Đấu giá 125 lô đất ở tại phía bắc ĐT463, huyện Vũ Thư, Thái Bình, khởi điểm từ 15,83 triệu đồng/m2

125 lô đất ở thuộc khu quy hoạch cụm dân cư phía Bắc đường ĐT.463 tại thị trấn Vũ Thư và xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, có diện tích từ 87,1 m2/lô đến 379,7 m2/lô.

Công ty đấu giá hợp danh Trường Thành vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Vũ Thư

Cụ thể là quyền sử dụng 125 lô đất ở thuộc khu quy hoạch cụm dân cư phía Bắc đường ĐT.463 tại thị trấn Vũ Thư và xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình. Diện tích các lô đất từ 87,1 m2/lô đến 379,7 m2/lô.

125 lô đất có mức giá khởi điểm từ 15,83 triệu đồng/m2 đến 20,86 triệu đồng/m2. Mục đích sử dụng của các lô đất là đất ở nông thôn và đất ở đô thị với thời hạn sử dụng lâu dài.

 

TT

Lô số

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Tổng tiền khởi điểm (đồng/lô)

Tiền đặt trước
(đồng/lô)

Tiền hồ sơ

(đồng/bộ)

I. Dãy NOLK 04

 

1

01

156,8

20.678.000

3.242.310.400

648.462.000

500.000

2

02

87,1

19.350.000

1.685.385.000

337.077.000

500.000

3

03

90,4

19.350.000

1.749.240.000

349.848.000

500.000

4

04

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

5

05

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

6

06

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

7

07

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

8

08

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

9

09

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

10

10

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

11

11

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

12

12

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

13

13

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

14

14

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

15

15

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

16

16

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

17

17

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

18

18

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

19

19

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

20

20

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

21

21

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

22

22

90,0

18.971.000

1.707.390.000

341.478.000

500.000

23

23

130,1

20.868.000

2.714.926.800

542.985.000

500.000

TỔNG

2174,4

 

41.832.272.200

8.366.454.000

 

II. Dãy NOLK 01

 

1

01

121,9

18.900.000

2.303.910.000

460.782.000

500.000

2

02

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

3

03

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

4

04

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

5

05

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

6

06

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

7

07

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

8

08

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

9

09

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

10

10

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

11

11

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

12

12

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

13

13

112,0

18.900.000

2.116.800.000

423.360.000

500.000

14

14

125,7

18.559.000

2.332.866.300

466.573.000

500.000

15

15

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

16

16

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

17

17

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

18

18

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

19

19

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

20

20

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

21

21

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

22

22

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

23

23

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

24

24

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

25

25

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

26

26

108,2

18.900.000

2.044.980.000

408.996.000

500.000

TỔNG

2447,8

 

42.849.606.300

8.569.921.000

 

III. Dãy NOLK02

 

1

01

122,0

18.559.000

2.264.198.000

452.840.000

500.000

2

02

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

3

03

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

4

04

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

5

05

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

6

06

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

7

07

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

8

08

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

9

09

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

10

10

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

11

11

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

12

12

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

13

13

112,0

18.559.000

2.078.608.000

415.722.000

500.000

14

14

126,0

18.730.000

2.359.980.000

471.996.000

500.000

15

15

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

16

16

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

17

17

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

18

18

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

19

19

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

20

20

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

21

21

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

22

22

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

23

23

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

24

24

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

25

25

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

26

26

108,1

18.900.000

2.043.090.000

408.618.000

500.000

TỔNG

2448,1

 

42.459.336.000

8.491.868.000

 

IV. Dãy NOLK03

 

1

01

125,9

18.900.000

2.379.510.000

475.902.000

500.000

2

02

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

3

03

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

4

04

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

5

05

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

6

06

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

7

07

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

8

08

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

9

09

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

10

10

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

11

11

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

12

12

90,0

17.368.000

1.563.120.000

312.624.000

500.000

13

13

152,7

18.730.000

2.860.071.000

572.014.000

500.000

14

14

165,9

18.559.000

3.078.938.100

615.788.000

500.000

15

15

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

16

16

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

17

17

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

18

18

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

19

19

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

20

20

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

21

21

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

22

22

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

23

23

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

24

24

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

25

25

90,0

17.027.000

1.532.430.000

306.486.000

500.000

26

26

112,0

18.559.000

2.078.608.000

415.722.000

500.000

TỔNG

2536,5

 

