Cách đăng ký nguyện vọng để chắc chắn đậu ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

Nếu biết cách đăng ký nguyện vọng, sinh viên có thể chắc chắn đậu vào ngành yêu thích tại trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM.

Năm 2017, trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM tuyển sinh 56 ngành /chương trình ở cả ba hệ là Hệ đại trà, hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt và Hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh. Theo đó, nếu biết cách đăng ký nguyện vọng, sinh viên có thể chắc chắn đậu vào ngành yêu thích tại trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM.

cach dang ky nguyen vong de chac chan dau dh su pham ky thuat tphcm
Tiến sĩ Trần Thanh Thưởng - Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM tư vấn cho thí sinh cách đăng ký nguyện vọng vào trường. Ảnh Quỳnh Anh.

Cụ thể, Tiến sĩ Trần Thanh Thưởng - Trưởng phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cho biết: "Ở mỗi ngành của trường đều có đào tạo sinh viên theo ba hệ là đại trà, chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt và hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh.

Trong đó, điểm chuẩn của ba hệ này cũng có sự chênh lệch rõ rệt, thường hơn kém nhau hai điểm. Ví dụ, đối với ngành CNKT Điện - Điện tử năm 2016 ở hệ đại trà có điểm chuẩn là 23 điểm, hệ chất lượng cao dạy tiếng Việt là 19,75 điểm và ở hệ chất lượng cao dạy tiếng Anh có điểm chuẩn là 17 điểm.

Do đó, sinh viên muốn chắc chắn đậu vào ngành CNKT Điện - Điện tử có thể đăng ký nguyện vọng 1 là hệ đại trà, nguyện vọng 2 là hệ chất lượng cao dạy tiếng Việt và nguyện vọng 3 là hệ chất lượng cao dạy tiếng Anh. Riêng ở hệ chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh các bạn có thể yên tâm đăng ký vì trường sẽ có đào tạo tiếng Anh đầu vào".

Như vậy, trường hợp thí sinh chỉ yêu thích một ngành cụ thể của trường, các bạn vẫn sẽ có thể đăng ký học ngành đó căn cứ vào điểm thi đủ để xét tuyển vào những hệ đào tạo nào của trường. Với mỗi hệ đào tạo, nội dung chương trình không chênh lệch nhiều, chủ yếu khác nhau về cơ sở vật chất, điều kiện học tập và một số môn học chuyên sâu cũng như giảng dạy bằng tiếng Anh hay tiếng Việt.

cach dang ky nguyen vong de chac chan dau dh su pham ky thuat tphcm
Ảnh: Tuổi Trẻ

Năm 2017, theo Tiến sĩ Trần Thanh Thưởng, điểm chuẩn của trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM cũng không có sự biến động nhiều, có thể bằng hoặc tăng 1 đến 2 điểm đối với một số ngành "hot".

Học phí của trường dự kiến Đại học hệ đại trà: 13.5 triệu đồng/năm (các ngành Kinh tế và Ngôn ngữ Anh) – 15.5 triệu đồng/năm (các ngành CNKT); chất lượng cao tiếng Việt: 25 - 26 triệu đồng/năm; chất lượng cao tiếng Anh: 30 triệu đồng/năm.

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

52140231

Sư phạm tiếng Anh

D01

29.25

2

52210404

Thiết kế thời trang

V01, V02

20

3

52220201

Ngôn ngữ Anh

D01

27.75

4

52340122

Thương mại điện tử

A00, A01, D01

21.75

5

52340301

Kế toán

A00, A01, D01

21.5

6

52480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D01

22.5

7

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A00, A01, D01

22.25

8

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01

22.5

9

52510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01

22.25

10

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01

23.25

11

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01

23

12

52510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D01

21.75

13

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01

23

14

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

A00, A01, D01

21.75

15

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, D01

23

16

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01

21.5

17

52510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

22.75

18

52510402

Công nghệ vật liệu

A00, A01, D07

20.25

19

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

21.25

20

52510501

Công nghệ in

A00, A01, D01

21.25

21

52510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01

22

22

52510603

Kỹ thuật công nghiệp

A00, A01, D01

21.5

23

52520212

Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)

A00, A01, D01

21.75

24

52540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

22.75

25

52540204

Công nghệ may

A00, A01, D01

21.75

26

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01

21.25

27

52810501

Kinh tế gia đình

A00, B00, D01, D07

18.25

28

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG VIỆT (XÉT ĐIỂM THI THPT)

---

29

52340301

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

18.25

30

52480201

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

19.5

31

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

19

32

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

19.5

33

52510202

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

19

34

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

20.25

35

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

20

36

52510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

18.5

37

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

19.75

38

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

18.5

39

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

19.75

40

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

18.25

41

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

18

42

52510501

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

18

43

52510601

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

18.75

44

52540101

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

19.5

45

52540204

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

18.75

46

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

18

47

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO BẰNG TIẾNG ANH (XÉT ĐIỂM THI THPT)

---

48

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

49

52510202

Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

50

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

51

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

52

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh)

