Theo Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, đến năm 2030 quy hoạch toàn tỉnh có 30 khu công nghiệp (KCN) (gồm 17 KCN đã có trong quy hoạch được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, 13 KCN tiềm năng quy hoạch mới) với tổng diện tích khoảng 9.589 ha. Sau năm 2030, tỉnh quy hoạch thêm 5 KCN tiềm năng với tổng diện tích khoảng 2.460 ha.
Về cụm công nghiệp (CCN), đến năm 2030, toàn tỉnh dự kiến có tổng số 50 CCN với quy mô diện tích khoảng 2.899 ha (trong đó có 24 cụm đã có quyết định thành lập, 15 cụm đã có quy hoạch từ giai đoạn trước, quy hoạch mới 11 CCN). Sau năm 2030, thêm khoảng 28 cụm công nghiệp tiềm năng được quy hoạch với tổng diện tích khoảng trên 2.000 ha.
Đối với huyện Yên Mỹ, trong thời kỳ quy hoạch, huyện sẽ quy hoạch 9 KCN; thành lập 5 CCN và bổ sung mới một CCN trong giai đoạn 2021 - 2030.
Phương án phát triển các KCN huyện Yên Mỹ, tỉnh Hung Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
STT |
Tên Khu công nghiệp |
Diện tích quy hoạch dự kiến (ha) |
Địa điểm |
I. Các khu công nghiệp đã có trong quy hoạch được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
|||
1 |
Phố Nối A |
688,94 |
Huyện Văn Lâm, huyện Yên Mỹ, thị xã Mỹ Hào |
2 |
Dệt may Phố Nối |
121,81 |
Huyện Yên Mỹ, thị xã Mỹ Hào |
3 |
Thăng Long II |
525,7 |
Thị xã Mỹ Hào, huyện Yên Mỹ |
4 |
Yên Mỹ |
280 |
Huyện Yên Mỹ |
5 |
Yên Mỹ II |
313,5 |
Huyện Yên Mỹ |
6 |
Tân Dân |
200 |
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ |
7 |
Lý Thường Kiệt |
300 |
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi |
8 |
Số 03 |
159,71 |
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi |
9 |
Số 01 |
263,85 |
Huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi |
II. Các khu công nghiệp có tiềm năng, dự kiến thành lập mới hoặc mở rộng trong trường hợp được bổ sung, điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật |
|||
1. Các khu công nghiệp tiềm năng quy hoạch mới giai đoạn 2021 - 2030 |
|||
Không có |
|||
2. Các khu công nghiệp tiềm năng mở rộng giai đoạn 2021 - 2030 |
|||
Không có |
|||
3. Các khu công nghiệp tiềm năng quy hoạch giai đoạn sau năm 2030 |
|||
Không có |
Phương án phát triển các CCN huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050:
TT |
Tên cụm công nghiệp |
Diện tích dự kiến (ha) |
Địa điểm dự kiến |
Ghi chú |
I |
Các cụm công nghiệp đã có quyết định thành lập |
|||
1 |
Cụm công nghiệp Minh Châu - Việt Cường |
50,00 |
Huyện Yên Mỹ |
|
2 |
Cụm công nghiệp Yên Mỹ |
47,78 |
Huyện Yên Mỹ |
|
3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Thụy Lân |
9,89 |
Huyện Yên Mỹ |
|
4 |
Cụm công nghiệp Đồng Than |
75,00 |
Huyện Yên Mỹ |
|
II |
Các cụm công nghiệp đã có trong quy hoạch được chuyển tiếp sang giai đoạn 2021 - 2030 |
|||
5 |
Cụm công nghiệp Làng nghề Yên Mỹ |
10,5 |
Huyện Yên Mỹ |
|
III |
Các cụm công nghiệp bổ sung mới giai đoạn 2021 - 2030 |
|||
6 |
Cụm công nghiệp Giai Phạm |
75,0 |
Huyện Yên Mỹ |
|
IV |
Các cụm công nghiệp tiềm năng sau năm 2030 |
|||
Quy hoạch khoảng 28 cụm công nghiệp |
2.000 |
Các huyện, thị xã, thành phố |
Về bản đồ quy hoạch các khu công nghiệp và cụm công nghiệp huyện Văn Lâm, người dân có thể tham khảo theo Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ.
Trong đó, khu đất có ký hiệu SKK và SKN là những khu đất được quy hoạch lần lượt làm đất khu công nghiệp và đất cụm công nghiệp.
Xem và tải về Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mỹ. TẠI ĐÂY