Theo hồ sơ trình thẩm định quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 , tỉnh này dự kiến quy hoạch tổng số 29 cụm công nghiệp (CCN), tổng diện tích CCN toàn tỉnh là 1.606 ha.
Cụ thể, giai đoạn đến năm 2030, Yên Bái muốn quy hoạch phát triển 25 CCN (bao gồm cả các CCN đã thành lập, hoạt động ở giai đoạn trước) với tổng diện tích 1.288 ha, trong đó, bổ sung quy hoạch mới 16 CCN với tổng diện tích 842,4 ha, đưa ra khỏi quy hoạch ba CCN, điều chỉnh diện tích ba CCN...
Danh sách ba CCN được đề xuất đưa ra khỏi quy hoạch:
STT |
CCN |
Diện tích |
Lý do |
1 |
CCN Đầm Hồng |
16 ha |
Vị trí CCN Đầm Hồng nằm trong đô thị, gần khu dân cư nên có nguy cơ cao gây ô nhiễm môi trường. Do đó, việc đưa CCN Đầm Hồng ra khỏi danh mục CCN là phù hợp. Tỉnh cũng đã có Nghị quyết di dời CCN Đầm Hồng ra khỏi trung tâm TP Yên Bái
|
2 |
CCN Bảo Hưng |
75 ha |
Vị trí CCN Bảo Hưng nằm trong quy hoạch KCN Trấn Yên (hiện đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt bổ sung quy hoạch). Vì vậy việc đưa CCN Bảo Hưng ra khỏi danh mục CCN là phù hợp |
3 |
CCN Tây Cầu Mậu A |
35 ha |
Vị trí CCN Tây Cầu Mậu A nằm sát trung tâm thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, nên chủ trương chuyển đổi thành đất dân cư |
Danh sách ba CCN được điều chỉnh diện tích:
STT |
CCN |
Diện tích hiện tại |
Diện tích điều chỉnh |
Địa điểm |
Hiện trạng loại đất phần mở rộng/giảm |
1 |
CCN Âu Lâu |
50 ha |
Diện tích phần mở rộng 25 ha, diện tích sau mở rộng là 75 ha |
Xã Âu Lâu, TP Yên Bái |
Là đất trồng cây lâu năm và cây hàng năm, có một số ít nhà dân phân bố rải rác
|
2 |
CCN Yên Thế |
39,97 ha |
Diện tích phần mở rộng là 15,03 ha, diện tích sau mở rộng là 55 ha |
Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
Là đất ở, đất trồng cây lâu năm và đất lâm nghiệp |
3 |
CCN Bắc Văn Yên |
72 ha |
Diện tích phần giảm là 17 ha, diện tích còn lại là 55 ha |
Xã Đông Cuông, huyện Văn Yên |
Phần diện tích giảm chủ yếu là đất dân cư |
Danh sách 16 CCN được đề xuất bổ sung đến năm 2030:
STT |
CCN |
Địa điểm |
Diện tích |
Hiện trạng sử dụng đất |
Định hướng ngành nghề |
1 |
CCN Phú Thịnh 1 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
75 ha |
Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành sản xuất vật liệu xây dựng
|
2 |
CCN Phú Thịnh 2 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình. |
75 ha |
Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm và đất trồng cây hàng năm |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
3 |
CCN Phú Thịnh 3 |
Xã Phú Thịnh và xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
75 ha |
Phần lớn là đất rừng sản xuất, đất trồng cây hàng năm, đất lúa, đất ở và đất ao |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ
|
4 |
CCN Phú Thịnh 4 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
75 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ |
5 |
CCN An Thịnh |
Xã An Thịnh, huyện Văn Yên |
30 ha |
Đất rừng sản xuất, đất trồng cây lâu năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản
|
6 |
CCN Xuân Ái
|
Xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
35 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản
|
7 |
CCN Yên Hợp |
Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên |
75 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản
|
8 |
CCN Tân Hợp |
Xã Tân Hợp, huyện Văn Yên |
Giai đoạn 1 (2021-2030) là 40 ha; giai đoạn 2 (2031-2050) mở rộng 35 ha lên 75 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản
|
9 |
CCN Bảo Minh |
Xã Bảo Hưng và xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
60 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ
|
10 |
CCN Y Can |
Thôn Quang Minh và thôn Hồng Tiến, xã Y Can, huyện Trấn Yên |
75 ha |
Gồm đất lúa, đất rừng trồng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở nông thôn |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên phát triển ngành chế biến nông, lâm sản |
11 |
CCN Bảo Hưng 2 |
xã Bảo Hưng và Minh Quân, huyện Trấn Yên |
75 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ
|
12 |
CCN Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên |
75 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Thu hút các dự án khai thác và chế biến khoáng sản
|
13 |
CCN Trạm Tấu
|
Xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
10 ha |
|
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên chế biến nông lâm sản, cơ khí nhỏ |
14 |
CCN Mù Cang Chải |
Huyện Mù Cang Chải |
10 ha |
|
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên chế biến nông lâm sản, cơ khí nhỏ |
15 |
CCN Thượng Bằng La |
Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn |
50 ha. Trong đó giai đoạn 1 đến 2030 là 20 ha |
Gồm đất ở nông thôn, đất trồng cây lâu năm và đất hàng năm khác |
Là CCN đa ngành nghề.
|
16 |
CCN Hợp Minh |
Phường Hợp Minh, TP, Yên Bái và xã Bảo Hưng, xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
37,4 ha |
Chủ yếu là đất rừng sản xuất, đất lúa, đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản |
Là CCN đa ngành nghề, trong đó ưu tiên thu hút đầu tư, phát triển các ngành: công nghiệp chế biến nông lâm sản thực phẩm, chế biến khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng cao cấp, công nghiệp cơ khí, điện tử, công nghiệp hóa chất, sản xuất hàng tiêu dùng, nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ
|
Bên cạnh đó, tỉnh dự kiến giữ nguyên diện tích đối với 6 CCN hiện đang hoạt động, gồm: CCN Thịnh Hưng; CCN Sơn Thịnh; CCN Báo Đáp; CCN Hưng Khánh; CCN Đông An; CCN Minh Quân.
