STT | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|---|
1 | MALAYSIA | 57 | 43 | 34 | 134 |
2 | VIỆT NAM | 28 | 21 | 27 | 76 |
3 | SINGAPORE | 27 | 25 | 29 | 81 |
4 | THÁI LAN | 23 | 36 | 39 | 98 |
5 | INDONESIA | 16 | 18 | 33 | 67 |
6 | PHILIPPINES | 11 | 16 | 23 | 50 |
7 | MYANMAR | 5 | 5 | 9 | 19 |
8 | CAMPUCHIA | 1 | 0 | 5 | 6 |
9 | BRUNEI | 0 | 1 | 5 | 6 |
10 | LÀO | 0 | 1 | 3 | 4 |
11 | TIMOR LESTE | 0 | 0 | 0 | 0 |
Danh sách các VĐV giành HCV cho TTVN tại SEA Games 29
Tiếp tục cập nhật...
Ngày 23/8:
28: Lê Tú Chinh 200m nữ
27: Dương Văn Thái (điền kinh), chạy 800m nam
26: Vũ Thị Ly (điền kinh), chạy 800m nữ
25: Nguyễn Minh Phụng (Karate), hạng 75kg
24: Hồ Thị Thu Hiền (Karate) hạng 68kg
23: Vũ Thị Mến (điền kinh), nhảy 3 bước
22: Lâm Tiến Nhật, đấu kiếm 3 cạnh
21: Hà Minh Thành, bắn súng
20: Nguyễn Thị Thật, đua xe đạp
19: Lê Thanh Tùng (TDDC), xà đơn
18: Đinh Phương Thành (TDDC), xà kép
17: Lê Thanh Tùng (TDDC), nhảy chống
Ngày 22/8:
16: Lê Tú Chinh 100m nữ
15: Nguyễn Thị Huyền 400m rào
13 -14: Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi) 200m ngửa nữ, 400m tự do
12. Nguyễn Thị Hồng Anh (Karatedo) kumite hạng 68 kg.
11. Nguyễn Thị Thi (Bi sắt) bi sắt nữ.
10. Nguyễn Thị Như Hoa (đấu kiếm) kiếm 3 cạnh nữ.
9. Đặng Nam (Thể dục dụng cụ).
Ngày 21/8:
8, Nguyễn Thị Ánh Viên (bơi lội) 100m ngửa nữ.
7, Vũ Thành An (đấu kiếm) HCV kiếm chém nam.
6, Nguyễn Thị Thật (xe đạp) HCV đua vòng quanh 35 km.
5, Dương Thúy Vi (wushu) HCV thương thuật nữ.
Ngày 20/8:
4, Thể dục dụng cụ (TDDC) giành HCV nội dung đồng đội.
3, Chu Đức Anh (bắn cung) HCV bắn cung 1 dây.
2, Hoàng Thị Phương Giang (wushu) HCV côn thuật nữ.
1, Dương Thúy Vi (wushu) HCV kiếm thuật nữ.