Theo dự thảo Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 , tỉnh dự kiến đến năm 2030, chuyển đổi 15 cụm công nghiệp (CCN), giữ nguyên 22 cụm và quy hoạch mới 6 cụm, quy hoạch mở rộng 6 CCN. Tổng cộng đến 2030, tỉnh có 28 CCN với diện tích 1.384,86 ha
Đến năm 2050, chuyển đổi hai CCN, giữ nguyên 26 CCN và quy hoạch mới một CCN. Tổng cộng đến 2050, Bắc Ninh có 27 CCN với diện tích 1.222,81 ha.
Cụ thể, giai đoạn 2021 - 2030, tỉnh dự kiến giữ ổn định hoạt động 18 CCN đã có chủ đầu tư hạ tầng là doanh nghiệp với tổng diện tích 665,37 ha; chuyển đổi 15 CCN với diện tích 304,46 ha; mở rộng diện tích 6 CCN với tổng diện tích tăng thêm 177,46 ha; và quy hoạch mới 6 CCN với diện tích 365 ha.
Dự kiến danh mục cụm công nghiệp bổ sung đến 2030:
STT |
Tên, địa chỉ các cụm công nghiệp |
Diện tích (ha) |
Định hướng ngành nghề |
|
|
1 |
CCN Tam Đa - Dũng Liệt (Khu số 1), huyện Yên Phong |
75 |
Công nghiệp, công nghiệp hỗ trợ, giấy, in-bao bì… |
||
2 |
CCN Tam Đa - Dũng Liệt (khu số 2), huyện Yên Phong |
50 |
Công nghiệp cơ khí, công nghiệp hỗ trợ, giấy, bao bì…. |
||
3 |
CCN Quế Tân, huyện Quế Võ |
45 |
Công nghiệp cơ khí chế tạo công nghiệp hỗ trợ…. |
||
4 |
CCN Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
45 |
Công nghiệp, công nghiệp chế biến thực phẩm và thuốc, thức ăn chăn nuôi… |
||
5 |
CCN Song Giang - Giang Sơn, huyện Gia Bình |
75 |
Công nghiệp, công nghiệp hỗ trợ, điện, điện tử….. |
||
6 |
CCN Ngũ Thái, huyện Thuận Thành |
75 |
Công nghiệp cơ khí, may mặc da giầy….. |
||
|
Tổng Cộng |
365 |
|
Dự kiến danh mục các cụm công nghiệp chuyển đổi trước năm 2030:
TT |
Danh mục |
Chủ đầu tư hạ tầng |
Quy mô |
Giai đoạn chuyển đổi |
Ghi chú |
1 |
Cụm công nghiệp Phong Khê |
UBND xã phong Khê |
12,70 |
2021-2025 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
2 |
Cụm công nghiệp Phong Khê mở rộng |
Xí nghiệp giấy Hợp Tiến |
27,00 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
3 |
Cụm công nghiệp Võ Cường |
UBND TP.Bắc Ninh |
8,00 |
2021-2025 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
4 |
Cụm công nghiệp Khắc Niệm |
UBND TP.Bắc Ninh |
61,87 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
5 |
Cụm công nghiệp Thanh Khương |
UBND huyện Thuận Thành |
11,39 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
6 |
Cụm công nghiệp Xuân Lâm |
UBND huyện Thuận Thành |
49,40 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
7 |
Cụm công nghiệp Tương Giang |
UBND phường Tương Giang |
8,32 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
8 |
Cụm công nghiệp Dốc Sặt |
UBND TP. Từ Sơn |
9,25 |
2021-2025 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
9 |
Cụm công nghiệp Đình Bảng I |
UBND phường Đình Bảng |
18,65 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
10 |
Cụm công nghiệp Mả Ông |
UBND phường Đình Bảng |
5,05 |
2021-2025 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
11 |
Cụm công nghiệp đạt chuẩn môi trường Đồng Quang |
Cty TNHH ĐT&PT thương nghiệp |
29,50 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
12 |
Cụm công nghiệp Đồng Quang |
UBND Phường Đồng Kỵ |
11,84 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
13 |
Cụm công nghiệp Châu Khê |
UBND phường Châu Khê |
13,50 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
14 |
Cụm công nghiệp Đại Bái |
UBND xã Đại Bái |
6,25 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
15 |
Cụm công nghiệp Phú Lâm |
UBND huyện Tiên Du |
31,74 |
2021-2030 |
Chuyển đổi sang đô thị (Dịch vụ, thương mại nhà ở..) |
|
Tổng số : 15 CCN chuyển đổi |
Diện tích: 304,46 ha |
Giai đoạn 2031 - 2050, hai CCN được chuyển đổi sang khu đô thị, thương mại, dịch vụ với diện tích 147,05 ha gồm: CCN Hà Mãn - Trí Quả 75 ha tại huyện Thuận Thành; CCN Hạp Lĩnh 72,05 ha tại TP Bắc Ninh. Một CCN được định hướng phát triển mới với tổng diện tích 60 ha là CCN Mỹ Hương tại huyện Lương Tài.
