Số liệu từ Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu Thủy sản Việt Nam (VASEP) cho biết, 6 tháng đầu năm nay, Pháp nhập khẩu hơn 323 triệu USD cá thịt trắng, giảm khoảng 3% so với cùng kì năm trước.
Có khoảng 18 thị trường cung cấp cá thị trắng cho Pháp, phần lớn có kim ngạch giảm so với cùng kì. Giảm nhiều nhất là cá thị trắng từ Việt Nam với hơn 62% đạt khoảng 3 triệu USD. Kế đến là Bồ Đào Nha giảm 43% đạt 2,6 triệu USD; Latvia giảm 40% đạt chưa đầy nửa triệu USD.
Ngược lại, một số thị trường có kim ngạch cá thịt trắng vào Pháp tăng mạnh như Iceland tăng 46% đạt 16,8 triệu USD; Bỉ tăng 37% đạt 3,5 triệu USD...
Top 10 thị trường cung cấp cá thịt trắng nhiều nhất cho Pháp trong nửa đầu năm nay ghi nhận Trung Quốc đứng đầu với 56,4 triệu USD giảm gần 12% cùng kì; trong khi đó thị trường theo sau là Đức tăng gần 10% đạt 46,2 triệu USD; đứng thứ ba là Na Uy giảm trên 23% còn 29 triệu USD; Nga thứ tư nhưng tăng đến gần 30% đạt trên 26 triệu USD.
Nhập khẩu cá thịt trắng của Pháp từ tháng 1 - 6/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | |||||
Nguồn cung | Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ||||
Trung Quốc | 56.393 | 63.937 | -11,8 | 17,4 | 19,0 |
Đức | 46.219 | 42.089 | 9,81 | 14,3 | 12,5 |
Na Uy | 29.045 | 37.813 | -23,19 | 9,0 | 11,3 |
Nga | 26.177 | 20.298 | 28,96 | 8,1 | 6,0 |
Ba Lan | 17.676 | 20.113 | -12,12 | 5,5 | 6,0 |
Iceland | 16.791 | 11.479 | 46,28 | 5,2 | 3,4 |
Đan Mạch | 16.310 | 14.630 | 11,48 | 5,0 | 4,4 |
Namibia | 10.110 | 10.956 | -7,72 | 3,1 | 3,3 |
Tây Ban Nha | 9.221 | 9.146 | 0,82 | 2,9 | 2,7 |
Anh | 7.033 | 8.938 | -21,31 | 2,2 | 2,7 |
Hà Lan | 6.268 | 5.389 | 16,31 | 1,9 | 1,6 |
Bỉ | 3.465 | 2.529 | 37,01 | 1,1 | 0,8 |
Việt Nam | 3.020 | 8.072 | -62,59 | 0,9 | 2,4 |
Nam Phi | 2.915 | 3.509 | -16,93 | 0,9 | 1,0 |
Bồ Đào Nha | 2.610 | 4.617 | -43,47 | 0,8 | 1,4 |
Argentina | 1.187 | 1.380 | -13,99 | 0,4 | 0,4 |
Hàn Quốc | 615 | 0 | - | 0,2 | 0,0 |
Latvia | 459 | 759 | -39,53 | 0,1 | 0,2 |
Tổng thế giới | 323.188 | 335.779 | -3,75 | 100,0 | 100,0 |
Sản phẩm cá cod phi lê đông lạnh được người Pháp nhập khảu nhiều nhất trong 6 tháng với hơn 95,8 triệu USD, giảm khoảng 5% so cùng kì năm ngoái và chiếm 30% tổng kim ngạch cá thịt trắng nhập khẩu vào Pháp.
Kế đến là phi lê cá pollock Alaska đông lạnh chiếm 28% đạt 91 triệu USD, tăng 5%.
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu vào Pháp từ tháng 1 - 6/2020 (Nguồn: ITC, Đvt: 1.000 USD) | ||||||
HS | Sản phẩm | Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | ↑↓% | Tỉ trọng (%) | |
Tháng 1 - 6/2020 | Tháng 1 - 6/2019 | |||||
30471 | Cá cod phi lê đông lạnh | 95.827 | 101.113 | -5,23 | 29,7 | 30,1 |
30475 | Phi lê cá pollock Alaska đông lạnh | 91.131 | 87.240 | 4,46 | 28,2 | 26,0 |
30494 | Cá pollock Alaska, bao gồm thịt cá xay (Trừ philê) | 32.440 | 28.908 | 12,22 | 10,0 | 8,6 |
30251 | Cá cod ướp lạnh/tươi | 40.118 | 39.241 | 2,23 | 12,4 | 11,7 |
30474 | Cá hake phi lê đông lạnh | 23.930 | 23.708 | 0,94 | 7,4 | 7,1 |
30363 | Cá cod đông lạnh | 11.456 | 15.798 | -27,48 | 3,5 | 4,7 |
30472 | Cá haddock phi lê đông lạnh | 6.639 | 7.395 | -10,22 | 2,1 | 2,2 |
30254 | Cá hake ướp lạnh/tươi | 5.919 | 6.779 | -12,69 | 1,8 | 2,0 |
30252 | Cá haddock ướp lạnh/tươi | 5.183 | 6.331 | -18,13 | 1,6 | 1,9 |
30323 | Cá rô phi đông lạnh | 3.554 | 5.017 | -29,16 | 1,1 | 1,5 |
30462 | Phi lê cá catfish đông lạnh | 2.520 | 6.999 | -63,99 | 0,8 | 2,1 |
30324 | Cá catfish đông lạnh | 1.306 | 1.824 | -28,4 | 0,4 | 0,5 |
30366 | Cá hake đông lạnh | 1.110 | 2.383 | -53,42 | 0,3 | 0,7 |
30432 | Philê cá catfish ướp lạnh/tươi | 856 | 1.401 | -38,9 | 0,3 | 0,4 |
30364 | Cá haddock đông lạnh | 353 | 614 | -42,51 | 0,1 | 0,2 |
30255 | Cá pollack Alaska ướp lạnh/tươi | 202 | 251 | -19,52 | 0,1 | 0,1 |
30461 | Cá rô phi phi lê đông lạnh | 242 | 211 | 14,69 | 0,1 | 0,1 |
30431 | Cá rô phi phi lê ướp lạnh/tươi | 98 | 181 | -45,86 | 0,0 | 0,1 |
30272 | Cá catfish ướp lạnh/tươi | 35 | 30 | 16,67 | 0,0 | 0,0 |
30271 | Cá rô phi ướp lạnh/tươi | 36 | 118 | -69,49 | 0,0 | 0,0 |
30451 | Cá rô phi thịt ướp lạnh/tươi | 45 | 75 | -40 | 0,0 | 0,0 |
30493 | Cá rô phi đông lạnh | 119 | 146 | -18,49 | 0,0 | 0,0 |
30367 | Cá pollack Alaska động lạnh | 69 | 16 | 331,25 | 0,0 | 0,0 |
Tổng cá thịt trắng | 323.188 | 335.779 | -3,75 | 100,0 | 100,0 |