Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng cho khách hàng cá nhân
Trong tháng mới, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) triển khai khung lãi suất tiết kiệm cho hạn mức dưới 1 tỷ trong khoảng 3,8 - 5,8%/năm. Lãi suất được áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Ảnh: Sưu tầm
Lãi suất ngân hàng Bắc Á áp dụng mức 0,50% mỗi năm cho các kỳ hạn rất ngắn bao gồm không kỳ hạn, 01 tuần, 02 tuần và 03 tuần.
Chuyển sang các kỳ hạn ngắn hơn một chút, tiền gửi 01 tháng và 02 tháng cùng mức lãi suất tiền gửi là 3,80%/năm. Cùng lúc đó, các khoản tiền gửi 03 tháng bị ảnh hưởng 4,10%/năm, tiếp theo là 4 tháng với 4,20%/năm và 05 tháng với 4,30%/năm.
Đối với các thời hạn từ 06 tháng đến 08 tháng, mức lãi suất tiết kiệm ổn định ở mức 5,25%/năm. Kỳ hạn từ 09 tháng đến 11 tháng có lãi suất cao hơn một chút là 5,35%/năm, và đáng chú ý, kỳ hạn 12 tháng mang lại 5,50%/năm.
Cuối cùng, các kỳ hạn dài hơn 13 tháng có 5,60%/năm, 15 tháng cũng là 5,60%/năm, và các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng đều bị ảnh hưởng 5,80%/năm.
Ngân hàng Bắc Á cũng tiếp tục triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi với lãi suất cạnh tranh khác như: Lãi hàng tháng (3,75%/năm - 5,6%/năm) và lãi hàng quý (5,15%/năm - 5,65%/năm) - cũng được điều chỉnh giảm 0,1 điểm % trong tháng này.
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 02/07/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.80 |
02 tháng |
3.75 |
- |
3.80 |
03 tháng |
4.05 |
- |
4.10 |
04 tháng |
4.15 |
- |
4.20 |
05 tháng |
4.25 |
- |
4.30 |
06 tháng |
5.10 |
5.15 |
5.25 |
07 tháng |
5.10 |
- |
5.25 |
08 tháng |
5.10 |
- |
5.25 |
09 tháng |
5.20 |
5.25 |
5.35 |
10 tháng |
5.20 |
- |
5.35 |
11 tháng |
5.20 |
- |
5.35 |
12 tháng |
5.35 |
5.40 |
5.50 |
13 tháng |
5.45 |
- |
5.60 |
15 tháng |
5.45 |
5.50 |
5.60 |
18 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
24 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
36 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
Nguồn: Bắc Á Bank
Các kỳ hạn không có kỳ hạn, 01 tuần, 02 tuần và 03 tuần vẫn giữ mức 0,50% mỗi năm.
Từ 01 tháng đến 02 tháng, lãi suất ngân hàng tăng lên 4,00% mỗi năm, cao hơn so với nhóm tiền gửi trên 01 tỷ VNĐ.
Các kỳ hạn 03 tháng, 04 tháng và 05 tháng có mức lãi suất lần lượt là 4,30%/năm, 4,40%/năm và 4,50%/năm. Đối với các khoản tiền gửi trung hạn từ 06 tháng đến 08 tháng, khách hàng nhận được lãi suất tiết kiệm là 5,45%/năm.
Kỳ hạn từ 09 tháng đến 11 tháng có mức 5,55%/năm, và kỳ hạn 12 tháng đạt 5,70%/năm. Các kỳ hạn dài nhất từ 13 tháng đến 15 tháng đều mang lại 5,80%/năm, trong khi 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng được hưởng mức lãi ngân hàng Bắc Á cao nhất là 6,00%/năm.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể lựa chọn cho mình các hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,95 - 5,8%/năm) và lãi hàng quý (5,35 - 5,85%/năm).
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 02/07/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
4.00 |
02 tháng |
3.95 |
- |
4.00 |
03 tháng |
4.25 |
- |
4.30 |
04 tháng |
4.35 |
- |
4.40 |
05 tháng |
4.45 |
- |
4.50 |
06 tháng |
5.30 |
5.35 |
5.45 |
07 tháng |
5.30 |
- |
5.45 |
08 tháng |
5.30 |
- |
5.45 |
09 tháng |
5.40 |
5.45 |
5.55 |
10 tháng |
5.40 |
- |
5.55 |
11 tháng |
5.40 |
- |
5.55 |
12 tháng |
5.55 |
5.60 |
5.70 |
13 tháng |
5.65 |
- |
5.80 |
15 tháng |
5.65 |
5.70 |
5.80 |
18 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
24 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
36 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
Nguồn: Bắc Á Bank