Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Bách khoa Hà Nội

ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Theo đó, mùa tuyển sinh năm nay, chỉ tiêu của trường tăng thêm khoảng 5%, từ 6.200 chỉ tiêu năm 2017 lên 6.500.

Trong 300 chỉ tiêu tăng này sẽ chuyển khoảng 200 chỉ tiêu cho ngành công nghệ thông tin. Số lượng còn lại sẽ chia cho một số ngành khác. Thứ hai, có thêm mã ngành ô tô đào tạo bằng tiếng Anh. Đây là chương trình liên kết với trường ĐH của Nhật Bản để đào tạo với 40 chỉ tiêu.

Điểm mới thứ ba được PGS. Trần Văn Tớp cho biết đó là trường sẽ mở ngành vi điện tử và kỹ thuật nano vào năm 2019. Nhưng từ năm 2018, những thí sinh muốn học ngành này có thể đăng ký vào ngành Điện tử viễn thông.

chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh bach khoa ha noi
ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo năm 2018

Sau năm thứ nhất, trường sẽ chọn 40 chỉ tiêu để đào tạo ngành vi điện tử và kỹ thuật nano. Từ năm 2019, thí sinh có thể chính thức đăng ký xét tuyển vào học ngành này. Theo giải thích của PGS. Trần Văn Tớp thì vì ngành này chưa có mã ngành nên đợi Bộ GD&ĐT mở mã ngành thì sẽ có thông tin chính thức.

Một điểm mới nữa trong tuyển sinh của trường ĐH Bách khoa Hà Nội đó là từ năm 2018, mỗi ngành của trường sẽ có chỉ tiêu và điểm chuẩn riêng, thay vì nhóm ngành như những năm trước.

Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu cụ thể từng ngành năm 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất của ĐH Bách khoa Hà Nội để các thí sinh tham khảo:

Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Bách khoa Hà Nội:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2017

Tiêu chí phụ

1

Cơ điện tử (CTĐT)

KT11

A00; A01

27

Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

2

Cơ điện tử (CTTT)

TT11

A00; A01

25,5

Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

3

Cơ khí – Động lực

KT12

A00; A01

25,75

Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1

4

Nhiệt – Lạnh

KT13

A00; A01

24,75

Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

5

Vật liệu (CTĐT)

KT14

A00; A01

23,75

Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2

6

Vật liệu (CTTT)

TT14

A00; A01

22,75

Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1

7

Điện tử - Viễn thông (CTĐT)

KT21

A00; A01

26,25

Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

8

Điện tử - Viễn thông (CTTT)

TT21

A00; A01

25,5

Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

9

Công nghệ thông tin (CTĐT)

KT22

A00; A01

28,25

Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1

10

Công nghệ thông tin (CTTT)

TT22

A00; A01

26,75

Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

11

Toán - Tin

KT23

A00; A01

25,75

Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

12

Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ)

KT24

A00; A01

27,25

Tiêu chí phụ 1: 26.85; Tiêu chí phụ 2: NV1

13

Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT)

TT24

A00; A01

26,25

Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2

14

Kỹ thuật y sinh

TT25

A00; A01

25,25

Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

15

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

KT31

A00; B00; D07

25

Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5

16

Kỹ thuật in

KT32

A00; B00; D07

21,25

Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

17

Dệt-May

KT41

A00; A01

24,5

Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

18

Sư phạm kỹ thuật

KT42

A00; A01

22,5

Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1

19

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân

KT5

A00; A01

23,25

Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1

20

Kinh tế - Quản lý

(Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp)

KQ1

A00; A01; D01

23

Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1

21

Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh)

KQ2

A00; A01; D01

24,25

Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

22

Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng)

KQ3

A00; A01; D01

23,75

Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

23

Ngôn ngữ Anh 1

(Tiếng Anh KHKT và công nghệ)

TA1

D01

24,5

Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1

24

Ngôn ngữ Anh 2

(Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế)

