Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Phần Lan trong tháng 11/2020 trên 30 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang Phần Lan đạt 10,1 triệu USD, đồng thời nhập khẩu 21,9 triệu USD.
Cán cân thương mại thâm hụt 11,7 triệu USD.
Lũy kế 11 tháng 2020, xuất khẩu của Việt Nam sang Phần Lan đạt 128 triệu USD và nhập khẩu 183,2 triệu USD. Thâm hụt thương mại trên 55,2 triệu USD.
Một số nhóm hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Phần Lan có kim ngạch tăng so với tháng 10 là: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 87%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 57%; giày dép các loại tăng 51%...
Sản phẩm từ chất dẻo là mặt hàng có kim ngạch giảm mạnh nhất, cụ thể giảm 90%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 11/2020 | Lũy kế 11 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 10/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 10.136.912 | -8 | 128.007.506 | ||
Hàng hóa khác | 3.058.663 | -19 | 23.610.454 | ||
Giày dép các loại | 3.046.032 | 51 | 16.894.551 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 999.573 | -7 | 41.912.815 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 534.973 | 87 | 3.685.123 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 534.720 | 4 | 5.853.749 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 475.929 | -90 | 5.100.690 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 397.861 | -41 | 7.041.391 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 397.048 | 57 | 6.443.584 | ||
Hàng dệt, may | 320.349 | -67 | 9.088.115 | ||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 250.379 | 20 | 2.697.898 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 121.384 | 728.939 | |||
Cà phê | 1.686 | 2.853.236 | |||
Cao su | 1.411 | 2.096.963 |
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Phần Lan tăng 93% so với tháng trước đó.
Những nhóm hàng nhập khẩu chính kim ngạch trên 1 triệu USD là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; gỗ và sản phẩm gỗ; sản phẩm hóa chất; giấy các loại.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 11/2020 và lũy kế 11 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 11/2020 | Lũy kế 11 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 10/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 21.882.387 | 93 | 183.221.721 | ||
Hàng hóa khác | 10.050.497 | 444 | 33.605.092 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 6.387.679 | 56 | 91.899.945 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2.032.132 | -14 | 14.843.442 | ||
Sản phẩm hóa chất | 1.566.581 | -7 | 15.079.769 | ||
Giấy các loại | 1.160 | 1.301.644 | 5 | 18.287 | 17.903.580 |
Sắt thép các loại | 196 | 521.723 | -89 | 1.408 | 3.593.997 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 22.131 | -40 | 6.295.896 |