Như vậy, đến năm 2050, Bắc Ninh dự kiến có 27 CCN với diện tích 1.222,81 ha.
Dự kiến danh mục 27 cụm công nghiệp quy hoạch sau khi bổ sung, chuyển đổi đến 2050:
STT |
Tên. địa chỉ các cụm công nghiệp |
Diện tích quy hoạch |
Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật |
I |
Thành phố Bắc Ninh |
10,60 |
|
1 |
Cụm công nghiệp Khúc Xuyên |
10,60 |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển cụm công nghiệp Khúc Xuyên |
II |
Huyện Thuận Thành |
9,83 |
|
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Song Hồ |
9,83 |
Công ty cổ phần sản xuất và thương mại Thiên Trường Phú |
3 |
Cụm công nghiệp Ngũ Thái |
75,00 |
|
III |
Thành phố Từ Sơn |
50,53 |
|
4 |
Cụm công nghiệp Hương Mạc |
27,79 |
Công ty TNHH bất động sản DABACO |
5 |
Cụm công nghiệp Tam Sơn |
13,49 |
Cty CP ĐTPT nông nghiệp VN |
6 |
Cụm công nghiệp Châu Khê mở rộng |
9,25 |
Công ty TNHH Anh Sơn |
IV |
Huyện Tiên Du |
168,60 |
|
7 |
Cụm công nghiệp Lạc Vệ |
45,00 |
|
8 |
Cụm công nghiệp Tân Chi |
73,60 |
Công ty Cổ phần đầu tư Sao Thủy Việt Nam |
9 |
Cụm công nghiệp Hỗ trợ Tân Chi 2 |
50,00 |
Công ty cổ phần tập đoàn CĐ Việt Nam |
V |
Huyện Yên Phong |
322,85 |
|
10 |
Cụm công nghiệp Đông Thọ |
75,00 |
Công ty cổ phần địa ốc Sông Hồng |
11 |
Cụm công nghiệp Yên Trung - Đông Tiến |
23,05 |
Công ty TNHH Mạnh Đức |
12 |
Cụm công nghiệp Mẫn Xá-Văn Môn |
40,00 |
Công ty cổ phần tập đoàn Hanaka |
13 |
Cụm công nghiệp làng nghề Trung Nghĩa - Đông Thọ |
9,80 |
Công ty TNHH Hóa dệt Hà Tây |
14 |
Cụm công nghiệp Yên Trung - Thuỵ Hoà |
50,00 |
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Phú Xuân |
15 |
Cụm công nghiệp Tam Đa - Dũng Liệt Khu số 1 |
75,00 |
|
16 |
Cụm công nghiệp Tam Đa - Dũng Liệt Khu số 2 |
50,00 |
|
VI |
Huyện Quế Võ |
242,00 |
|
17 |
Cụm công nghiệp Châu Phong |
50,00 |
Chi nhánh công ty HESUNG TECH - Bắc Ninh |
18 |
Cụm công nghiệp Hỗ trợ Cách Bi |
72,00 |
Công ty Cổ phàn tập đoàn CĐ Việt Nam |
19 |
Cụm công nghiệp Phù Lãng |
75,00 |
|
20 |
Cụm công nghiệp Quế Tân |
45,00 |
|
VII |
Huyện Lương Tài |
145,40 |
|
21 |
Cụm công nghiệp Quảng Bố |
30,00 |
|
22 |
Cụm công nghiệp Lâm Bình |
55,40 |
Công ty cổ phần khai thác cảng |
23 |
Cụm công nghiệp Mỹ Hương |
60,00 |
|
VIII |
Huyện Gia Bình |
273,00 |
|
24 |
Cụm công nghiệp Cao Đức - Vạn Ninh |
75,00 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng Nam Bắc Ninh; |
25 |
Cụm công nghiệp Xuân Lai |
50,00 |
|
26 |
Cụm công nghiệp Quỳnh Phú |
73,00 |
|
27 |
Cụm công nghiệp Song Giang – Giang Sơn |
75,00 |
|
Tổng số |
1.222,81 |
|
Dự thảo bản đồ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp: