Trong 300 chỉ tiêu tăng này sẽ chuyển khoảng 200 chỉ tiêu cho ngành công nghệ thông tin. Số lượng còn lại sẽ chia cho một số ngành khác. Thứ hai, có thêm mã ngành ô tô đào tạo bằng tiếng Anh. Đây là chương trình liên kết với trường ĐH của Nhật Bản để đào tạo với 40 chỉ tiêu.
Điểm mới thứ ba được PGS. Trần Văn Tớp cho biết đó là trường sẽ mở ngành vi điện tử và kỹ thuật nano vào năm 2019. Nhưng từ năm 2018, những thí sinh muốn học ngành này có thể đăng ký vào ngành Điện tử viễn thông.
ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo năm 2018 |
Sau năm thứ nhất, trường sẽ chọn 40 chỉ tiêu để đào tạo ngành vi điện tử và kỹ thuật nano. Từ năm 2019, thí sinh có thể chính thức đăng ký xét tuyển vào học ngành này. Theo giải thích của PGS. Trần Văn Tớp thì vì ngành này chưa có mã ngành nên đợi Bộ GD&ĐT mở mã ngành thì sẽ có thông tin chính thức.
Một điểm mới nữa trong tuyển sinh của trường ĐH Bách khoa Hà Nội đó là từ năm 2018, mỗi ngành của trường sẽ có chỉ tiêu và điểm chuẩn riêng, thay vì nhóm ngành như những năm trước.
Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu cụ thể từng ngành năm 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất của ĐH Bách khoa Hà Nội để các thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2017 |
Tiêu chí phụ |
1 |
Cơ điện tử (CTĐT) |
KT11 |
A00; A01 |
27 |
Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
2 |
Cơ điện tử (CTTT) |
TT11 |
A00; A01 |
25,5 |
Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
3 |
Cơ khí – Động lực |
KT12 |
A00; A01 |
25,75 |
Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
4 |
Nhiệt – Lạnh |
KT13 |
A00; A01 |
24,75 |
Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
5 |
Vật liệu (CTĐT) |
KT14 |
A00; A01 |
23,75 |
Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2 |
6 |
Vật liệu (CTTT) |
TT14 |
A00; A01 |
22,75 |
Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
7 |
Điện tử - Viễn thông (CTĐT) |
KT21 |
A00; A01 |
26,25 |
Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
8 |
Điện tử - Viễn thông (CTTT) |
TT21 |
A00; A01 |
25,5 |
Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
9 |
Công nghệ thông tin (CTĐT) |
KT22 |
A00; A01 |
28,25 |
Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
10 |
Công nghệ thông tin (CTTT) |
TT22 |
A00; A01 |
26,75 |
Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
11 |
Toán - Tin |
KT23 |
A00; A01 |
25,75 |
Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
12 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ) |
KT24 |
A00; A01 |
27,25 |
Tiêu chí phụ 1: 26.85; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
13 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT) |
TT24 |
A00; A01 |
26,25 |
Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
14 |
Kỹ thuật y sinh |
TT25 |
A00; A01 |
25,25 |
Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
15 |
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường |
KT31 |
A00; B00; D07 |
25 |
Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
16 |
Kỹ thuật in |
KT32 |
A00; B00; D07 |
21,25 |
Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
17 |
Dệt-May |
KT41 |
A00; A01 |
24,5 |
Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật |
KT42 |
A00; A01 |
22,5 |
Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
19 |
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân |
KT5 |
A00; A01 |
23,25 |
Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
20 |
Kinh tế - Quản lý (Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp) |
KQ1 |
A00; A01; D01 |
23 |
Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
21 |
Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh) |
KQ2 |
A00; A01; D01 |
24,25 |
Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
22 |
Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng) |
KQ3 |
A00; A01; D01 |
23,75 |
Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
23 |
Ngôn ngữ Anh 1 (Tiếng Anh KHKT và công nghệ) |
TA1 |
D01 |
24,5 |
Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1 |
24 |
Ngôn ngữ Anh 2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) |
TA2 |
D01 |
24,5 |
Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
25 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
QT11 |
A00; A01; D07 |
23,25 |
Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
26 |
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
QT12 |
A00; A01; D07 |
22 |
Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
