Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, trong tháng 7/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Tây Ban Nha trên 255 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Tây Ban Nha 160,3 triệu USD hàng hóa.
Cụ thể, kim ngạch xuất khẩu sang nước bạn đạt 207,7 triệu USD và nhập khẩu 47,7 triệu USD.
Trong 7 tháng đầu năm, tổng kim ngạch hai chiều gần 1,5 tỉ USD. Cán cân thương mại thặng dư 902,9 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu lớn gấp 4 lần so với nhập khẩu.
Những nhóm hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Tây Ban Nha chủ yếu tăng trưởng so với tháng 6: Điện thoại các loại và linh kiện tăng 18%; Hàng dệt, may tăng 82%; Giày dép các loại tăng 8%; Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 2%.
Cao su và sắt thép các loại là hai nhóm hàng có tốc độ tăng trên 100%, lần lượt tăng 127% và 103% so với tháng trước đó.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 207.669.131 | 11 | 1.197.602.722 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 80.910.862 | 18 | 404.659.030 | ||
Hàng dệt, may | 35.155.353 | 82 | 163.023.537 | ||
Giày dép các loại | 17.796.847 | 8 | 94.649.504 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 17.095.537 | 2 | 86.377.492 | ||
Hàng hóa khác | 11.013.565 | -8 | 72.537.128 | ||
Cà phê | 6.103 | 10.080.775 | -23 | 72.283 | 116.961.910 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 7.383.465 | 23 | 44.136.253 | ||
Hàng thủy sản | 6.228.908 | 73 | 32.980.291 | ||
Sắt thép các loại | 3.941 | 3.537.488 | 103 | 31.843 | 24.729.412 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.375.144 | -15 | 14.623.461 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.325.266 | 13 | 10.948.766 | ||
Hạt điều | 348 | 2.253.252 | -9 | 2.537 | 17.483.250 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.191.728 | 38 | 10.131.764 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.862.836 | -19 | 15.566.594 | ||
Cao su | 1.118 | 1.395.318 | 127 | 4.593 | 6.204.275 |
Sản phẩm từ sắt thép | 1.349.945 | -12 | 10.752.868 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.172.623 | -21 | 10.835.399 | ||
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.158.453 | -90 | 47.727.537 | ||
Sản phẩm từ cao su | 945.821 | 30 | 3.612.472 | ||
Hạt tiêu | 240 | 688.285 | -40 | 1.841 | 4.746.917 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 351.274 | 1.281.992 | |||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 170.976 | -37 | 1.775.768 | ||
Gạo | 183 | 128.958 | -59 | 1.176 | 659.045 |
Sản phẩm gốm, sứ | 96.452 | -47 | 1.198.057 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác là nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta, kim ngạch gần 14 triệu USD, chiếm 30% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ Tây Ban Nha.
Bên cạnh đó, Việt Nam nhập khẩu từ nước bạn một số mặt hàng khác như: Dược phẩm; Sản phẩm hóa chất; Nguyên phụ liệu dược phẩm; Linh kiện, phụ tùng ô tô...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 47.364.525 | 6 | 294.724.551 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13.765.061 | 43 | 59.103.945 | ||
Hàng hóa khác | 12.812.056 | 31 | 83.021.078 | ||
Dược phẩm | 5.401.363 | -9 | 46.806.482 | ||
Sản phẩm hóa chất | 4.981.791 | -14 | 36.386.746 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | . | 8.009.879 | |||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 1.492.024 | 7 | 6.110.379 | ||
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 1.487.304 | 152 | 6.136.310 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 997.601 | 43 | 4.422.829 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 849.713 | -9 | 5.461.152 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 748.240 | -23 | 4.182.484 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 249 | 635.582 | -17 | 2.855 | 7.326.726 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 574.745 | -22 | 5.367.347 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 524.581 | -30 | 8.088.133 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 505.086 | 11 | 2.316.490 | ||
Hóa chất | 436.241 | -62 | 4.978.214 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 324.564 | -40 | 4.969.438 | ||
Sắt thép các loại | 342 | 303.702 | 32 | 1.975 | 2.036.921 |