Theo dự thảo Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, tỉnh dự kiến ưu tiên đầu tư và thu hút đầu tư đối với 56 dự án nhà ở, khu đô thị.
Bắc Ninh cho biết về thực trạng phát triển nhà ở tại tỉnh đến năm 2020, diện tích nhà ở bình quân đầu người cao hơn trung bình cả nước, không có hộ gia đình sống trong nhà thiếu kiên cố hoặc nhà ở đơn sơ; tuy nhiên, vẫn còn nhiều hộ gia đình không có nhà ở, phải đi thuê hoặc đi mượn nhà để ở (chiếm 27% số hộ, cao hơn 2,31 lần so với cả nước).
Tỉnh định hướng đến năm 2025 nhà ở khu vực đô thị đạt 40,5 m2/người, năm 2030 đạt 46,3 m2/người; nhà ở khu vực nông thôn đạt 38,8 m2/người, đến năm 2030 đạt 41,1 m2/người.
Về nhu cầu sử dụng đất ở, nhu cầu đất ở tăng thêm được tính toán trên cơ sở dân số đô thị tăng thêm trong giai đoạn 2021 - 2030 nhân với định mức theo quy chuẩn hiện hành, một phần đất ở đô thị phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của tỉnh trong thời kỳ quy hoạch.
Theo dự báo dân số đến năm 2030, dân số của tỉnh Bắc Ninh khoảng 1.677.582 người, tăng khoảng 258.500 người so với năm 2020; trong đó dân số thành thị tăng thực tế khoảng 916.500 người. Mức áp dụng đất đơn vị ở đối với khu vực đô thị, đối với TP Bắc Ninh và Từ Sơn là 28 m2/người; thị trấn đạt đô thị loại IV là 45 m2/người, các thị trấn loại V là 55 m2/người.
Trên cơ sở đó, đến năm 2025 đất ở tại đô thị khoảng 4.068 ha và đến năm 2030 khoảng 5.227,46 ha.
Một số dự án lớn có dự án KĐT tại phân khu A1, thuộc KĐT Tây Bắc TP Bắc Ninh với diện tích 100 ha; dự án KĐT 360 ha tại phường Hoà Long, Vũ Ninh, TP Bắc Ninh; KĐT 276 ha tại các xã Đại Xuân, Nhân Hoà và Phương Liễu, huyện Quế Võ; KĐT dịch vụ 300 ha tại phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh; phân khu KĐT, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thị xã Từ Sơn (Khu E + Khu F) 470 ha;...
Dự thảo Danh mục các dự án nhà ở, khu đô thị ưu tiên đầu tư và thu hút đầu tư của tỉnh Bắc Ninh:
STT |
Tên dự án/ Lĩnh vực khuyến khích đầu tư |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đất (ha) |
Ưu tiên đầu tư |
Thu hút đầu tư |
IV |
DỰ ÁN NHÀ Ở, KHU ĐÔ THỊ |
|
|
||
1 |
Khu đô thị tại phân khu A1, thuộc Khu đô thị Tây Bắc thành phố Bắc Ninh |
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
100 |
|
X |
2 |
Khu đô thị có diện tích khoảng 360 ha |
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
360 |
|
X |
3 |
Khu đô thị có diện tích khoảng 48 ha |
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
48 |
|
X |
4 |
Khu đô thị có diện tích khoảng 25,9 ha |
Phường Hoà Long, Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
25,9 |
|
X |
5 |
Khu đô thị tại phường Thị Cầu và phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
Phường Thị Cầu và Phường Kim Chân, thành phố Bắc Ninh |
96 |
|
X |
6 |
Khu đô thị tại huyện Quế Võ |
Các xã: Đại Xuân, Nhân Hoà và Phương Liễu, huyện Quế Võ |
276 |
|
X |
7 |
Khu đô thị tại thành phố Bắc Ninh và huyện Quế Võ |
Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh và các xã Phương Liễu, Đại Xuân, huyện Quế Võ |
250 |
|
X |
8 |
Dự án khu đô thị Ngòi Con Tên |
Xã Lạc Vệ và xã Tân Chi, huyện Tiên Du; xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
135,73 |
|
X |
9 |
Dự án Khu đô thị cao cấp Nam Sơn |
Xã Chi Lăng, xã Hán Quảng và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
238,15 |
|
X |
10 |
Dự án Khu đô thị thông minh Nam Sơn |
Xã Yên Giả và xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
298,07 |
|
X |
11 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
Xã Hán Quảng và xã Chi Lăng, huyện Quế Võ |
369,33 |
|
X |
12 |
Khu đô thị dịch vụ Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh và xã Yên Giả, huyện Quế Võ |
108 |
|
X |
13 |
Khu đô thị, dịch vụ tại phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, phường Vân Dương và phường Đại Phúc thành phố Bắc Ninh |
300 |
|
X |
14 |
Khu đô thị và dịch vụ tại phường Phong Khê, Khúc Xuyên và Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Phường Phong Khê, Khúc Xuyên và Phường Võ Cường - TP. Bắc Ninh |
55 |
|
X |
15 |
Khu du lịch văn hóa quan họ Cổ Mễ, thành phố Bắc Ninh |
Phường Vũ Ninh, Thị Cầu thành phố Bắc Ninh |
34 |
|
X |
16 |
Khu nhà ở phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
29,5 |
|
X |
17 |
Khu đô thị phường Phong Khê |
Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
15,5 |
|
X |
18 |
Khu đô thị hồ Vạn An, thành phố Bắc Ninh |
Phường Vạn An và phường Hòa Long, thành phố Bắc Ninh |
25,50 |
|
X |
19 |
Khu nhà ở phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
