.000.000 |
|
11 |
LK3-14 |
117,0 |
3.360.000 |
393.120.000 |
78.000.000 |
|
12 |
LK3-15 |
117,0 |
3.360.000 |
393.120.000 |
78.000.000 |
|
13 |
Nhóm 7 |
LK3-7 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
14 |
LK3-8 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
15 |
LK3-9 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
16 |
LK3-10 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
VỊ TRÍ LK4 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK4-12 |
161,3 |
4.200.000 |
677.460.000 |
135.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK4-1 |
156,0 |
4.200.000 |
655.200.000 |
131.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK4-13 |
154,0 |
3.360.000 |
517.440.000 |
103.000.000 |
4 |
LK4-24 |
154,0 |
3.360.000 |
517.440.000 |
103.000.000 |
|
5 |
Nhóm 4 |
LK4-2 |
108,7 |
4.200.000 |
456.540.000 |
91.000.000 |
6 |
LK4-6 |
108,4 |
4.200.000 |
455.280.000 |
91.000.000 |
|
7 |
LK4-7 |
109,1 |
4.200.000 |
458.220.000 |
91.000.000 |
|
8 |
Nhóm 5 |
LK4-3 |
108,3 |
4.200.000 |
454.860.000 |
90.000.000 |
9 |
LK4-4 |
107,8 |
4.200.000 |
452.760.000 |
90.000.000 |
|
10 |
LK4-5 |
107,7 |
4.200.000 |
452.340.000 |
90.000.000 |
|
11 |
Nhóm 6 |
LK4-8 |
109,8 |
4.200.000 |
461.160.000 |
92.000.000 |
12 |
LK4-9 |
110,5 |
4.200.000 |
464.100.000 |
92.000.000 |
|
13 |
Nhóm 7 |
LK4-10 |
111,3 |
4.200.000 |
467.460.000 |
93.000.000 |
14 |
LK4-11 |
112,0 |
4.200.000 |
470.400.000 |
93.000.000 |
|
15 |
Nhóm 8 |
LK4-14 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
16 |
LK4-15 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
17 |
LK4-16 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
18 |
LK4-17 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
19 |
LK4-18 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
20 |
LK4-19 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
21 |
LK4-20 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
22 |
LK4-21 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
23 |
LK4-22 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
24 |
LK4-23 |
108,0 |
3.360.000 |
362.880.000 |
72.000.000 |
|
VỊ TRÍ LK5 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK5-7 |
176,1 |
3.360.000 |
591.696.000 |
118.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK5-1 |
160,0 |
3.360.000 |
537.600.000 |
107.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK5-2 |
126,0 |
3.360.000 |
423.360.000 |
84.000.000 |
4 |
LK5-3 |
126,0 |
3.360.000 |
423.360.000 |
84.000.000 |
|
5 |
LK5-4 |
126,0 |
3.360.000 |
423.360.000 |
84.000.000 |
|
6 |
LK5-5 |
126,0 |
3.360.000 |
423.360.000 |
84.000.000 |
|
7 |
LK5-6 |
126,0 |
3.360.000 |
423.360.000 |
84.000.000 |
|
VỊ TRÍ LK6 |
||||||
1 |
Nhóm 1 |
LK6-3 |
168,0 |
4.200.000 |
705.600.000 |
141.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
LK6-6 |
160,0 |
3.360.000 |
537.600.000 |
107.000.000 |
3 |
Nhóm 3 |
LK6-1 |
122,5 |
4.200.000 |
514.500.000 |
102.000.000 |
4 |
Nhóm 4 |
LK6-2 |
119,9 |
4.200.000 |
503.580.000 |
100.000.000 |
5 |
Nhóm 5 |
LK6-4 |
105,0 |
3.360.000 |
352.800.000 |
70.000.000 |
6 |
LK6-5 |
105,0 |
3.360.000 |
352.800.000 |
70.000.000 |
Người đủ điều kiện theo quy định có nhu cầu đến Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam hoặc UBND xã Nhân Bình trong giờ hành chính để mua hồ sơ tham gia đấu giá, xem tài sản và thực hiện việc đăng ký tham gia đấu giá.
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 14/4 đến hết 17h ngày 7/5.
Thời gian xem tài sản từ ngày 21/4 đến hết ngày 23/4 trong giờ hành chính. Người tham gia đấu giá có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn.
Khách hàng nộp tiền đặt trước qua hình thức chuyển khoản trong giờ hành chính từ ngày 14/4 đến trước 17h ngày 7/5 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam.
Người tham gia đấu giá có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.
Thời gian dự kiến tổ chức đấu giá lúc 7h ngày 12/5 tại hội trường UBND xã Nhân Bình, huyện Lý Nhân.
Thông tin liên hệ: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam, địa chỉ Tầng 3- Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam, đường Lê Chân, phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, số điện thoại 02263.845.968.