Trong lần cập nhật mới nhất, Ngân hàng Thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương (OceanBank) đã hạ lãi suất tiền gửi 0,5 - 1 điểm % xuống khoảng 5,5 - 8,2%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng giảm 0,5 điểm % xuống mức 5,5%/năm. Sau khi giảm 0,8 điểm % so với tháng trước, lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng hiện ở cùng mức 8%/năm.
Ngân hàng đang triển khai mức lãi suất 8,1%/năm cho các kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng sau khi điều chỉnh giảm 0,7 điểm % trong tháng này.
Nhiều kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng đang được niêm yết với cùng mức lãi suất ngân hàng là 8,2%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 12 tháng giảm 0,8 điểm % và các kỳ hạn còn lại giảm 1 điểm %.
Khi lựa chọn các khoản tiền gửi online, khách hàng sẽ được hưởng khung lãi suất 5,5 - 8,3%/năm, giảm 0,5 - 0,9 điểm % so với tháng trước. Hiện, mức lãi suất cao nhất là 8,3%/năm cho tiền gửi kỳ hạn 13 - 36 tháng.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
5,5 |
5,5 |
02 tháng |
5,5 |
5,5 |
03 tháng |
5,5 |
5,5 |
04 tháng |
5,5 |
5,5 |
05 tháng |
5,5 |
5,5 |
06 tháng |
8 |
8,1 |
07 tháng |
8 |
8,1 |
08 tháng |
8 |
8,1 |
09 tháng |
8,1 |
8,2 |
10 tháng |
8,1 |
8,2 |
11 tháng |
8,1 |
8,2 |
12 tháng |
8,2 |
8,3 |
13 tháng |
8,2 |
8,3 |
15 tháng |
8,2 |
8,3 |
18 tháng |
8,2 |
8,3 |
24 tháng |
8,2 |
8,3 |
36 tháng |
8,2 |
8,3 |
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh giảm tại một vài kỳ hạn.
Theo đó, ngân hàng hạ 0,2 điểm % lãi suất đối với tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ, kỳ hạn 6 - 24 tháng. Hiện, tiền gửi kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng có mức lãi suất cao nhất là 6%/năm.
Lãi suất dành cho các phương thức lĩnh lãi khác cũng giảm so với tháng trước, cụ thể: lĩnh lãi đầu kỳ là 4,39 - 5,66%/năm (giảm 0,17 - 0,18 điểm %), lĩnh lãi hàng tháng là 4,59 - 5,84%/năm (giảm 0,18 - 0,2 điểm %) và lĩnh lãi hàng quý là 5,7 - 5,86%/năm (giảm 0,2 - 0,18 điểm %).
Trong khi đó, các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và kỳ hạn 1 - 3 tuần có lãi suất không đổi ở mức. 0,2%năm trong tháng này.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
|||
Over Night |
0,2 |
|||
1 tuần |
0,2 |
|||
2 tuần |
0,2 |
|||
3 tuần |
0,2 |
|||
01 tháng |
4,6 |
4,39 |
||
02 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,59 |
|
03 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,07 |
|
04 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,06 |
|
05 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,05 |
|
06 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,43 |
|
07 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,43 |
|
08 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,41 |
|
09 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,4 |
|
10 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,38 |
|
11 tháng |
5,5 |
5,21 |
5,37 |
|
12 tháng |
6 |
5,66 |
5,84 |
5,86 |
24 tháng |
6 |
5,66 |
5,67 |
5,7 |
Nguồn: OceanBank