27 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
QT13 |
A00; A01; D07; D29 |
20 |
Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
28 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
QT14 |
A00; A01; D07 |
23,5 |
Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
29 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT15 |
A00; A01; D07 |
22 |
Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
30 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT21 |
A00; A01; D01; D07 |
21,25 |
Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
31 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT31 |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
(không có tiêu chí phụ) |
32 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT32 |
A00; A01; D01; D07 |
21,25 |
(không có tiêu chí phụ) |
33 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
QT33 |
A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 |
20,75 |
(không có tiêu chí phụ) |
34 |
Quản lý hệ thống công nghiệp |
QT41 |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
(không có tiêu chí phụ) |
Điểm chuẩn năm 2016 ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2016 |
1 |
Cơ điện tử (CTĐT) |
KT11 |
A00; A01 |
8,42 |
2 |
Cơ điện tử (CTTT) |
TT11 |
A00; A01 |
7,58 |
3 |
Cơ khí – Động lực |
KT12 |
A00; A01 |
8 |
4 |
Nhiệt – Lạnh |
KT13 |
A00; A01 |
7,65 |
5 |
Vật liệu (CTĐT) |
KT14 |
A00; A01 |
7,66 |
6 |
Vật liệu (CTTT) |
TT14 |
A00; A01 |
7,98 |
7 |
Điện tử - Viễn thông (CTĐT) |
KT21 |
A00; A01 |
8,3 |
8 |
Điện tử - Viễn thông (CTTT) |
TT21 |
A00; A01 |
7,55 |
9 |
Công nghệ thông tin (CTĐT) |
KT22 |
A00; A01 |
8,82 |
10 |
Công nghệ thông tin (CTTT) |
TT22 |
A00; A01 |
7,53 |
11 |
Toán - Tin |
KT23 |
A00; A01 |
8,03 |
12 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ) |
KT24 |
A00; A01 |
8,53 |
13 |
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT) |
TT24 |
A00; A01 |
(chưa đào tạo) |
14 |
Kỹ thuật y sinh |
TT25 |
A00; A01 |
7,61 |
15 |
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường |
KT31 |
A00; B00; D07 |
7,93 |
16 |
Kỹ thuật in |
KT32 |
A00; B00; D07 |
7,75 |
17 |
Dệt-May |
KT41 |
A00; A01 |
7,73 |
18 |
Sư phạm kỹ thuật |
KT42 |
A00; A01 |
7,11 |
19 |
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân |
KT5 |
A00; A01 |
7,62 |
20 |
Kinh tế - Quản lý (Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp) |
KQ1 |
A00; A01; D01 |
7,47 |
21 |
Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh) |
KQ2 |
A00; A01; D01 |
7,73 |
22 |
Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng) |
KQ3 |
A00; A01; D01 |
7,73 |
23 |
Ngôn ngữ Anh 1 (Tiếng Anh KHKT và công nghệ) |
TA1 |
D01 |
7,48 |
24 |
Ngôn ngữ Anh 2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế) |
TA2 |
D01 |
7,29 |
25 |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
QT11 |
A00; A01; D07 |
7,5 |
26 |
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
QT12 |
A00; A01; D07 |
7,28 |
27 |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
QT13 |
A00; A01; D07; D29 |
7 |
28 |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
QT14 |
A00; A01; D07 |
7,52 |
29 |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT15 |
A00; A01; D07 |
6,58 |
30 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
QT21 |
A00; A01; D01; D07 |
6,7 |
31 |
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT31 |
A00; A01; D01; D07 |
6,5 |
32 |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
QT32 |
A00; A01; D01; D07 |
6,7 |
33 |
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp) |
QT33 |
A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 |
6,52 |
34 |
Quản lý hệ thống công nghiệp |
QT41 |
A00; A01; D01; D07 |
6,53 |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện An ninh Nhân dân
Năm 2018, chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện An ninh Nhân dân giảm 25 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2017, đồng thời ... |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 Học viện Kỹ thuật Quân sự
Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng cho biết, năm 2018, Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển 500 chỉ tiêu, trong đo dành 400 chỉ ... |
Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Học viện Quân y
Thông tin về chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn Học viện Quân y để thí sinh tham khảo trước khi chọn ngành, chọn trường đăng ... |