Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Phần Lan trong tháng 6/2020 hơn 29 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang nước bạn gần 2 triệu USD.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Phần Lan đạt 15,6 triệu USD, nhập khẩu gần 13,6 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, tổng kim ngạch hai chiều gần 176,5 triệu USD. Thâm hụt thương mại 16,6 triệu USD.
Sản phẩm từ sắt thép là nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, kim ngạch đạt 8,1 triệu USD, chiếm 52% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này trong tháng 6.
Giày dép các loại, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng dệt, may, nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày,... là những nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu sang nước bạn.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 15.551.548 | 79.939.553 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 8.112.932 | 36.609.331 | ||
Hàng hóa khác | 2.260.435 | 11.106.623 | ||
Giày dép các loại | 1.238.880 | 7.969.875 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1.142.154 | 2.782.516 | ||
Hàng dệt, may | 866.671 | 3.299.056 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 447.981 | 3.951.860 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 389.041 | 1.785.497 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 347.225 | 2.878.725 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 284.727 | 3.749.554 | ||
Cà phê | 178 | 261.153 | 1.062 | 1.820.515 |
Cao su | 101 | 171.360 | 867 | 1.300.592 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 28.989 | 497.176 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2.188.235 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Phần Lan một số mặt hàng, kim ngạch đều trên 2 triệu USD như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, sản phẩm hóa chất, giấy các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 13.575.606 | 96.532.246 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5.272.350 | 50.774.964 | ||
Hàng hóa khác | 2.192.949 | 13.107.353 | ||
Sản phẩm hóa chất | 2.130.550 | 7.951.460 | ||
Giấy các loại | 1.938 | 2.027.009 | 10.485 | 9.743.658 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.293.431 | 6.623.353 | ||
Sắt thép các loại | 273 | 659.318 | 855 | 2.238.148 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6.093.310 |