Thống kê từ số liệu của Tổng cục Hải quan cho thấy tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước trong tháng 8 đạt 50,4 tỉ USD tăng 7,4% so với tháng trước.
Trong đó, xuất khẩu đạt 27,7 tỉ USD tăng 11,4% so với tháng trước; nhập khẩu đạt 22,72 tỉ USD tăng 2,8%.
Tính chung 8 tháng đầu năm nay, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của cả nước đạt 337,2 tỉ USD, tương đương với cùng kì năm ngoái. Trong đó, xuất khẩu đạt 175,4 tỉ USD tăng 2,3% và nhập khẩu đạt gần 161,9 tỉ USD giảm 2,4%.
Trong tháng 8, cán cân thương mại hàng hóa thặng dư gần 5 tỉ USD, lũy kế 8 tháng 2020 đạt thặng dư 13,5 tỉ USD.
Cán cân thương mại cả nước trong 8 tháng giai đoạn 2016 - 2020
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 8/2020 đạt trên 21 tỉ USD, chiếm gần 76% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD. TP HCM, Bắc Ninh và Thái Bình có kim ngạch đạt trên 3 tỉ USD mỗi tỉnh.
Tính chung 8 tháng, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất ghi nhận giá trị trên 107,7 tỉ USD, chiếm 75,7% tổng xuất khẩu cả nước; với 7 tỉnh thành xuất khẩu hơn 10 tỉ USD hàng hóa.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 8/2020 đạt gần 17,8 tỉ USD, chiếm 78,5% giá trị hàng nhập khẩu cả nước.
Tính từ đầu năm đến hết tháng 8, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất đạt gần 125,5 tỉ USD, 77,5% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Có 4 tỉnh thành đạt kim ngạch hơn 10 tỉ USD, đứng đầu là TP HCM với 32,2 tỉ USD.
Chi tiết xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố tháng 8 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Tỉnh/thành phố | Xuất khẩu (USD) | Nhập khẩu (USD) | ||
Tháng 8 | Lũy kế 8 tháng 2020 | Tháng 8 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |
An Giang | 64.121.451 | 451.133.762 | 20.580.406 | 152.975.106 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 377.439.469 | 2.452.405.810 | 408.537.417 | 3.517.917.521 |
Bắc Cạn | 404.446 | 3.468.445 | 599.791 | 3.251.241 |
Bắc Giang | 987.083.490 | 6.437.888.301 | 927.591.788 | 6.177.270.324 |
Bạc Liêu | 55.802.178 | 350.876.615 | 4.708.225 | 47.670.423 |
Bắc Ninh | 3.898.667.233 | 21.543.489.130 | 3.203.188.141 | 19.037.589.155 |
Bến Tre | 136.463.342 | 859.174.479 | 32.793.061 | 298.602.282 |
Bình Định | 106.474.332 | 748.824.638 | 33.611.676 | 197.747.870 |
Bình Dương | 2.557.926.579 | 16.731.790.207 | 1.816.935.649 | 12.839.691.119 |
Bình Phước | 278.893.423 | 1.739.765.329 | 163.906.271 | 865.916.443 |
Bình Thuận | 53.977.341 | 366.965.129 | 71.268.120 | 486.276.571 |
Cà Mau | 110.103.841 | 590.321.666 | 2.775.551 | 44.261.038 |
Cần Thơ | 124.018.562 | 923.477.812 | 41.998.814 | 271.775.667 |
Cao Bằng | 5.465.733 | 31.427.215 | 4.081.236 | 21.676.267 |
Đà Nẵng | 136.899.126 | 959.593.303 | 89.892.639 | 761.051.301 |
Đắc Nông | 4.372.891 | 48.167.421 | 1.503.526 | 10.004.530 |
Đăk Lăk | 84.493.929 | 770.835.453 | 99.192.017 | 351.178.411 |
Điện Biên | 2.069.004 | 31.913.079 | 198.424 | 1.574.360 |
