Trong đó, xuất khẩu đạt 19,19 tỉ USD, tăng 9,2% so với tháng 4; nhập khẩu đạt 18,18 tỉ USD, giảm khoảng 1,8% so với tháng 4. Cán cân thương mại hàng hóa trong tháng 5 thặng dư khoảng 1,01 tỉ USD.
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, tổng trị giá xuất nhập khẩu của cả nước đạt 196,89 tỉ USD, giảm 2,8% tương ứng giảm 5,62 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.
Trong đó, xuất khẩu của Việt Nam đạt 100,21 tỉ USD, giảm nhẹ 0,9% tương ứng giảm 0,91 tỉ USD so với cùng kì năm 2019.
Trị giá nhập khẩu của cả nước đạt 96,67 tỉ USD, giảm 4,6% tương ứng giảm 4,71 tỉ USD cùng kì.
Qua đó đưa cán cân thương mại 5 tháng thặng dư 3,54 tỉ USD.
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 5/2020 có tổng giá trị đạt 14,37 tỉ USD, chiếm gần 75% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Trong đó có 7 tỉnh thành xuất khẩu đạt trên 1 tỉ USD và dẫn đầu tiếp tục là TP HCM với 3,47 tỉ USD.
Đối với top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 5/2020 đạt 14,05 tỉ USD, chiếm 77,3% kim ngạch nhập khẩu cả nước. Có 4 tỉnh thành nhập khẩu trên tỉ USD, dẫn đầu là TP HCM với hơn 4,05 tỉ USD. Như vậy, trong tháng 4, đầu tàu kinh tế cả nước nhập siêu 584 triệu USD.
TỈNH/THÀNH PHỐ | XUẤT KHẨU (USD) | NHẬP KHẨU (USD) | ||
Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng 2020 | Tháng 5/2020 | Lũy kế 5 tháng 2020 | |
An Giang | 63.229.811 | 258.060.564 | 23.404.004 | 82.728.390 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 260.131.015 | 1.493.414.414 | 428.629.352 | 2.159.269.010 |
Bắc Cạn | 145.470 | 2.760.410 | 368.835 | 1.931.498 |
Bắc Giang | 758.417.320 | 3.577.529.788 | 693.534.614 | 3.553.669.247 |
Bạc Liêu | 48.057.740 | 185.131.065 | 6.497.981 | 29.132.783 |
Bắc Ninh | 2.147.164.819 | 12.212.239.578 | 1.672.223.270 | 10.832.243.434 |
Bến Tre | 90.875.004 | 461.786.391 | 34.866.612 | 169.550.670 |
Bình Định | 102.646.392 | 465.751.347 | 23.300.309 | 107.314.393 |
Bình Dương | 1.788.145.262 | 9.405.785.791 | 1.405.571.306 | 7.692.349.916 |
Bình Phước | 192.671.444 | 954.601.076 | 74.364.368 | 444.881.955 |
Bình Thuận | 49.935.940 | 213.717.013 | 83.847.669 | 294.995.177 |
Cà Mau | 72.984.526 | 303.099.666 | 10.126.666 | 35.031.814 |
Cần Thơ | 121.817.396 | 563.955.902 | 34.038.078 | 156.485.407 |
Cao Bằng | 4.202.600 | 16.761.047 | 4.791.781 | 10.694.958 |
Đà Nẵng | 104.276.165 | 574.701.692 | 85.817.800 | 468.583.536 |
Đắc Nông | 5.279.468 | 35.193.053 | 867.157 | 6.726.781 |
Đăk Lăk | 86.770.486 | 520.887.260 | 24.907.333 | 162.906.354 |
Điện Biên | 2.377.032 | 22.200.621 | 435.575 | 1.158.121 |
Đồng Nai | 1.294.302.756 | 7.232.358.878 | 959.485.503 | 5.657.315.539 |
Đồng Tháp | 88.523.846 | 406.775.220 | 30.945.395 | 154.998.006 |
Gia Lai | 33.484.402 | 163.685.067 | 4.540.711 | 46.176.169 |
