Lịch thi đấu 36 môn và phân môn thể thao của SEA Games 32 năm 2023 tại Campuchia đã được công bố. Cùng tham khảo bảng lịch thi đấu SEA Games 32 đấu dưới đây:
Chú thích: OC: Khai mạc, O: ngày thi đấu, CC: Bế mạc
Các môn thể thao tại SEA Games 32 |
Tháng 4 và tháng 5 |
||||||||||||||||||||
29 T7 |
30 CN |
1 T2 |
2 T3 |
3 T4 |
4 T5 |
5 T6 |
6 T7 |
7 CN |
8 T2 |
9 T3 |
10 T4 |
11 T5 |
12 T6 |
13 T7 |
14 CN |
15 T2 |
16 T3 |
17 T4 |
|||
1 |
Điền kinh (Athletics) |
Chạy các cự ly, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, ném lao, ném đĩa, ném búa, đẩy tạ... (Track & Field) |
OC |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
CC |
|||||||||||
Chạy 42km, đi bộ 20km (Marathon/20km walk) |
O |
||||||||||||||||||||
2 |
Thể thao dưới nước (Aquatics) |
Bơi (Swimming) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||
Nhảy cầu (Diving) |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
Bóng nước (Water Pool) |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
Lặn (Fin Swimming) |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
3 |
Cầu lông (Badminton) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||
4 |
Bóng rổ (Basketball) |
5x5 |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||
3x3 |
O |
O |
|||||||||||||||||||
5 |
Bi-a (Billiards) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||
6 |
Boxing |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||
7 |
Cờ (Chess) |
Cờ tướng |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||
Cờ Khơ-me (Ouk Chaktrang) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
8 |
Xe đạp (Cycling) |
Đường trường (Road Race) |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
Địa hình (MTB) |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
9 |
Bóng gậy Cricket |
T20/Sixes |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||
T50/T10 |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||
10 |
Khiêu vũ thể thao (Dance Sports) |
O |
O |
||||||||||||||||||
11 |
Thể thao điện tử (E-Sports) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||
12 |
Đấu kiếm (Fencing) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||
13 |
Khúc côn cầu trên băng (Floorball) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||
14 |
Bóng đá (Football) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||
15 |
Golf |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||
16 |
Thể dục nghệ thuật (Gymnastics) |
Dụng cụ (Artistic) |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
Các bài tập nhịp điệu (Aerobic) |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
17 |
Khúc côn cầu (Hockey) |
Sân cỏ (Field) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||
Trong nhà (Indoor) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||
18 |
Mô tô nước (Jet Ski) |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
19 |
Judo |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
20 |
Karate |
O |
O |
O |
|||||||||||||||||
21 |
Võ tổng hợp (Martial Arts) |
||||||||||||||||||||
Võ gậy (Arnis) |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
Jiujitsu |
O |
O |
O |
||||||||||||||||||
Kick Boxing |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
Võ Campuchia (Kun-Bokator) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
Quyền Khmer (Kun Khmer) |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
Võ Việt Nam (Vovinam) |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||||
22 |
Vượt chướng ngại vật (Obstacle Race) |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
23 |
Pencak Silat |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||
24 |
Bi sắt (Pentaque) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||
25 |
Đua thuyền buồm (Sailing) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||
26 |
Cầu mây (Sepak Takraw) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||
27 |
Bóng mềm (Soft Tennis) |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
28 |
(Bóng bàn) Table Tennis |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||
29 |
Takwondo |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
30 |
Tennis |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||
31 |
Đua thuyền truyền thống (Traditional Boat Race) |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||
32 |
3 môn phối hợp/Vật nhau dưới nước/2 môn phối hợp (Triathlon/Aquathlon/Duathlon) |
O |
O |
O |
|||||||||||||||||
33 |
Bóng chuyền (Voleyball) |
Trong nhà |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
||||||
Bãi biển |
O |
O |
O |
O |
O |
O |
|||||||||||||||
34 |
Cử tạ (Weightlifting) |
O |
O |
O |
O |
||||||||||||||||
35 |
Vật (Wrestling) |
O |
O |
O |
|||||||||||||||||
36 |
Wushu |
O |
O |
O |
|||||||||||||||||
Khác |
Môn biểu diễn (Demonstration sport) |
O |
O |
O |
O |
Đại hội Thể thao Đông Nam Á sẽ khai mạc vào ngày 5/5/2023 và bế mạc vào ngày 17/5/2023, trong hai ngày này sẽ không có môn thể thao nào được tranh tài. Năm nay, SEA Games 32 diễn ra tại Phnom Penh và 4 địa phương khác của Campuchia, bao gồm: Siêm Riệp, Sihanoukville, Kep và Kempot.
Theo sự kiện, Đại hội đón khoảng 10.000 người từ 11 quốc gia khu vực tham dự và Campuchia đặt mục tiêu vào top 3 trên bảng tổng sắp. Trước đó, tại SEA Games 31, Campuchia giành được 9 HCV, 13 HCB, 41 HCĐ, đứng ở vị trí thứ 8/11 đoàn.
Tại SEA Games 32 năm nay, đoàn thể thao Việt Nam (TTVN) tham dự 32/37 môn thi đấu với gần 1000 thành viên. Tại đại hội lần này, Campuchia đã cắt giảm khá nhiều nội dung thế mạnh của Việt Nam như Wushu, Bắn súng, Aerobic, TDDC... Đây là thử thách lớn với đoàn TTVN trong việc cạnh tranh vị trí top đầu ở SEA Games 32.