Chỉ tiêu năm 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất ĐH Công nghiệp Hà Nội

Thông tin về chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn ĐH Công nghiệp Hà Nội để thí sinh tham khảo trước khi chọn ngành, chọn trường đăng ký xét tuyển phù hợp.

Năm 2018, ĐH Công nghiệp Hà Nội dự kiến tuyển 6.900 chỉ tiêu cho tất cả 33 ngành đào tạo hiện nay của trường, tăng 500 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2017.

chi tieu nam 2018 va diem chuan 3 nam gan nhat dh cong nghiep ha noi
ĐH Công nghiệp Hà Nội

Trường xét tuyển 3 tổ hợp môn: Toán – Lý – Hóa, Toán – Lý – Tiếng Anh, Toán - Văn - Tiếng Anh đối với các thí sinh nộp hồ sơ vào trường năm 2018.

ĐH Công nghiệp Hà Nội chỉ xét tuyển kết quả thi của kỳ thi THPT quốc gia 2018.

Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của ĐH Công nghiệp Hà Nội:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

7210404

Thiết kế thời trang

40

2

7340101

Quản trị kinh doanh

470

3

7340101_CLC

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

40

4

7340115

Marketing

60

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

140

6

7340301

Kế toán

770

7

7340302

Kiểm toán

120

8

7340404

Quản trị nhânlực

120

9

7340406

Quản trị văn phòng

120

10

7480101

Khoa học máy tính

120

11

7480101_QT

Khoa học máy tính (LK với ĐH Frostburg)

20

12

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

13

7480103

Kỹ thuật phần mềm

220

14

7480104

Hệ thống thông tin

120

15

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

16

7480201

Công nghệ thông tin

390

17

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

520

18

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

19

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

490

20

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

21

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

510

22

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - Viễn thông

450

23

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

24

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

25

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

27

7540204

Công nghệ may dệt, may

210

28

7220201

Ngôn ngữ Anh

210

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

70

30

7310104

Kinh tế đầu tư

70

31

7810101

Du lịch

180

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

140

33

7810201

Quản trị khách sạn

140

Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Công nghiệp Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2016 và 2017 ĐH Công Nghiệp Hà Nội:

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2016

Năm tuyển sinh 2017

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm chuẩn 2016

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm chuẩn 2017

- Ngành Thiết kế thời trang

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

50

48

20,90

40

38

21,5

- Ngành Kiểm toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

180

173

17,90

140

130

19,75

- Ngành Kế toán

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

640

633

20,30

780

699

20,25

- Ngành Quản trị kinh doanh

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

760

712

19,43

770

648

19,75

- Ngành Quản trị kinh doanh_CLC

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

(chưa tuyển sinh)

40

50

18,25

- Ngành Quản trị nhân lực

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

210

236

18,83

140

112

20,75

- Ngành Quản trị văn phòng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

180

229

18,50

140

94

19,25

- Ngành Tài chính – Ngân hàng

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

210

201

19,20

210

174

19,25

- Ngành Marketing

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

80

74

19,13

80

55

22,0

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

450

477

21,40

520

495

22,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

210

206

23,0

210

302

24,0

- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

360

375

21,30

420

434

22,5

- Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

160

149

20,10

140

130

19.25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

450

461

21,55

510

502

22,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

490

519

20,30

450

449

22,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

210

207

22,75

210

290

24,0

- Ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:A01

Tổ hợp 3:D07

280

269

18,75

260

143

17,0

- Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường

Tổ hợp 1:A00

Tổ hợp 2:A01

Tổ hợp 3:D07

80

56

19,70

60

30

17,0

- Ngành Khoa học máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

140

135

19,90

140

131

20,5

- Ngành Kỹ thuật phần mềm

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

200

160

20,90

200

226

21,5

- Ngành Hệ thống thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

140

166

19,73

140

132

20

- Ngành Công nghệ thông tin

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

240

243

21,05

210

364

23,0

- Ngành Công nghệ may

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

250

217

21,65

210

163

22,25

- Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

80

79

17,05

140

127

20,25

- Ngành Truyền thông và mạng máy tính

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

80

110

17,10

80

65

20,25

- Ngành Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1:D01

210

142

26,02

210

208

22,0

- Ngành Ngôn Trung Quốc

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:D04

(chưa tuyển sinh)

70

87

21,25

- Ngành Việt Nam học

Tổ hợp 1:D01

Tổ hợp 2:C00

Tổ hợp 3:D14

160

243

19,25

180

91

21,75

- Ngành Kinh tế đầu tư

Tổ hợp 1: A00

Tổ hợp 2: A01

Tổ hợp 3: D01

(chưa tuyển sinh)

Điểm chuẩn năm 2015 ĐH Công nghiệp Hà Nội:

STT

Ngành

Điểm chuẩn năm 2015

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

21,5

2

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

23

3

Công nghệ kỹ thuật Ôtô

21,5

4

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

21,5

5

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông

20,5

6

Khoa học máy tính

21.5

7

Kế toán

20,5

8

Công nghệ kỹ thuật Nhiệt

19,5

9

Quản trị kinh doanh

19,75

10

Công nghệ May

21,75

11

Công nghệ kỹ thuật Hoá học

20,25

12

Ngôn ngữ Anh (có tính hệ số 2 môn Tiếng Anh)

27

13

Công nghệ điều khiển và tự động hoá

22,5

14

Hệ thống thông tin

19,25

15

Tài chính ngân hàng

19,25

16

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Du lịch)

18,5

17

Kỹ thuật phân mêm

20

18

Việt Nam học (hướng dân du lịch)

18

19

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành Hóa dầu)

18,25

20

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

18,75

21

Quản trị văn phòng

18

22

Quản trị nhân lực

18,75

23

Kiểm toán

19

24

Thiết kế thời trang

19,5

chi tieu nam 2018 va diem chuan 3 nam gan nhat dh cong nghiep ha noi Chỉ tiêu năm 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Y Hà Nội

Trường ĐH Y Hà Nội đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2018. Theo đó, trường dự định tuyển 1120 chỉ tiêu, ...

chi tieu nam 2018 va diem chuan 3 nam gan nhat dh cong nghiep ha noi Chỉ tiêu năm 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Cảnh sát nhân dân

Tổng cục Chính trị Bộ Công an đã chính thức công bố phương án tuyển sinh năm 2018 của ĐH Cảnh sát nhân dân.

chi tieu nam 2018 va diem chuan 3 nam gan nhat dh cong nghiep ha noi Chỉ tiêu năm 2018 và điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH An ninh Nhân dân

Tổng cục Chính trị Bộ Công an đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của ĐH An ninh Nhân dân.

chọn
'Quy hoạch NOXH ở những khu vực quá xa trung tâm như Củ Chi là không khả thi'
Theo đại diện Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP HCM, so với các dự án nhà ở thông thường, việc xây dựng NOXH phức tạp hơn. Chẳng hạn như việc chọn địa điểm xây dựng, nếu NOXH được quy hoạch ở những khu vực quá xa trung tâm như Củ Chi thì sẽ không khả thi do di chuyển hàng ngày bất tiện.