Đồng Nai | 1.610.572.730 | 11.790.491.628 | 1.167.483.803 | 9.148.090.081 |
Đồng Tháp | 95.786.692 | 676.437.627 | 32.485.537 | 272.866.439 |
Gia Lai | 24.400.897 | 247.881.696 | 14.505.208 | 70.853.517 |
Hà Giang | 18.783.937 | 82.096.444 | 621.433 | 12.494.044 |
Hà Nam | 295.084.726 | 1.767.313.327 | 225.334.466 | 1.441.264.218 |
Hà Nội | 1.984.512.923 | 10.323.047.236 | 2.229.971.336 | 18.546.204.199 |
Hà Tĩnh | 180.509.407 | 714.974.876 | 156.802.826 | 1.224.850.844 |
Hải Dương | 730.819.816 | 4.761.952.000 | 519.098.658 | 3.672.822.962 |
Hải Phòng | 1.639.305.473 | 11.039.972.624 | 1.455.646.137 | 9.183.771.847 |
Hậu Giang | 56.082.097 | 374.612.782 | 26.178.072 | 221.714.347 |
Hòa Bình | 33.724.755 | 244.281.439 | 42.396.076 | 315.469.940 |
Hưng Yên | 353.646.599 | 2.224.038.259 | 311.234.538 | 2.373.602.361 |
Khánh Hòa | 217.820.428 | 1.014.095.699 | 55.693.015 | 561.109.950 |
Kiên Giang | 72.163.801 | 469.197.814 | 9.004.923 | 78.492.829 |
Kon Tum | 51.405.760 | 264.606.798 | 2.784.959 | 20.979.716 |
Lai Châu | 901.672 | 8.174.099 | 2.829.047 | 36.075.974 |
Lâm Đồng | 29.328.417 | 271.255.258 | 7.332.808 | 78.054.580 |
Lạng Sơn | 40.624.718 | 519.510.159 | 63.157.866 | 361.037.341 |
Lào Cai | 83.014.161 | 570.582.527 | 27.395.344 | 148.829.478 |
Long An | 555.070.774 | 3.912.943.678 | 337.832.391 | 2.658.682.227 |
Nam Định | 201.917.509 | 1.290.491.772 | 86.040.109 | 691.213.107 |
Nghệ An | 78.994.711 | 533.627.363 | 62.208.173 | 416.260.539 |
Ninh Bình | 184.049.347 | 1.267.056.711 | 252.444.529 | 1.735.670.048 |
Ninh Thuận | 7.282.933 | 48.612.842 | 45.976.106 | 179.975.935 |
Phú Thọ | 446.221.323 | 2.478.407.929 | 423.282.889 | 2.667.385.383 |
Phú Yên | 13.538.782 | 95.781.002 | 8.363.033 | 64.016.351 |
Quảng Bình | 12.890.162 | 70.714.706 | 21.224.304 | 156.310.633 |
Quảng Nam | 98.056.695 | 840.185.955 | 162.495.639 | 988.086.825 |
Quảng Ngãi | 119.541.157 | 1.031.243.778 | 165.606.150 | 1.546.710.377 |
Quảng Ninh | 206.973.492 | 1.362.289.190 | 201.429.285 | 1.833.798.244 |
Quảng Trị | 19.581.664 | 130.937.228 | 13.494.987 | 97.347.137 |
Sóc Trăng | 124.150.876 | 713.307.650 | 10.668.728 | 87.310.115 |
Sơn La | 2.288.776 | 13.078.833 | 4.287.956 | 16.769.071 |
Tây Ninh | 488.240.366 | 3.189.280.106 | 304.125.747 | 2.145.603.370 |
Thái Bình | 188.816.879 | 1.130.717.283 | 113.056.202 | 917.809.106 |
Thái Nguyên | 3.113.790.095 | 17.615.872.967 | 1.410.916.887 | 9.837.443.247 |
Thanh Hóa | 355.977.793 | 2.267.250.544 | 492.574.157 | 3.599.328.943 |
Thừa Thiên - Huế | 102.360.569 | 722.831.529 | 37.468.674 | 311.442.149 |
Tiền Giang | 303.730.724 | 2.081.506.279 | 140.185.219 | 1.115.432.448 |
TP Hồ Chí Minh | 3.963.182.986 | 28.550.618.497 | 4.251.514.691 | 32.191.586.991 |
Trà Vinh | 34.224.353 | 226.759.648 | 19.952.041 | 661.053.197 |
Tuyên Quang | 9.158.559 | 52.304.351 | 5.235.214 | 44.341.515 |
Vĩnh Long | 58.096.860 | 417.908.697 | 17.653.312 | 156.576.901 |
Vĩnh Phúc | 493.580.926 | 2.794.135.532 | 843.096.125 | 4.828.169.660 |
Yên Bái | 17.588.321 | 114.251.895 | 12.437.113 | 64.012.358 |