Theo hồ sơ trình thẩm định quy hoạch tỉnh Hoà Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tỉnh này đưa ra phương án phát triển hệ thống đường cao tốc (CT), quốc lộ (QL) trên địa bàn.
Cụ thể, về đường cao tốc, tỉnh thực hiện theo quy hoạch phát triển mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 thời kỳ 2021 - 2030 đã được phê duyệt, tỉnh sẽ có hai cao tốc, gồm: CT Bắc Nam phía Tây (CT02); CT Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên (CT03).
Đoạn Hòa Lạc – Hòa Bình (thuộc cao tốc Hòa Lạc – TP Hòa Bình - tuyến đường bộ quan trọng nhất kết nối trung tâm tỉnh Hoà Bình hướng về thủ đô Hà Nội) hiện là quốc lộ đợi nâng cấp thành cao tốc.
Về quốc lộ, tỉnh dự kiến quy hoạch tổng cộng 9 quốc lộ. Toàn tỉnh hiện có các tuyến quốc lộ gồm: QL6, Hòa Lạc - Hòa Bình, QL70B, QL15, QL12B, QL21 và đường Hồ Chí Minh.
Các quốc lộ hầu hết được tỉnh đề xuất xây dựng thêm tuyến tránh. Bên cạnh đó, QL 32D dự kiến được nâng cấp từ ĐT 433; QL 37C phát triển từ 7 km của ĐT 438; đường Ba Sao – Bái Đính sẽ là quốc lộ 21C.
Tổng hợp quy hoạch hệ thống đường cao tốc và quốc lộ đến năm 2030:
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Hiện trạng 2020 |
Quy hoạch đến 2030 |
||||
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
Chiều dài (km) |
Tăng so với hiện trạng (km) |
Cấp kỹ thuật (tối thiểu) |
|||||
I |
Cao tốc (CT) |
16.87 |
|
154.87 |
138 |
|
|||
1 |
CT Bắc Nam phía Tây (CT02) |
|
|
|
|
|
|||
- |
Đoạn Ba Vì – Chợ Bến (Vành đai 5) |
Xã Hòa Sơn, Lương Sơn |
Chợ Bến, Thanh Cao, Lương Sơn |
- |
- |
35,4 |
- |
CT, 6 làn |
|
- |
Đoạn Chợ Bến – Thạch Quảng |
Chợ Bến, Thanh Cao, Lương Sơn |
Ân Nghĩa, Lạc Sơn (giáp ranh tỉnh Thanh Hóa) |
- |
- |
49,6 |
- |
CT, 4 làn |
|
2 |
CT Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La – Điện Biên (CT03) |
|
|
|
|
|
|||
- |
Đoạn Hòa Lạc – Hòa Bình |
Xã Quang Tiến, TP Hòa Bình (giáp ranh Hà Nội) |
Khoảng km29 phường Trung Minh, TP Hòa Bình |
16,87 |
III ĐB |
16,87 |
- |
CT, 6 làn (có dự trữ quỹ đất đường bên quy mô 4 làn xe) |
|
- |
Đoạn cao tốc Hòa Bình – Mộc Châu |
Nút giao QL6 tại Km66+700, phường Trung Minh – TP Hòa Bình |
xã Sơn Thủy, huyện Mai Châu |
- |
- |
53 |
- |
CT, 4 làn |
|
II |
Quốc lộ (QL) |
322,1 |
|
522.38 |
200,28 |
|
|||
1 |
QL 6 – Xây dựng 4 tuyến tránh |
Thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn |
Xã Pà Cò, Huyện Mai Châu |
115 |
III ĐB; III MN |
143,5 |
27,5 |
III, 2-6 làn |
|
- |
Tuyến tránh thị trấn Mãn Đức |
QL.6 xã Tây Phong, huyện Cao Phong |
, QL.6 xã Phong Phú, Cao Phong |
- |
- |
9,45 |
- |
III |
|
- |
Tuyến tránh thị trấn Lương Sơn |
Km40+900, Quốc lộ 6 |
xã Hòa Sơn, huyện Lương Sơn |
- |
- |
8 |
- |
III |
|
- |
Tuyến tránh Đèo Thung Khe |
Xã Phú Cường, Tân Lạc |
Xã Đồng Tân, Mai Châu |
- |
- |
14 |
- |
III |
|
- |
Tuyến tránh dốc Cun, thị trấn Cao Phong |
Phường Dân Chủ, TP. Hòa Bình |
Xã Tây Phong, Cao Phong |
- |
- |
18,95 |
- |
III |
|
2 |
QL 12B |
Xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy |
Thị trấn Mãn Đức |
58,2 |
IV MN |
58,2 |
III, 2-6 làn |
||
- |
Tuyến tránh thị trấn Vụ Bản |
QL12B xã Xuất Hóa, huyện Lạc Sơn |
QL.12B, Thị trấn Vụ Bản |
- |
- |
6,2 |
6,2 |
III |
|
3 |
QL 21 |
xã Thanh Cao, huyện Lương Sơn |
xã Đồng Tâm, Lạc Thủy |
35 |
IV MN |
40 |
5 |
III, 2-6 làn |
|
- |
Tuyến tránh thị trấn Chi Nê |
QL.21 tại Km86+150 |
QL.21 Km91+010 thuộc địa phận xã Đồng Tâm huyện Lạc Thủy |
- |
- |
5 |
5 |
III |
|
4 |
QL 21C (Ba Sao – Bái Đính) |
xã Đồng Tâm, Lạc Thủy giao với QL.21 giáp ranh với Hà Nam |
xã Đồng Tâm, Lạc Thủy giáp ranh với Ninh Bình |
- |
- |
9,7 |
9,7 |
III, 2-4 làn |
|
5 |
QL 6D – Cơ bản theo hướng tuyến đường 12B (đo lại chiều dài) |
Giao với QL.6 tại xã Thu Phong, huyện Cao Phong |
Xã Đồng Tâm, Lạc Thủy, Hòa Bình |
IV MN |
64,88 |
IV, 2 làn |
|||
6 |
QL 32D (nâng cấp từ ĐT 433) |
Xã Nánh Nghê, Đà Bắc, Hòa Bình vị trí giáp ranh Sơn La |
Giao với QL.70B, TP. Hòa Bình |
90,6 |
B GTNT III MN IV MN |
90,6 |
0 |
IV, 2 làn |
|
7 |
QL 37C (Phát triển từ 7 km của ĐT 438) |
Xã Yên Bồng, huyện Lạc Thủy vị trí giáp ranh với Ninh Bình |
Cầu Thung Trâm trên đường Hồ Chí Minh, Hưng Thi, huyện Lạc Thủy, Hòa Bình |
7 |
III |
20,5 |
13,5 |
IV, 2 làn |
|
8 |
QL 15 |
Xã Tòng Đậu, huyện Mai Châu |
Xã Vạn Mai, huyện Mai Châu |
20 |
A GTNT VI MN |
20 |
0 |
III-IV, 2 làn |
|
9 |
QL 70B |
Xã Yên Mông, Hòa Bình |
Giao với QL.6 tại lý trình Km67+100 |
10,04 |
V MN |
13,4 |
3,36 |
III-IV, 2-4 làn |
Dự thảo bản đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng giao thông vận tải tỉnh Hoà Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050: