Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Mô.
Cụ thể là quyền sử dụng 115 lô đất cho nhân dân làm nhà ở tại thị trấn Yên Thịnh, Yên Phong, Yên Hưng, Yên Thành, Khánh Thượng, Yên Từ, Yên Hoà, Yên Mạc, huyện Yên Mô, Ninh Bình. Các lô đất có diện tích từ 84 đến 468 m2/lô với mức giá khởi điểm từ 3,5 đến 18 triệu đồng/m2.
STT |
Ký hiệu thửa đất |
Chức năng |
Diện tích (m2) |
giá khởi điểm (đồng/m2) |
Tiền đặt trước (đồng) |
Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng) |
|
||||
I |
Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
|
|
||||||
|
Khu Trung Yên (94 thửa) |
|
|
|
|
||||||
1 |
K66 |
Nhà ở liền kề |
129,5 |
16.900.000 |
437.710.000 |
500.000 |
|
||||
2 |
L16 |
Nhà ở liền kề |
105,0 |
14.000.000 |
294.000.000 |
500.000 |
|
||||
3 |
L17 |
Nhà ở liền kề |
105,0 |
14.000.000 |
294.000.000 |
500.000 |
|
||||
4 |
L23 |
Nhà ở liền kề |
105,0 |
14.000.000 |
294.000.000 |
500.000 |
|
||||
5 |
L47 |
Nhà ở liền kề |
105,0 |
14.000.000 |
294.000.000 |
500.000 |
|
||||
6 |
K6 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
7 |
K7 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
8 |
K8 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
9 |
K9 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
10 |
K10 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
11 |
K11 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
12 |
K12 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
13 |
K13 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
14 |
K14 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
15 |
K15 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
16 |
K16 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
17 |
K17 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
18 |
K18 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
19 |
K19 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
20 |
K20 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
21 |
K21 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
22 |
K22 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
23 |
K23 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
24 |
K24 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
25 |
K25 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
26 |
K26 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
27 |
K27 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
28 |
K47 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
29 |
K48 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
30 |
K49 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
31 |
K50 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
32 |
K51 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
33 |
K52 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
34 |
K53 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
35 |
K54 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
36 |
K55 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
37 |
K56 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
38 |
K57 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
39 |
K58 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
40 |
K59 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
41 |
K60 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
42 |
K61 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
43 |
K62 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
44 |
K63 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
45 |
K64 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
46 |
K65 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
47 |
I26 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
48 |
I27 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
49 |
I28 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
50 |
I29 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
51 |
I30 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
52 |
I31 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
53 |
I32 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
54 |
I33 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
55 |
I34 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
56 |
I35 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
57 |
I36 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
58 |
I37 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
59 |
D29 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
60 |
D30 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
61 |
D31 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
62 |
D32 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
63 |
D33 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
64 |
D34 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
65 |
D35 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
66 |
D36 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
67 |
D37 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
68 |
D38 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
69 |
D39 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
70 |
D40 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
71 |
D41 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
72 |
D42 |
Nhà ở liền kề |
100,0 |
13.700.000 |
274.000.000 |
500.000 |
|
||||
73 |
D2 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
74 |
D3 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
75 |
D4 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
76 |
D5 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
77 |
D6 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
78 |
D7 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
79 |
D8 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
80 |
D9 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
81 |
D10 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
82 |
D11 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
83 |
C42 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
84 |
C43 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
85 |
C44 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
86 |
C45 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
87 |
C46 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
88 |
C47 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
89 |
C48 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
90 |
C49 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
91 |
C50 |
Nhà ở liền kề kết hợp DV |
160,0 |
13.800.000 |
441.600.000 |
500.000 |
|
||||
92 |
F1 |
Nhà ở biệt thự |
384,1 |
16.900.000 |
1.298.258.000 |
500.000 |
|
||||
93 |
F2 |
Nhà ở biệt thự |
385,8 |
15.500.000 |
1.195.980.000 |
500.000 |
|
||||
94 |
F7 |
Nhà ở biệt thự |
468 |
10.600.000 |
992.160.000 |
500.000 |
|
||||
Khu Yên Hạ 1 (4 thửa) |
|||||||||||
1 |
A13 |
Nhà lô |
150,0 |
13.500.000 |
405.000.000 |
500.000 |
|
||||
2 |
A15 |
Nhà lô |
150,0 |
13.500.000 |
405.000.000 |
500.000 |
|
||||
3 |
A18 |
Nhà lô |
150,0 |
13.500.000 |
405.000.000 |
500.000 |
|
||||
4 |
A1 |
Nhà lô |
220,7 |
13.500.000 |
595.890.000 |
500.000 |
|
||||
Khu đường đi Yên Hòa (1 thửa) |
|||||||||||
1 |
56 |
Nhà lô |
112,5 |
18.000.000 |
405.000.000 |
500.000 |
|
||||
II |
Xã Yên Thành |
||||||||||
|
Khu nước chảy |
|
|
|
|
||||||
1 |
2 |
Nhà ở |
105,1 |
11.100.000 |
233.322.000 |
500.000 |
|
||||
|
Khu Cửa Bà chú |
|
|
|
|
|
|||||
2 |
6 |
Nhà ở |
98,3 |
8.600.000 |
169.076.000 |
500.000 |
|
||||
III |
Xã Khánh Thượng |
||||||||||
1 |
B22 |
Nhà ở |
150,0 |
4.700.000 |
141.000.000 |
500.000 |
|
||||
IV |
Xã Yên Hưng |
||||||||||
1 |
13 |
Nhà ở |
125,0 |
7.000.000 |
175.000.000 |
500.000 |
|
||||
V |
Xã Yên Hòa |
||||||||||
1 |
B1 |
Nhà ở |
133,9 |
3.500.000 |
93.730.000 |
200.000 |
|
||||
VI |
Xã Yên Mạc |
||||||||||
|
Khu Rộc mạ |
|
|
|
|
||||||
1 |
B4 |
Nhà ở |
143,5 |
3.500.000 |
100.450.000 |
500.000 |
|
||||
2 |
B5 |
Nhà ở |
136,5 |
3.500.000 |
95.550.000 |
200.000 |
|
||||
3 |
B6 |
Nhà ở |
145,8 |
3.500.000 |
102.060.000 |
500.000 |
|
||||
|
Khu nam cấp I |
|
|
|
|
|
|||||
4 |
A7 |
Nhà ở |
84,0 |
6.000.000 |
100.800.000 |
500.000 |
|
||||
VII |
Xã Yên Từ |
||||||||||
1 |
B30 |
Nhà ở |
142,5 |
5.500.000 |
156.750.000 |
500.000 |
|
||||
2 |
N03-37 |
Nhà ở |
157,0 |
6.700.000 |
210.380.000 |
500.000 |
|
||||
3 |
N03-7 |
Nhà ở |
118,0 |
6.700.000 |
158.120.000 |
500.000 |
|
||||
4 |
N02-7 |
Nhà ở |
122,0 |
6.700.000 |
163.480.000 |
500.000 |
|
||||
VIII |
Xã Yên Phong |
||||||||||
1 |
11 |
Nhà ở |
100,0 |
4.500.000 |
90.000.000 |
200.000 |
|
||||
2 |
12 |
Nhà ở |
100,0 |
4.500.000 |
90.000.000 |
200.000 |
|
||||
3 |
17 |
Nhà ở |
93,8 |
4.500.000 |
84.420.000 |
200.000 |
|
||||
Tổng |
14.266,0 |
|
Khách hàng tự xem tài sản đấu giá trên cơ sở hồ sơ đấu giá được niêm yết tại trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh và UBND các xã có tài sản đấu giá và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 7/8 đến hết ngày 22/8.
Thời hạn, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày 7/8 đến hết ngày 22/8 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh và trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh.
Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 7/8 đến hết ngày 22/8 tại trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô.
Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 22/8 đến trước 16h ngày 24/8.
Thời gian, địa điểm công bố giá lúc 8h ngày 25/8 tại hội trường UBND thị trấn Yên Thịnh.
Cách thức đăng ký tham gia đấu giá, khách hàng đăng ký trực tiếp tại trụ sở UBND thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng thửa đất bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: UBND thị trấn Yên Thịnh và UBND các xã có tài sản đấu giá và Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ giao 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, điện thoại 02293.882.885.