Nhiều năm gần đây, ngành công nghệ thông tin trở thành ngành hot và luôn khan nguồn nhân lực, đặc biệt là lao động có chất lượng tay nghề cao.
Ngành công nghệ thông tin vẫn đang được đánh giá là nghề có nhiều triển vọng việc làm |
Trên cơ sở đó, rất nhiều trường đại học tại Hà Nội đã mở đào tạo ngành công nghệ thông tin. Tuy nhiên, ở những trường đại học top đầu như ĐH Bách khoa Hà Nội, ĐH Công nghệ (ĐH QG Hà Nội), Học viện Kỹ thuật Quân sự,... không phải là lựa chọn phù hợp đối với những bạn có học lực trung bình và khá nhưng lại đam mê ngành công nghệ thông tin.
Do đó, với những bạn có sức học với mức điểm tổng 3 môn xét tuyển từ 15-20 điểm nên có cân nhắc khi tiến hành nộp hồ sơ xét tuyển vào ngành công nghệ thông tin của các trường đại học ở Hà Nội.
Dưới đây là danh sách 10 trường đại học ở Hà Nội đào tạo ngành công nghệ thông tin có điểm chuẩn chỉ từ 15-20 điểm, mời phụ huynh và các em học sinh tham khảo:
1. ĐH Mỏ - Địa chất
ĐH Mỏ - Địa chất |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Mỏ - Địa chất 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
410 |
A, A1 |
2016 |
5,32 |
480 |
A, A1, D1 |
2017 |
16,5 |
400 |
A, A1, D1 |
2. ĐH Thủy lợi (Cơ sở 1)
ĐH Thủy lợi |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thủy lợi 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
20 |
210 |
A, A1 |
2016 |
6,72 |
210 |
A, A1, D7 |
2017 |
18,25 |
400 |
A, A1, Toán Hóa Anh |
3. ĐH Điện lực
ĐH Điện lực |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Điện lực 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
20,25 |
150 |
A, A01, D01, D07 |
2016 |
18,5 |
130 |
A00, A01, D01, D07 |
2017 |
19,25 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
4. ĐH FPT
ĐH FPT |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH FPT 3 năm gần nhất:
Ngành Khoa học máy tính
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
2016 |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
(chưa đào tạo) |
2017 |
15,5 |
30 |
A, A1, D1 |
Ngành Kỹ thuật phần mềm
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
650 |
A, A1, B, D1 |
2016 |
15 |
1.250 |
A, A1, D1 |
2017 |
15,5 |
1.020 |
A, A1, D1 |
Ngành An toàn thông tin
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
150 |
A, A1, B, D1 |
2016 |
15 |
150 |
A, A1, D1 |
2017 |
15,5 |
220 |
A, A1, D1 |
5. Viện ĐH Mở
Viện ĐH Mở Hà Nội |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Viện ĐH Mở Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
17,75 – 18 - 18 |
290 |
A, A1, D1 |
2016 |
18 - 18,5 - 18,25 |
290 |
A, A1, D1 |
2017 |
20,5 |
290 |
A, A1, D1 |
6. Học viện Quản lý Giáo dục
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Học viện Quản lí Giáo dục 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
220 |
A, A1, A4, A5 |
2016 |
15 |
270 |
A, A1, A04 |
2017 |
15,5 |
250 |
A, A1, A04 |
7. ĐH Công nghệ giao thông vận tải
ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 3 năm gần nhất:
Ngành Truyền thông và mạng máy tính:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
16 |
100 |
A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 |
16,98 |
100 |
A, A1, D1, D07 |
2017 |
17 |
100 |
A, A1, D01, D07 |
Ngành Hệ thống thông tin:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
17 |
100 |
A; A1; D1; Toán, Hóa, Anh |
2016 |
16,98 |
90 |
A, A1, D1, D07 |
2017 |
17 |
100 |
A, A1, D1, D07 |
8. ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
350 |
A, A1, D1 |
2016 |
15 |
400 |
A, A1, D1, D08 |
2017 |
16 |
500 |
A, A1, D1 |
9. ĐH Thành Tây
ĐH Thành Tây |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Tây 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
40 |
A, A1, D1 |
2016 |
15 |
40 |
A, A1, D1 |
2017 |
15,5 |
50 |
A, A1, D1 |
10. ĐH Thành Đô
ĐH Thành Đô |
Chi tiết điểm chuẩn, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển ĐH Thành Đô 3 năm gần nhất:
Năm |
Điểm chuẩn |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
2015 |
15 |
180 |
A, A1, D1 |
2016 |
15 |
180 |
A, A1, D1, D2 |
2017 |
15,5 |
180 |
A, A1, D1, D2, D03, D04, D05, D06, D26, D27, D28, D29, D30 |
Nên chọn ngành công nghệ thông tin của trường đại học nào ở Hà Nội?
Dưới đây là những điểm mạnh và hạn chế của các trường đại học đào tạo ngành công nghệ thông tin thuộc top đầu ở ... |
Danh sách các trường đại học tuyển sinh ngành kế toán, công nghệ thông tin bằng tổ hợp khối C
Bên cạnh những khối xét tuyển truyền thống như A, A1, D1,... cho nhóm ngành kế toán, kinh tế, tài chính, công nghệ thông tin ... |
Các đại học ủng hộ quy định sinh viên được chuyển ngành CNTT
Đánh giá quy định chuyển ngành CNTT có tính đột phá, Bách khoa Hà Nội, Bưu chính không lo thiếu nhân lực, không sợ giảm ... |