Ninh Bình đấu giá 147 thửa đất ở tại huyện Yên Mô, khởi điểm từ 5,2 triệu đồng/m2

147 thửa đất tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô (đợt 1), có diện tích 120 - 451 m2/thửa.

Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBND huyện Yên Mô.

Cụ thể là quyền sử dụng 147 thửa đất (lô đất) tại xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô (đợt 1). Các thửa đất có diện tích 120 - 451 m2/thửa với giá khởi điểm 5,2 - 6,4 triệu đồng/m2.

 

STT

Ký hiệu lô (thửa) đất

Diện tích (m2)

Tên đường, đoạn đường

Giá khởi điểm (đồng/m2)

Tiền đặt trước (đồng)

 

 
   

1

LK2-1

161,6

 

Tuyến đường gom của đường QL21B

6.400.000

206.848.000

   

2

LK2-2

120

6.400.000

153.600.000

   

3

LK2-3

120

6.400.000

153.600.000

   

4

LK2-4

120

6.400.000

153.600.000

   

5

LK2-5

120

6.400.000

153.600.000

   

6

LK2-6

120

6.400.000

153.600.000

   

7

LK2-7

120

6.400.000

153.600.000

   

8

LK2-8

120

6.400.000

153.600.000

   

9

LK2-9

120

6.400.000

153.600.000

   

10

LK2-10

120

6.400.000

153.600.000

   

11

LK2-11

120

6.400.000

153.600.000

   

12

LK2-12

120

6.400.000

153.600.000

   

13

LK2-13

120

6.400.000

153.600.000

   

14

LK2-14

120

6.400.000

153.600.000

   

15

LK2-15

120

6.400.000

153.600.000

   

16

LK2-16

120

6.400.000

153.600.000

   

17

LK2-17

120

6.400.000

153.600.000

   

18

LK2-18

120

6.400.000

153.600.000

   

19

LK2-19

120

6.400.000

153.600.000

   

20

LK2-20

120

6.400.000

153.600.000

   

21

LK2-21

120

6.400.000

153.600.000

   

22

LK2-22

120

6.400.000

153.600.000

   

23

LK2-23

120

6.400.000

153.600.000

   

24

LK2-24

135,5

 

Tuyến đường 20,5m

5.900.000

159.890.000

   

25

LK2-25

120

5.900.000

141.600.000

   

26

LK2-26

120

5.900.000

141.600.000

   

27

LK2-27

120

5.900.000

141.600.000

   

28

LK2-28

120

5.900.000

141.600.000

   

29

LK2-29

120

5.900.000

141.600.000

   

30

LK2-30

135,5

5.900.000

159.890.000

   

31

LK4-1

142,2

5.900.000

167.796.000

   

32

LK4-2

120

5.900.000

141.600.000

   

33

LK4-3

120

5.900.000

141.600.000

   

34

LK4-4

120

5.900.000

141.600.000

   

35

LK4-5

120

5.900.000

141.600.000

   

36

LK4-6

120

5.900.000

141.600.000

   

37

LK4-7

120

5.900.000

141.600.000

   

38

LK4-8

120

5.900.000

141.600.000

   

39

LK4-9

120

5.900.000

141.600.000

   

40

LK4-10

120

5.900.000

141.600.000

   

41

LK4-11

120

5.900.000

141.600.000

   

42

LK4-12

120

5.900.000

141.600.000

   

43

LK4-13

120

5.900.000

141.600.000

   

44

LK4-14

120

5.900.000

141.600.000

   

45

LK4-15

135,5

5.900.000

159.890.000

   

46

LK5-1

135,5

5.900.000

159.890.000

   

47

LK5-2

120

5.900.000

141.600.000

   

48

LK5-3

120

5.900.000

141.600.000

   

49

LK5-4

120

5.900.000

141.600.000

   

50

LK5-5

120

5.900.000

141.600.000

   

51

LK5-6

120

5.900.000

141.600.000

   

52

LK5-7

135,5

5.900.000

159.890.000

   

