Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) tiếp tục điều chỉnh tăng lãi suất tiền gửi trong lần phát hành mới nhất. Theo đó, tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 1 - 36 tháng, hiện đang được triển khai với lãi suất trong khoảng 6 - 10,5%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng cùng có lãi suất tăng 0,2 điểm % lên mức 6%/năm. Có cùng mức lãi suất 6%/năm là các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng - không đổi so với tháng trước.
Ngân hàng nâng lãi suất các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng thêm 1,6 điểm % lên 9,6%/năm. Tương tự, kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng cùng có mức lãi suất 9,8%/năm, tăng 1,8 điểm %.
Lãi suất kỳ hạn 12 tháng tăng 1,7 điểm % lên 10%/năm; kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cùng tăng 1,4 điểm % lên 10%/năm.
Sau khi tăng 1,9 điểm %, kỳ hạn 13 tháng đang có mức lãi suất tiết kiệm cao nhất trong tất cả các kỳ hạn là 10,5%/năm.
Đối với khách hàng có nhu cầu gửi tiền trong 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng Saigonbank vẫn đang áp dụng mức lãi suất cũ là 0,2%/năm, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các phương án lĩnh lãi khác cũng có nhiều biến động trong tháng này.
Cụ thể: lĩnh lãi hàng tháng tăng 0,2 - 1,74 điểm % lên 5,94 - 9,99%/năm; lĩnh lãi hàng quý tăng 1,11 - 1,72 điểm % lên 6 - 9,64%/năm; và lĩnh lãi trước tăng 0,2 - 1,58 điểm % lên 5,85 - 9,43%/năm.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một lựa chọn khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất ngân hàng không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,2% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,2% |
|
|
|
02 tuần |
0,2% |
|
|
|
01 tháng |
6% |
|
6% |
5,97% |
02 tháng |
6% |
|
5,99% |
5,94% |
03 tháng |
6% |
6% |
5,97% |
5,91% |
04 tháng |
6% |
|
5,96% |
5,88% |
05 tháng |
6% |
|
5,94% |
5,85% |
06 tháng |
9,6% |
9,49% |
9,41% |
9,16% |
07 tháng |
9,6% |
|
9,38% |
9,09% |
08 tháng |
9,6% |
|
9,34% |
9,02% |
09 tháng |
9,8% |
9,57% |
9,5% |
9,13% |
10 tháng |
9,8% |
|
9,46% |
9,06% |
11 tháng |
9,8% |
|
9,43% |
9% |
12 tháng |
10% |
9,64% |
9,57% |
9,09% |
13 tháng |
10,5% |
|
9,99% |
9,43% |
18 tháng |
10% |
9,42% |
9,35% |
8,69% |
24 tháng |
10% |
9,22% |
9,15% |
8,33% |
36 tháng |
10% |
8,84% |
8,77% |
7,69% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho khách hàng tổ chức tăng 0,7 - 1,5 điểm % so với lần phát hành trước đó, hiện vào khoảng 5,5 - 7,6%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, lãi suất dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt không đổi ở mức 5,5%/năm và 5,6%/năm; kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cùng là 5,7%/năm.
Ngân hàng đang niêm yết cùng mức lãi suất 7,3%/năm cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng. Trong đó, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất không đổi, kỳ hạn 7 - 11 tháng tăng 0,7 điểm % và kỳ hạn 12 tháng tăng 1,2 điểm %.
Xét đến tiền gửi kỳ hạn 13 tháng, lãi suất tăng 1,5 điểm % lên 7,6%/năm. Tương tự, ba kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng cùng có lãi suất tăng 0,7 điểm %, đạt 7,6%/năm.
Ngoài ra, khách hàng tổ chức cũng có thể lựa chọn gửi tiền trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn. Lãi suất được ngân hàng Saigonbank quy định trong trường hợp này là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,2% |
2. Loại 01 tuần |
0,2% |
3. Loại 02 tuần |
0,2% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
5,5% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
5,6% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
5,7% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
5,7% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
5,7% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
7,3% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
7,3% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
7,3% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
7,3% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
7,3% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
7,3% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
7,3% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
7,6% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
7,6% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
7,6% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
7,6% |
Nguồn: Saigonbank