Hà Giang | 8.415.632 | 34.922.596 | 3.096.965 | 9.292.417 |
Hà Nam | 178.225.600 | 998.948.756 | 159.996.516 | 852.662.249 |
Hà Nội | 1.233.101.019 | 5.464.133.442 | 2.406.150.640 | 11.347.337.275 |
Hà Tĩnh | 23.105.042 | 321.784.470 | 135.173.664 | 778.049.022 |
Hải Dương | 453.949.246 | 2.628.487.462 | 390.068.251 | 2.217.877.934 |
Hải Phòng | 1.171.743.054 | 6.208.829.275 | 986.807.621 | 5.204.187.344 |
Hậu Giang | 46.560.175 | 221.355.483 | 33.291.775 | 134.699.772 |
Hòa Bình | 22.894.704 | 146.926.651 | 30.920.722 | 179.816.713 |
Hưng Yên | 232.739.422 | 1.282.843.085 | 302.078.037 | 1.436.880.836 |
Khánh Hòa | 77.014.774 | 601.300.437 | 82.701.202 | 375.661.975 |
Kiên Giang | 69.267.210 | 296.307.615 | 8.792.513 | 52.741.406 |
Kon Tum | 25.959.903 | 124.857.548 | 595.480 | 12.509.198 |
Lai Châu | 656.058 | 5.794.149 | 10.067.654 | 22.784.784 |
Lâm Đồng | 29.658.019 | 177.451.263 | 6.914.524 | 53.100.664 |
Lạng Sơn | 79.697.262 | 381.084.310 | 54.498.806 | 194.393.889 |
Lào Cai | 82.544.726 | 321.662.245 | 20.008.859 | 84.553.589 |
Long An | 453.637.415 | 2.302.130.905 | 310.501.738 | 1.603.431.634 |
Nam Định | 142.504.805 | 701.311.899 | 86.371.123 | 433.621.076 |
Nghệ An | 58.904.388 | 298.792.547 | 55.283.314 | 247.050.034 |
Ninh Bình | 127.209.035 | 763.633.247 | 122.358.848 | 983.279.370 |
Ninh Thuận | 7.552.611 | 27.582.833 | 11.252.729 | 65.706.707 |
Phú Thọ | 303.725.848 | 1.319.833.548 | 392.680.145 | 1.426.237.563 |
Phú Yên | 8.752.404 | 53.265.088 | 6.251.816 | 36.842.622 |
Quảng Bình | 9.472.203 | 38.702.562 | 30.752.073 | 93.368.770 |
Quảng Nam | 103.218.115 | 498.415.858 | 96.561.317 | 551.637.453 |
Quảng Ngãi | 89.066.564 | 615.093.284 | 190.740.878 | 1.033.563.117 |
Quảng Ninh | 155.332.610 | 804.052.816 | 317.734.156 | 1.212.443.045 |
Quảng Trị | 11.553.147 | 79.766.723 | 8.095.810 | 58.065.084 |
Sóc Trăng | 104.798.629 | 381.004.546 | 13.164.321 | 52.826.332 |
Sơn La | 1.701.638 | 5.307.588 | 3.163.894 | 9.019.247 |
Tây Ninh | 373.735.799 | 1.807.367.860 | 249.844.774 | 1.276.695.172 |
Thái Bình | 124.827.618 | 603.644.077 | 108.592.625 | 554.585.692 |
Thái Nguyên | 1.600.415.777 | 9.737.786.408 | 962.007.568 | 5.640.814.642 |
Thanh Hóa | 243.636.279 | 1.269.281.839 | 222.429.638 | 2.324.029.603 |
Thừa Thiên - Huế | 108.036.946 | 356.720.523 | 41.729.575 | 190.515.007 |
Tiền Giang | 234.281.168 | 1.182.528.058 | 84.638.631 | 711.356.227 |
TP HCM | 3.468.832.088 | 17.053.665.576 | 4.052.628.653 | 19.695.566.467 |
Trà Vinh | 18.470.399 | 127.372.333 | 63.420.675 | 539.234.519 |
Tuyên Quang | 6.596.873 | 27.006.506 | 4.326.335 | 28.129.855 |
Vĩnh Long | 56.484.815 | 240.552.350 | 21.166.022 | 104.672.444 |
Vĩnh Phúc | 309.582.843 | 1.565.125.878 | 479.419.932 | 2.749.903.426 |
Yên Bái | 12.802.114 | 65.463.930 | 6.849.273 | 33.222.213 |