Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Quảng Xương .
Cụ thể là quyền sử dụng 51 lô đất ở tại khu dân cư mới đồng Nổ Đó thôn Trung Đình, xã Quảng Định, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa. Diện tích các lô đất từ 125 m2/lô đến 355,7 m2/lô.
51 lô đất có mức giá khởi điểm từ 8,4 đến 12,6 triệu đồng/m2. Tổng giá khởi diểm là hơn 86,41 tỷ đồng.
STT |
Tên lô đất |
Diện Tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/lô đất) |
Tiền mua hồ sơ (đồng/hồ sơ) |
Tiền đặt trước để đấu giá (đồng/lô đất) |
I. Đất ở kiểu liền kề A (LKA): 22 lô |
||||||
1 |
LK-A:01 |
138 |
12.600.000 |
1.738.800.000 |
500.000 |
347.760.000 |
2 |
LK-A:02 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
3 |
LK-A:03 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
4 |
LK-A:04 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
5 |
LK-A:05 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
6 |
LK-A:06 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
7 |
LK-A:07 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
8 |
LK-A:08 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
9 |
LK-A:09 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
10 |
LK-A:10 |
125 |
10.500.000 |
1.312.500.000 |
500.000 |
262.500.000 |
11 |
LK-A:11 |
147,1 |
12.600.000 |
1.853.460.000 |
500.000 |
370.692.000 |
12 |
LK-A:12 |
157,3 |
10.080.000 |
1.585.584.000 |
500.000 |
317.116.800 |
13 |
LK-A:13 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
14 |
LK-A:14 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
15 |
LK-A:15 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
16 |
LK-A:16 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
17 |
LK-A:17 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
18 |
LK-A:18 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
19 |
LK-A:19 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
20 |
LK-A:20 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
21 |
LK-A:21 |
133 |
8.400.000 |
1.117.200.000 |
500.000 |
223.440.000 |
22 |
LK-A:22 |
147,1 |
10.080.000 |
1.482.768.000 |
500.000 |
296.553.600 |
II. Đất ở kiểu liền kề B (LKB): 14 lô |
||||||
1 |
LK-B:01 |
132 |
12.600.000 |
1.663.200.000 |
500.000 |
332.640.000 |
2 |
LK-B:02 |
137,5 |
10.500.000 |
1.443.750.000 |
500.000 |
288.750.000 |
3 |
LK-B:03 |
137,5 |
10.500.000 |
1.443.750.000 |
500.000 |
288.750.000 |
4 |
LK-B:04 |
137,5 |
10.500.000 |
1.443.750.000 |
500.000 |
288.750.000 |
5 |
LK-B:05 |
137,5 |
10.500.000 |
1.443.750.000 |
500.000 |
288.750.000 |
6 |
LK-B:06 |
137,5 |
10.500.000 |
1.443.750.000 |
500.000 |
288.750.000 |
7 |
LK-B:07 |
133,8 |
12.600.000 |
1.685.880.000 |
500.000 |
337.176.000 |
8 |
LK-B:08 |
142 |
10.080.000 |
1.431.360.000 |
500.000 |
286.272.000 |
9 |
LK-B:09 |
132,5 |
8.400.000 |
1.113.000.000 |
500.000 |
222.600.000 |
10 |
LK-B:10 |
132,5 |
8.400.000 |
1.113.000.000 |
500.000 |
222.600.000 |
11 |
LK-B:11 |
132,5 |
8.400.000 |
1.113.000.000 |
500.000 |
222.600.000 |
12 |
LK-B:12 |
132,5 |
8.400.000 |
1.113.000.000 |
500.000 |
222.600.000 |
13 |
LK-B:13 |
132,5 |
8.400.000 |
1.113.000.000 |
500.000 |
222.600.000 |
14 |
LK-B:14 |
168,5 |
10.080.000 |
1.698.480.000 |
500.000 |
339.696.000 |
III. Đất ở kiểu liền kề C (LKC): 05 lô |
||||||
1 |
LK-C:01 |
197,3 |
10.080.000 |
1.988.784.000 |
500.000 |
397.756.800 |
2 |
LK-C:02 |
165 |
8.400.000 |
1.386.000.000 |
500.000 |
277.200.000 |
3 |
LK-C:03 |
165 |
8.400.000 |
1.386.000.000 |
500.000 |
277.200.000 |
4 |
LK-C:04 |
165 |
8.400.000 |
1.386.000.000 |
500.000 |
277.200.000 |
5 |
LK-C:05 |
160,5 |
10.080.000 |
1.617.840.000 |
500.000 |
323.568.000 |
IV. Đất ở kiểu biệt thự (BT): 10 lô |
||||||
1 |
BT:01 |
355,3 |
10.080.000 |
3.581.424.000 |
500.000 |
716.284.800 |
2 |
BT:02 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
3 |
BT:03 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
4 |
BT:04 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
5 |
BT:05 |
350,5 |
10.080.000 |
3.533.040.000 |
500.000 |
706.608.000 |
6 |
BT:06 |
350,4 |
10.080.000 |
3.532.032.000 |
500.000 |
706.406.400 |
7 |
BT:07 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
8 |
BT:08 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
9 |
BT:09 |
330 |
8.400.000 |
2.772.000.000 |
500.000 |
554.400.000 |
10 |
BT:10 |
355,7 |
10.080.000 |
3.585.456.000 |
500.000 |
717.091.200 |
Tổng 51 lô |
9.082,50 |
|
86.419.160.000 |
|
|
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng lô đất, theo hình thức bỏ phiếu gián tiếp, đấu một vòng duy nhất theo phương thức trả giá lên.
Thời gian, địa điểm xem tài sản (trong giờ hành chính) trong hai ngày gồm ngày 10/11 và ngày 11/11 tại thực địa khu đất đấu giá (khách hàng liên hệ với UBND xã Quảng Định, huyện Quảng Xương hoặc Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hóa).
Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận/nộp hồ sơ tham gia đấu giá (trong giờ hành chính) từ 8h ngày 4/11 đến 16h30 ngày 17/11 tại Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hoá và tại trụ sở UBND xã Quảng Định.
Thời gian, địa điểm nộp phiếu trả giá từ 8h đến 16h30 ngày 19/11 tại UBND xã Quảng Định.
Khách hàng nộp tiền đặt trước từ ngày 16/11 đến 17h ngày 18/11 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú - chi nhánh Thanh Hóa.
Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá vào 8h ngày 20/11 tại hội trường UBND xã Quảng Định.
Thông tin liên hệ: Trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Nhất An Phú – chi nhánh Thanh Hóa, địa chỉ tầng 4, tòa nhà VCCI, số 91 Nguyễn Chí Thanh, phường Đông Thọ, TP Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, số điện thoại 0974.487.448/0942.738.991/0237.2.234.888.