TA2

D01

24,5

Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

25

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

A00; A01; D07

23,25

Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3

26

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

QT12

A00; A01; D07

22

Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1

27

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

A00; A01; D07; D29

20

Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1

28

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

A00; A01; D07

23,5

Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

29

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

A00; A01; D07

22

Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1

30

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

A00; A01; D01; D07

21,25

Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4

31

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

A00; A01; D01; D07

21

(không có tiêu chí phụ)

32

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

A00; A01; D01; D07

21,25

(không có tiêu chí phụ)

33

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

QT33

A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29

20,75

(không có tiêu chí phụ)

34

Quản lý hệ thống công nghiệp

QT41

A00; A01; D01; D07

20

(không có tiêu chí phụ)

Điểm chuẩn năm 2016 ĐH Bách khoa Hà Nội:

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn 2016

1

Cơ điện tử (CTĐT)

KT11

A00; A01

8,42

2

Cơ điện tử (CTTT)

TT11

A00; A01

7,58

3

Cơ khí – Động lực

KT12

A00; A01

8

4

Nhiệt – Lạnh

KT13

A00; A01

7,65

5

Vật liệu (CTĐT)

KT14

A00; A01

7,66

6

Vật liệu (CTTT)

TT14

A00; A01

7,98

7

Điện tử - Viễn thông (CTĐT)

KT21

A00; A01

8,3

8

Điện tử - Viễn thông (CTTT)

TT21

A00; A01

7,55

9

Công nghệ thông tin (CTĐT)

KT22

A00; A01

8,82

10

Công nghệ thông tin (CTTT)

TT22

A00; A01

7,53

11

Toán - Tin

KT23

A00; A01

8,03

12

Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ)

KT24

A00; A01

8,53

13

Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT)

TT24

A00; A01

(chưa đào tạo)

14

Kỹ thuật y sinh

TT25

A00; A01

7,61

15

Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường

KT31

A00; B00; D07

7,93

16

Kỹ thuật in

KT32

A00; B00; D07

7,75

17

Dệt-May

KT41

A00; A01

7,73

18

Sư phạm kỹ thuật

KT42

A00; A01

7,11

19

Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân

KT5

A00; A01

7,62

20

Kinh tế - Quản lý

(Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp)

KQ1

A00; A01; D01

7,47

21

Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh)

KQ2

A00; A01; D01

7,73

22

Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng)

KQ3

A00; A01; D01

7,73

23

Ngôn ngữ Anh 1

(Tiếng Anh KHKT và công nghệ)

TA1

D01

7,48

24

Ngôn ngữ Anh 2

(Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế)

TA2

D01

7,29

25

Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

QT11

A00; A01; D07

7,5

26

Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

QT12

A00; A01; D07

7,28

27

Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

QT13

A00; A01; D07; D29

7

28

Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

QT14

A00; A01; D07

7,52

29

Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

QT15

A00; A01; D07

6,58

30

Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

QT21

A00; A01; D01; D07

6,7

31

Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT31

A00; A01; D01; D07

6,5

32

Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

QT32

A00; A01; D01; D07

6,7

33

Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)

QT33

A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29

6,52

34

Quản lý hệ thống công nghiệp

QT41

A00; A01; D01; D07

6,53

chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh bach khoa ha noi Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện An ninh Nhân dân

Năm 2018, chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện An ninh Nhân dân giảm 25 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2017, đồng thời ...

chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh bach khoa ha noi Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 Học viện Kỹ thuật Quân sự

Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng cho biết, năm 2018, Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển 500 chỉ tiêu, trong đo dành 400 chỉ ...

chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh bach khoa ha noi Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện Quân y

Thông tin về chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn Học viện Quân y để thí sinh tham khảo trước khi chọn ngành, chọn trường đăng ...

chọn
5 điểm nổi bật trong quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021 - 2030
Vĩnh Phúc là một trong những tỉnh được quy hoạch lên thành phố trực thuộc Trung ương đến năm 2050. Cùng điểm qua những điểm nổi bật về quy hoạch tỉnh này thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn 2050.