Trong giai đoạn 2031 – 2050, Yên Bái dự kiến triển khai mở rộng hai CCN (giai đoạn 2); bổ sung quy hoạch mới 4 CCN (tổng diện tích 253 ha).
Cụ thể, tỉnh mở rộng CCN Tân Hợp giai đoạn 2 thêm 35 ha và CCN Thượng Bằng La giai đoạn 2 thêm 30 ha; quy hoạch mới 4 CCN với tổng diện tích 513 ha, bao gồm: CCN Phú Thịnh 5 tại xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình với diện tích quy hoạch 75 ha; CCN Phú Thịnh 6 (xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, 75 ha); CCN Châu Quế Thượng (xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên, 40 ha); CCN Nậm Búng (xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn, 63 ha).
Phương án phát triển CCN tỉnh Yên Bái giai đoạn đến 2030, tầm nhìn 2050:
TT |
Tên cụm |
Địa chỉ |
Diện tích (ha) |
||
Hiện tại |
Giai đoạn đến 2030 |
Giai đoạn 2031-2050 |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH |
548,78 |
1.288,21 |
1.606,21 |
||
I |
Đưa ra khỏi Quy hoạch |
126,00 |
0,00 |
0,00 |
|
CCN Đầm Hồng |
Phường Yên Ninh, TP Yên Bái |
16,00 |
0,00 |
|
|
CCN Bảo Hưng |
Xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên |
75,00 |
0,00 |
|
|
CCN Tây Cầu Mậu A |
Xã An Thịnh, huyện Văn Yên |
35,00 |
0,00 |
|
|
II |
Giữ nguyên diện tích |
260,81 |
260,81 |
260,81 |
|
1 |
CCN Thịnh Hưng |
Xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình |
53,05 |
53,05 |
|
2 |
CCN Sơn Thịnh |
Xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn |
58,76 |
58,76 |
|
3 |
CCN Báo Đáp |
Xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên |
20,00 |
20,00 |
|
4 |
CCN Hưng Khánh |
Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên |
20,00 |
20,00 |
|
5 |
CCN Minh Quân |
Xã Minh Quân, huyện Trấn Yên |
75,00 |
75,00 |
|
6 |
CCN Đông An |
Xã Đông An, huyện Văn Yên |
34,00 |
34,00 |
|
III |
Tăng, giảm diện tích |
161,97 |
185,00 |
185,00 |
|
7 |
CCN Âu Lâu |
Xã Âu Lâu, TP Yên Bái |
50,00 |
75,00 |
|
8 |
CCN Yên Thế |
Thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
39,97 |
55,00 |
|
9 |
CCN Bắc Văn Yên |
Xã Đông Cuông, huyện Văn Yên |
72,00 |
55,00 |
|
IV |
Quy hoạch mới |
- |
842,40 |
1.160,40 |
|
10 |
CCN Hợp Minh |
Phường Hợp Minh, TP, Yên Bái; xã Bảo Hưng và Minh Quân, huyện Trấn Yên |
- |
37,4 |
|
11 |
CCN Phú Thịnh 1 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
- |
75,00 |
|
12 |
CCN Phú Thịnh 2 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
- |
75,00 |
|
13 |
CCN Phú Thịnh 3 |
Xã Phú Thịnh, xã Thịnh Hưng huyện Yên Bình |
- |
75,00 |
|
14 |
CCN Phú Thịnh 4 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
- |
75,00 |
|
15 |
CCN An Thịnh |
Xã An Thịnh, huyện Văn Yên |
- |
30,00 |
|
16 |
CCN Xuân Ái |
Xã Xuân Ái, huyện Văn Yên |
- |
35,00 |
|
17 |
CCN Yên Hợp |
Xã Yên Hợp, huyện Văn Yên |
- |
75,00 |
|
18 |
CCN Bảo Minh |
Xã Bảo Hưng, Minh Quân, huyện Trấn Yên |
- |
60,00 |
|
19 |
CCN Y Can |
Xã Y Can, huyện Trấn Yên |
- |
75,00 |
|
20 |
CCN Bảo Hưng 2 |
Xã Bảo Hưng, Minh Quân, huyện Trấn Yên |
- |
75,00 |
|
21 |
CCN Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên |
75,00 |
|
|
22 |
CCN Trạm Tấu |
Xã Bản Mù, huyện Trạm Tấu |
- |
10,00 |
|
23 |
CCN Mù Cang Chải |
Xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải |
- |
10,00 |
|
24 |
CCN Tân Hợp |
Xã Tân Hợp, huyện Văn Yên |
- |
40,00 |
75,00 |
25 |
CCN Thượng Bằng La |
Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn |
- |
20,00 |
50,00 |
26 |
CCN Phú Thịnh 5 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
- |
- |
75,00 |
27 |
CCN Phú Thịnh 6 |
Xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình |
- |
- |
75,00 |
28 |
CCN Châu Quế Thượng |
Xã Châu Quế Thượng, huyện Văn Yên |
- |
40,00 |
|
29 |
CCN Nậm Búng |
Xã Nậm Búng, huyện Văn Chấn |
- |
- |
63,00 |