44.448.177.100

8.889.636.000

 

V. Dãy NV1

 

1

01

238,4

17.368.000

4.140.531.200

828.106.000

500.000

2

02

231,9

17.027.000

3.948.561.300

789.712.000

500.000

3

03

379,7

16.515.000

6.270.745.500

1.254.149.000

500.000

4

04

370,8

16.515.000

6.123.762.000

1.224.752.000

500.000

5

05

232,0

17.368.000

4.029.376.000

805.875.000

500.000

6

06

240,0

17.027.000

4.086.480.000

817.296.000

500.000

TỔNG

1692,8

 

28.599.456.000

5.719.890.000

 

VI. Dãy NV2

 

1

01

228,1

17.368.000

3.961.640.800

792.328.000

500.000

2

02

220,2

17.197.000

3.786.779.400

757.356.000

500.000

3

03

256,0

16.005.000

4.097.280.000

819.456.000

500.000

4

04

250,9

16.005.000

4.015.654.500

803.131.000

500.000

5

05

245,7

16.176.000

3.974.443.200

794.889.000

500.000

6

06

332,9

19.241.000

6.405.328.900

1.281.066.000

500.000

TỔNG

1533,8

 

26.241.126.800

5.248.226.000

 

VII. Dãy NV3

 

1

01

239,9

17.368.000

4.166.583.200

833.317.000

500.000

2

02

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

3

03

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

4

04

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

5

05

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

6

06

225,6

18.219.000

4.110.206.400

822.041.000

500.000

7

07

239,3

18.219.000

4.359.806.700

871.961.000

500.000

8

08

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

9

09

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

10

10

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

11

11

218,5

15.835.000

3.459.947.500

691.990.000

500.000

12

12

225,8

17.368.000

3.921.694.400

784.339.000

500.000

TỔNG

2678,6

 

44.237.870.700

8.847.578.000

 

TỔNG 125 LÔ

15.512,0

 

270.667.845.100

54.133.573.000

 

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu kín trực tiếp một vòng cho từng lô đất đấu giá (đấu giá lẻ từng lô) tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Thời gian, địa điểm xem tài sản đấu giá (trong giờ hành chính) liên tục trong hai ngày gồm ngày 15/11 và ngày 16/11 tại thực địa khu đất đấu giá (khách hàng liên hệ với UBND thị trấn Vũ Thư và UBND xã Hòa Bình, huyện Vũ Thư).

Thời gian, địa điểm bán hồ sơ, tiếp nhận/nộp hồ sơ đấu giá (trong giờ hành chính) từ 8h ngày 4/11 đến 16h30 ngày 22/11 tại Công ty đấu giá hợp danh Trường Thành – chi nhánh Thái Bình; và từ 8h đến 16h30 các ngày 17/11, 18/11, 21/11, 22/11 tại UBND thị trấn Vũ Thư và tại UBND xã Hòa Bình.

Khách hàng nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá từ ngày 22/11 đến 11h ngày 24/11 vào tài khoản ngân hàng của Công ty đấu giá hợp danh Trường Thành - chi nhánh Thái Bình.

Thời gian, địa điểm tổ chức cuộc giá vào 8h ngày 25/11 tại hội trường UBND thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.

Thông tin liên hệ: Trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Trường Thành – chi nhánh Thái Bình, địa chỉ LK6 – Lô số 26, khu đô thị 379-K3, phường Kì Bá, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình, số điện thoại 0981.359.118 – 0942.738.991.

chọn
Một doanh nghiệp dự chi gần 18.000 tỷ xây loạt cao ốc 25-40 tầng ven biển Bình Sơn - Ninh Chữ
Khu đô thị biển Bình Sơn - Ninh Chữ (khu K2) do Hacom Holdings làm chủ đầu tư vừa qua đã được điều chỉnh tổng vốn thành 17.779 tỷ đồng, tiến độ thực hiện từ quý III/2024 - quý I/2029.