Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 6, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Lào hơn 82,6 triệu USD.
Cụ thể, xuất khẩu hàng hóa sang Lào đạt 50,5 triệu USD và nhập khẩu 32,1 triệu USD. Thặng dư thương mại đạt 18,3 triệu USD.
Tính chung trong 6 tháng đầu năm 2020, Việt Nam xuất khẩu 276,8 triệu USD đồng thời nhập khẩu từ Lào 214,9 triệu USD.
Việt Nam xuất siêu sang Lào gần 62 triệu USD.
Nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 3 triệu USD là: Sắt thép các loại (10,7 triệu USD); Hàng rau quả (4,3 triệu USD); Sản phẩm từ sắt thép (4,2 triệu USD); Gỗ và sản phẩm gỗ (3,5 triệu USD); Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác (3 triệu USD).
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Lào tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 50.477.863 | 276.848.086 | ||
Hàng hóa khác | 11.762.504 | 78.184.435 | ||
Sắt thép các loại | 18.392 | 10.685.801 | 62.102 | 39.685.269 |
Hàng rau quả | 4.322.168 | 23.552.666 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 4.179.184 | 21.227.408 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.548.864 | 11.736.305 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 3.042.502 | 15.689.972 | ||
Dây điện và dây cáp điện | 1.952.823 | 5.439.026 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1.703.484 | 18.405.206 | ||
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 1.600.141 | 7.255.803 | ||
Phân bón các loại | 3.797 | 1.590.580 | 25.983 | 10.191.413 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.207.818 | 6.696.882 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.160.334 | 5.816.680 | ||
Xăng dầu các loại | 2.818 | 997.441 | 26.433 | 13.649.744 |
Sản phẩm gốm, sứ | 883.402 | 5.078.687 | ||
Clanhke và xi măng | 3.975 | 574.599 | 29.874 | 3.697.181 |
Sản phẩm hóa chất | 496.034 | 3.239.731 | ||
Kim loại thường khác và sản phẩm | 323.894 | 2.477.189 | ||
Hàng dệt, may | 318.659 | 3.014.207 | ||
Cà phê | 32 | 127.631 | 380 | 1.771.783 |
Than các loại | 110 | 38.500 |
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu từ Lào một số mặt hàng như: cao su, phân bón các loại, gỗ và sản phẩm gỗ, quặng và khoáng sản khác,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Lào tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 32.140.775 | 214.856.191 | ||
Hàng hóa khác | 14.732.243 | 113.145.025 | ||
Cao su | 7.693 | 7.073.900 | 31.193 | 35.182.981 |
Phân bón các loại | 17.946 | 3.979.581 | 106.067 | 24.167.490 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.674.043 | 25.038.626 | ||
Quặng và khoáng sản khác | 61.226 | 2.200.921 | 323.619 | 11.385.974 |
Hàng rau quả | 480.087 | 5.031.328 | ||
Kim loại thường khác | 576 | 904.766 |