9,26 |
|
X |
20 |
Khu đô thị và dịch vụ Tây Phù Khê, xã Phù Khê |
Xã Phù Khê, thành phố Từ Sơn |
99,29 |
|
X |
21 |
Khu đô thị Bắc Châu Khê, phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
96 |
|
X |
22 |
Khu đô thị và dịch vụ Nam Châu Khê, phường Châu Khê |
Phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn |
92 |
|
X |
23 |
Khu đô thị và dịch vụ Từ Sơn, thành phố Từ Sơn |
Thành phố Từ Sơn |
85 |
|
X |
24 |
Khu dịch vụ khách sạn, khu du lịch nghỉ dưỡng vườn sinh thái trên địa bàn thành phố Từ Sơn và huyện Yên Phong |
Phường Tam Sơn, thành phố Từ Sơn |
81 |
|
X |
25 |
Khu đô thị phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn |
Phường Tân Hồng, thành phố Từ Sơn |
60 |
|
X |
26 |
Khu đô thị mới tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phốTừ Sơn |
48 |
|
X |
27 |
Khu nhà ở tại phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
20,9 |
|
X |
28 |
Khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương, phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn |
Phường Đình Bảng, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh |
40 |
|
X |
29 |
Khu nhà ở tại phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn |
Khu phố Kim Thiều, phường Hương Mạc, thành phố Từ Sơn |
24 |
|
X |
30 |
Khu đô thị, dịch vụ Bắc Phù Khê, thành phố Từ Sơn |
Phường Phù Khê, thành phố Từ Sơn |
21 |
|
X |
31 |
Khu nhà ở phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn (chuyển đổi từ CCN Dốc Sặt sang đô thị) |
Phường Trang Hạ, thành phố Từ Sơn |
13,94 |
|
X |
32 |
Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thị xã Từ Sơn (Khu A + Khu C) |
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
445 |
|
X |
33 |
Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thị xã Từ Sơn (Khu E + Khu F) |
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
470 |
|
X |
34 |
Phân khu Khu đô thị, du lịch, sinh thái, văn hoá, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí trên địa bàn huyện Tiên Du và thị xã Từ Sơn (Khu B + Khu D) |
thành phố Từ Sơn và huyện Tiên Du |
485 |
|
X |
35 |
Khu đô thị sinh thái, nghỉ dưỡng và dịch vụ giải trí tại xã Liên Bão và thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
Thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
93,5 |
|
X |
36 |
Khu đô thị và dịch vụ Quế Võ 3 |
Xã Việt Hùng huyện Quế Võ |
65,2 |
|
X |
37 |
Khu đô thị tại xã Bằng An và xã Việt Hùng, huyện Quế Võ |
Xã Bằng An và xã Việt Hùng huyện Quế Võ |
49,59 |
|
X |
38 |
Khu đô thị Quế Võ |
Xã Phượng Mao và xã Phương Liễu, huyện Quế Võ |
46,19 |
|
X |
39 |
Khu nhà ở thôn Yên Lâm, xã Bằng An, huyện Quế Võ |
thôn Yên Lâm, xã Bằng An, huyện Quế Võ |
7,708 |
|
X |
40 |
Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ (khu B) |
Các xã Văn Môn, Đông Thọ, Yên Phụ, huyện Yên Phong |
220,00 |
|
X |
41 |
Khu đô thị và dịch vụ phía Tây thị trấn Chờ (khu A) |
Các xã Văn Môn, Đông Thọ, Yên Phụ, huyện Yên Phong |
200,00 |
|
X |
42 |
Khu đô thị, công trình công cộng và dịch vụ tại xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
xã Đông Tiến, Long Châu, Trung Nghĩa và thị trấn Chờ |
60,00 |
|
X |
43 |
Khu nhà ở tại xã An Bình |
Xã An Bình, huyện Thuận Thành |
58 |
|
X |
44 |
Khu nhà ở tại thôn Nghi Khúc, xã An Bình, huyện Thuận Thành |
xã An Bình, huyện Thuận Thành |
7,18 |
|
X |
45 |
Khu nhà ở và dịch vụ xã Nhân Thắng |
Xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
25,2 |
|
X |
46 |
Khu đô thị phía tây thị trấn Thứa |
Thị trấn Thứa, huyện Lương Tài |
7,59 |
|
X |
47 |
Dự án Ngòi con tên và khu đô thị |
Phường Hạp Lĩnh và phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
212,87 |
|
X |
48 |
Dự án khu đô thị mới |
phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh và xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
180,00 |
|
X |
49 |
Khu nhà ở đường Lạc Long Quân |
Khu Phúc Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
4,2 |
|
X |
50 |
Khu nhà ở hỗn hợp |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
0,77 |
|
X |
51 |
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại |
Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
7,7 |
|
X |
52 |
Khu nhà ở |
Thôn Nhân Hữu, xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình |
7,8 |
|
X |
53 |
Khu nhà ở Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
4,3 |
|
X |
54 |
Khu nhà ở phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
4,1 |
|
X |
55 |
Khu nhà ở Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
2,5 |
|
X |
56 |
Khu nhà ở và thương mại dịch vụ |
Xã Đình Tổ, huyện Thuận Thành |
4,5 |
|
X |