Số liệu từ Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP) cho biết, trong 6 tháng đầu năm nay, Mỹ nhập khẩu 768,2 triệu USD cá thịt trắng, giảm gần 11% so với cùng kì năm trước.
Trong đó giảm nhiều nhất là cá từ Chile giảm trên 45% còn gần 1,7 triệu USD; kế đến là Ecuador 41% còn 2,5 triệu USD; Peru giảm 35% đạt khoảng 1,2 triệu USD; Việt Nam giảm hơn 34% đạt chưa đầy 134 triệu USD...
Ngược lại, cá thịt trắng từ một số thị trường vào Mỹ tăng mạnh như Quần đảo Faroe tăng 132% đạt hơn 4 triệu USD; Argentina tăng 62% đạt trên 4 triệu USD; Colombia tăng 60% đạt 38,7 triệu USD.
Top 10 nguồn cung cá thịt trắng lớn nhất của Mỹ trong 6 tháng đầu năm 2020 ghi nhận Trung Quốc đứng đầu với kim ngạch 374 triệu USD, giảm hơn 6% cùng kì và chiếm 48% trong tổng nguồn nhập khẩu cá thịt trắng của Mỹ; Việt Nam đứng thứ hai đạt 134 triệu USD, giảm đến hơn 34% nhiều nhất trong top 10 và chiếm khoảng 17%; theo sau là Iceland 42 triệu USD, giảm nhẹ 2% và chiếm 5,5%...
Nhập khẩu cá thịt trắng của Mỹ từ tháng 1 - 6/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | |||||
Nguồn cung | Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ||||
Trung Quốc | 374.052 | 399.598 | -6,39 | 48,7 | 46,3 |
Việt Nam | 133.974 | 203.456 | -34,15 | 17,4 | 23,6 |
Iceland | 42.095 | 42.734 | -1,5 | 5,5 | 5,0 |
Colombia | 38.659 | 24.157 | 60,03 | 5,0 | 2,8 |
Honduras | 30.685 | 29.566 | 3,78 | 4,0 | 3,4 |
Indonesia | 30.371 | 24.483 | 24,05 | 4,0 | 2,8 |
Na Uy | 25.176 | 32.666 | -22,93 | 3,3 | 3,8 |
Nga | 17.156 | 21.471 | -20,1 | 2,2 | 2,5 |
Costa Rica | 16.489 | 22.321 | -26,13 | 2,1 | 2,6 |
Đài Loan | 14.230 | 13.741 | 3,56 | 1,9 | 1,6 |
Mexico | 13.317 | 13.243 | 0,56 | 1,7 | 1,5 |
Canada | 10.821 | 11.559 | -6,38 | 1,4 | 1,3 |
Quần đảo Faroe | 4.050 | 1.743 | 132,36 | 0,5 | 0,2 |
Brazil | 2.996 | 1.749 | 71,3 | 0,4 | 0,2 |
Ecuador | 2.522 | 4.293 | -41,25 | 0,3 | 0,5 |
Argentina | 2.035 | 1.259 | 61,64 | 0,3 | 0,1 |
Chile | 1.678 | 2.937 | -42,87 | 0,2 | 0,3 |
Peru | 1.249 | 1.910 | -34,61 | 0,2 | 0,2 |
Malaysia | 1.044 | 1.104 | -5,43 | 0,1 | 0,1 |
Tổng thế giới | 768.185 | 862.509 | -10,94 | 100,0 | 100,0 |
Cá rô phi lê đông lạnh là sản phẩm cá thịt trắng được nhập khẩu vào Mỹ nhiều nhất chiếm tỉ trọng gần 26% trong nửa đầu năm nay, so cùng kì năm trước tăng xấp xỉ 3% đạt 197,8 triệu USD. Kế đến là cá cod phi lê đông lạnh chiếm 25% đạt 194,7 triệu USD giảm gần 9% cùng kì.
Đáng chú ý cá tra (catfish) phi lê đông lạnh giảm tới 34% đạt chưa đầy 133 triệu USD.
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu vào Mỹ từ tháng 1 - 6/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | ||||||
HS | Sản phẩm | Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | |||||
30461 | Cá rô phi phi lê đông lạnh | 197.820 | 192.174 | 2,94 | 25,8 | 22,3 |
30471 | Cá cod phi lê đông lạnh | 194.738 | 213.508 | -8,79 | 25,4 | 24,8 |
30462 | Cá catfish phi lê đông lạnh | 132.827 | 200.387 | -33,71 | 17,3 | 23,2 |
30431 | Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi | 81.033 | 79.176 | 2,35 | 10,5 | 9,2 |
30472 | Cá haddock phi lê đông lạnh | 51.489 | 59.954 | -14,12 | 6,7 | 7,0 |
30323 | Cá tilapia đông lạnh | 31.605 | 28.194 | 12,1 | 4,1 | 3,3 |
30475 | Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh | 29.912 | 44.547 | -32,85 | 3,9 | 5,2 |
30364 | Cá haddock đông lạnh | 14.672 | 14.045 | 4,46 | 1,9 | 1,6 |
30271 | Cá rô phi ướp lạnh/tươi | 11.565 | 3.187 | 262,88 | 1,5 | 0,4 |
30474 | Cá hake phi lê đông lạnh | 6.742 | 7.267 | -7,22 | 0,9 | 0,8 |
30363 | Cá cod đông lạnh | 4.950 | 4.446 | 11,34 | 0,6 | 0,5 |
30254 | Cá hake ướp lạnh/tươi | 2.552 | 3.390 | -24,72 | 0,3 | 0,4 |
30324 | Cá catfish đông lạnh | 1.339 | 1.072 | 24,91 | 0,2 | 0,1 |
30366 | Cá hake đông lạnh | 1.446 | 2.920 | -50,48 | 0,2 | 0,3 |
30251 | Cá cod ướp lạnh/tươi | 2.124 | 3.762 | -43,54 | 0,3 | 0,4 |
30367 | Cá pollack Alaska đông lạnh | 607 | 792 | -23,36 | 0,1 | 0,1 |
30451 | Thịt cá rô phi ướp lạnh/tươi | 521 | 763 | -31,72 | 0,1 | 0,1 |
30252 | Cá haddock tươi/ướp lạnh | 1.911 | 2.243 | -14,8 | 0,2 | 0,3 |
30432 | Cá catfish phi lê ướp lạnh/tươi | 100 | 174 | -42,53 | 0,0 | 0,0 |
30493 | Cá tilapia thịt đông lạnh | 70 | 362 | -80,66 | 0,0 | 0,0 |
30494 | Cá pollack Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê) | 113 | 40 | 182,5 | 0,0 | 0,0 |
30255 | Cá pollack Alaska ướp lạnh/tươi | 49 | 0 | - | 0,0 | 0,0 |
30272 | Cá catfish ướp lạnh/tươi | 0 | 106 | -100 | 0,0 | 0,0 |
Tổng cá thịt trắng | 768.185 | 862.509 | -10,94 | 100,0 | 100,0 |