Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất TP Phủ Lý.
Cụ thể là quyền sử dụng đất bao gồm 75 lô đất thuộc Khu đấu giá tại phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý (đợt 2). Các lô đất có diện tích 85 - 169 m2/lô với giá khởi điểm 10,2 - 13,9 triệu đồng/m2.
STT |
Nhóm |
Ký hiệu |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm |
Tổng giá khởi điểm |
Tiền đặt trước |
|
KHU B1 |
|||||||
1 |
Nhóm |
B1-1 |
111,7 |
13.970.000 |
1.561.000.000 |
312.200.000 |
|
2 |
B1-6 |
111,7 |
13.970.000 |
1.561.000.000 |
312.200.000 |
||
3 |
Nhóm |
B1-2 |
106,6 |
12.710.000 |
1.355.000.000 |
271.000.000 |
|
4 |
B1-3 |
106,6 |
12.710.000 |
1.355.000.000 |
271.000.000 |
||
5 |
B1-4 |
106,6 |
12.710.000 |
1.355.000.000 |
271.000.000 |
||
6 |
B1-5 |
106,6 |
12.710.000 |
1.355.000.000 |
271.000.000 |
||
7 |
Nhóm |
B1-11 |
85,0 |
13.350.000 |
1.135.000.000 |
227.000.000 |
|
8 |
B1-16 |
85,0 |
13.350.000 |
1.135.000.000 |
227.000.000 |
||
9 |
Nhóm |
B1-7 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
|
10 |
B1-8 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
11 |
B1-9 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
12 |
B1-10 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
13 |
B1-12 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
14 |
B1-13 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
15 |
B1-14 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
16 |
B1-15 |
85,0 |
12.720.000 |
1.081.000.000 |
216.200.000 |
||
KHU D2 |
|||||||
1 |
Nhóm |
D2-14 |
169,2 |
15.710.000 |
2.658.000.000 |
531.600.000 |
|
2 |
Nhóm |
D2-9 |
160,1 |
13.970.000 |
2.237.000.000 |
447.400.000 |
|
3 |
Nhóm |
D2-1 |
92,5 |
13.350.000 |
1.235.000.000 |
247.000.000 |
|
4 |
D2-15 |
92,5 |
13.350.000 |
1.235.000.000 |
247.000.000 |
||
5 |
Nhóm |
D2-2 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
|
6 |
D2-3 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
7 |
D2-4 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
8 |
D2-5 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
9 |
D2-6 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
10 |
D2-7 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
11 |
D2-8 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
12 |
D2-16 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
13 |
D2-17 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
14 |
D2-18 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
15 |
D2-19 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
16 |
D2-20 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
17 |
D2-21 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
18 |
D2-22 |
92,5 |
12.710.000 |
1.176.000.000 |
235.200.000 |
||
19 |
Nhóm |
D2-13 |
100,9 |
10.200.000 |
1.029.000.000 |
205.800.000 |
|
20 |
Nhóm |
D2-12 |
100,0 |
10.200.000 |
1.020.000.000 |
204.000.000 |
|
21 |
Nhóm |
D2-11 |
99,1 |
10.200.000 |
1.011.000.000 |
202.200.000 |
|
22 |
Nhóm |
D2-10 |
98,1 |
10.200.000 |
1.001.000.000 |
200.200.000 |
|
KHU E |
|||||||
1 |
Nhóm |
E2-15 |
143,3 |
13.970.000 |
2.002.000.000 |
400.400.000 |
|
2 |
Nhóm |
E1-1 |
127,1 |
13.970.000 |
1.776.000.000 |
355.200.000 |
|
3 |
E1-6 |
127,1 |
13.970.000 |
1.776.000.000 |
355.200.000 |
||
4 |
Nhóm |
E2-9 |
125,0 |
13.980.000 |
1.747.000.000 |
349.400.000 |
|
5 |
Nhóm |
E1-10 |
101,3 |
13.360.000 |
1.353.000.000 |
270.600.000 |
|
6 |
E1-14 |
101,3 |
13.360.000 |
1.353.000.000 |
270.600.000 |
||
7 |
E2-1 |
101,3 |
13.360.000 |
1.353.000.000 |
270.600.000 |
||
8 |
E2-16 |
101,3 |
13.360.000 |
1.353.000.000 |
270.600.000 |
||
9 |
Nhóm |
E1-7 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
|
10 |
E1-8 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
11 |
E1-9 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
12 |
E1-11 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
13 |
E1-12 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
14 |
E1-13 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
15 |
E2-2 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
16 |
E2-3 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
17 |
E2-4 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
18 |
E2-5 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
19 |
E2-6 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
20 |
E2-7 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
21 |
E2-8 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
22 |
E2-17 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
23 |
E2-18 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
24 |
E2-19 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
25 |
E2-20 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
26 |
E2-21 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
27 |
E2-22 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
28 |
E2-23 |
101,3 |
12.710.000 |
1.288.000.000 |
257.600.000 |
||
29 |
Nhóm |
E1-2 |
96,0 |
12.710.000 |
1.220.000.000 |
244.000.000 |
|
30 |
E1-3 |
96,0 |
12.710.000 |
1.220.000.000 |
244.000.000 |
||
31 |
E1-4 |
96,0 |
12.710.000 |
1.220.000.000 |
244.000.000 |
||
32 |
E1-5 |
96,0 |
12.710.000 |
1.220.000.000 |
244.000.000 |
||
33 |
Nhóm |
E2-14 |
91,3 |
10.200.000 |
931.000.000 |
186.200.000 |
|
34 |
Nhóm |
E2-13 |
90,4 |
10.200.000 |
922.000.000 |
184.400.000 |
|
35 |
Nhóm |
E2-12 |
89,4 |
10.200.000 |
912.000.000 |
182.400.000 |
|
36 |
Nhóm |
E2-11 |
88,5 |
10.200.000 |
903.000.000 |
180.600.000 |
|
37 |
Nhóm |
E2-10 |
87,5 |
10.210.000 |
893.000.000 |
178.600.000 |
Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ ngày 2/7 đến hết 16h ngày 22/7.
Khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 16/7 đến hết ngày 17/7 trong giờ hành chính. Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá là 200.000 đồng/lô.
Người đã đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước trong giờ hành chính các ngày 22/7, 23/7 và cho đến trước 16h30 ngày 24/7 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam hoặc có thể thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.
Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đấu giá lúc 7h ngày 25/7 tại hội trường tầng 5 - Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam.
Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá tài sản bằng hình thức bỏ phiếu trả giá trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên, số vòng đấu giá và bước giá áp dụng được công bố cụ thể tại thời điểm tổ chức cuộc đấu giá.
Thông tin liên hệ: Trung tâm DVĐGTS tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.