A00, A01, D01

17

53

HỆ ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO (XÉT TUYỂN BẰNG HỌC BẠ)

---

54

52340301

Kế toán (CLC)

A00, A01, D01

26

55

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26

56

52480201

Công nghệ thông tin (CLC)

A00, A01, D01

26

57

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC)

A00, A01, D01

26

58

52510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)

A00, A01, D01

26

59

52510202

Công nghệ chế tạo máy (CLC)

A00, A01, D01

26

60

52510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

A00, A01, D01

26.5

61

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

A00, A01, D01

26.5

62

52510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC)

A00, A01, D01

26

63

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (CLC)

A00, A01, D01

25.5

64

52510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

A00, A01, D01

26

65

52510304

Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC)

A00, A01, D01

25.5

66

52510501

Công nghệ in (CLC)

A00, A01, D01

25

67

52510601

Quản lý công nghiệp (CLC)

A00, A01, D01

25

68

52540101

Công nghệ thực phẩm (CLC)

A00, B00, D07

26

69

52540204

Công nghệ may (CLC)

A00, A01, D01

25

70

52580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

A00, A01, D01

25

71

52510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC)

A00, B00, D07

25

72

HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG (XÉT ĐIỂM THI TUYỂN KỲ THI LIÊN THÔNG)

---

73

52510202

Công nghệ chế tạo máy

K

17.5

74

52510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

K

18

75

52510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

K

17.5

76

52510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

K

17

77

52510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

K

17

78

52540204

Công nghệ may

K

21.5

79

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

---

80

Kỹ thuật Điện – Điện tử (Sunderland)

15

81

Kỹ thuật Cơ Điện tử (Middlesex)

15

82

Quản trị Kinh doanh (Sunderland)

15

83

Kế toán & Quản trị Tài chính (Sunderland)

15

Điểm chuẩn của ĐH Sư phạm TP. HCM năm 2016 cao nhất là 33 điểm. Dưới đây là thống kê năm 2016:

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi chính hệ số 2

Điểm chuẩn

SP Toán học

D140209

A00, A01

Toán học

33

SP Tin học

D140210

A00, A01

-

19

SP Vật lý

D140211

A00, A01,C01

Vật lý

31.5

SP Hóa học

D140212

A00

Hóa học

31

SP Sinh học

D140213

B00, D08

Sinh học

28

SP Ngữ văn

D140217

C00, D01, C03, C04

Ngữ văn

30.5

SP Lịch sử

D140218

C00, D14

Lịch sử

26

SP Địa lý

D140219

C00, C04, D10, D15

Địa lí

29

GD Chính trị

D140205

C00, D01 , C03

-

18,50

SP Tiếng Anh

D140231

D01

Tiếng Anh

32.25

SP song ngữ Nga-Anh

D140232

D01, D14

Tiếng Anh

25

D02, D62

Tiếng Nga

25

Sư phạm Tiếng Pháp

D140233

D01 . D14

Tiếng Anh

22

D03, D64

Tiếng Pháp

22

SP tiếng Trung Quốc

D140234

D01 , D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Giáo dục Tiểu học

D140202

A00, A01, D01, C03

-

21.5

Giáo dục Mầm non

D140201

M00

-

20

Giáo dục Thể chất

D140206

T00, T01

Năng khiếu TDTT

20

Giáo dục Đặc biệt

D140203

D01, M00, B03, C03

-

18.5

Quản lí Giáo dục

D140114

A00, A01, C00, D01

-

19.5

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01

-

19.75

Vật lý học

D440102

A00, A01

Vật lý

26

Hóa học

D440112

A00, B00

Hóa học

28

Văn học

D220330

C00, D01

Ngữ văn

26

Việt Nam học

D220113

C00, D01

-

20

Quốc tế học

D220212

C00, D14

-

18.75

Tâm lý học

D310401

B00, C00, D01

-

21.25

Tâm lý học Giáo dục

D310403

A00, C00, D01, D14

-

17

Ngôn ngữ Anh

D220201

D01

Tiếng Anh

29.5

Ngôn ngữ Nga – Anh

D220202

D01, D14

Tiếng Anh

22

D02, D62

Tiếng Nga

22

Ngôn ngữ Pháp

D220203

D01 , D14

Tiếng Anh

20

D03, D64

Tiếng Pháp

20

Ngôn ngữ Trung quốc

D220204

D01, D14

Tiếng Anh

22

D04, D65

Tiếng Trung

22

Ngôn ngữ Nhật

D220209

D01, D14

Tiếng Anh

28

D06, D63

Tiếng Nhật

28

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D220210

D01, D14

Tiếng Anh

25.5

chọn
'Đất huyện ven trúng đấu giá gấp nhiều lần khởi điểm là đúng thực tế'
Thứ trưởng Tài nguyên & Môi trường cho rằng các địa phương đã kiểm soát chặt công tác đấu giá nhưng thời điểm giao thoa giữa luật cũ và mới phần nào khiến giá trúng tăng cao.