53

LK2-31

120

 

Các tuyến đường còn lại

5.200.000

124.800.000

   

54

LK2-32

120

5.200.000

124.800.000

   

55

LK2-33

120

5.200.000

124.800.000

   

56

LK2-34

120

5.200.000

124.800.000

   

57

LK2-35

120

5.200.000

124.800.000

   

58

LK2-36

120

5.200.000

124.800.000

   

59

LK2-37

120

5.200.000

124.800.000

   

60

LK2-38

120

5.200.000

124.800.000

   

61

LK2-39

120

5.200.000

124.800.000

   

62

LK2-40

120

5.200.000

124.800.000

   

63

LK2-41

120

5.200.000

124.800.000

   

64

LK2-42

120

5.200.000

124.800.000

   

65

LK2-43

120

5.200.000

124.800.000

   

66

LK2-44

120

5.200.000

124.800.000

   

67

LK2-45

120

5.200.000

124.800.000

   

68

LK2-46

120

5.200.000

124.800.000

   

69

LK2-47

120

5.200.000

124.800.000

   

70

LK2-48

120

5.200.000

124.800.000

   

71

LK2-49

120

5.200.000

124.800.000

   

72

LK2-50

120

5.200.000

124.800.000

   

73

LK2-51

120

5.200.000

124.800.000

   

74

LK2-52

120

5.200.000

124.800.000

   

75

LK2-53

120

5.200.000

124.800.000

   

76

LK2-54

156,2

5.200.000

162.448.000

   

77

LK4-16

135,5

5.200.000

140.920.000

   

78

LK4-17

120

5.200.000

124.800.000

   

79

LK4-18

120

5.200.000

124.800.000

   

80

LK4-19

120

5.200.000

124.800.000

   

81

LK4-20

120

5.200.000

124.800.000

   

82

LK4-21

120

5.200.000

124.800.000

   

83

LK4-22

120

5.200.000

124.800.000

   

84

LK4-23

120

5.200.000

124.800.000

   

85

LK4-24

120

5.200.000

124.800.000

   

86

LK4-25

120

5.200.000

124.800.000

   

87

LK4-26

120

5.200.000

124.800.000

   

88

LK4-27

120

5.200.000

124.800.000

   

89

LK4-28

178,1

5.200.000

185.224.000

   

90

LK5-8

120

5.200.000

124.800.000

   

91

LK5-9

120

5.200.000

124.800.000

   

92

LK5-10

120

5.200.000

124.800.000

   

93

LK5-11

120

5.200.000

124.800.000

   

94

LK5-12

120

5.200.000

124.800.000

   

95

LK5-13

120

5.200.000

124.800.000

   

96

LK5-14

120

5.200.000

124.800.000

   

97

LK5-15

120

5.200.000

124.800.000

   

98

LK5-16

120

5.200.000

124.800.000

   

99

LK5-17

120

5.200.000

124.800.000

   

100

LK5-18

120

5.200.000

124.800.000

   

101

LK5-19

120

5.200.000

124.800.000

   

102

LK5-20

120

5.200.000

124.800.000

   

103

LK5-21

120

5.200.000

124.800.000

   

104

LK5-22

120

5.200.000

124.800.000

   

105

LK5-23

120

5.200.000

124.800.000

   

106

LK5-24

120

5.200.000

124.800.000

   

107

LK5-25

120

5.200.000

124.800.000

   

108

LK5-26

120

5.200.000

124.800.000

   

109

LK5-27

120

5.200.000

124.800.000

   

110

LK5-28

120

5.200.000

124.800.000

   

111

LK5-29

120

5.200.000

124.800.000

   

112

LK5-30

120

5.200.000

124.800.000

   

113

LK5-31

120

5.200.000

124.800.000

   

114

LK5-32

120

5.200.000

124.800.000

   

115

LK5-33

120

5.200.000

124.800.000

   

116

LK5-34

120

5.200.000

124.800.000

   

117

LK5-35

120

5.200.000

124.800.000

   

118

LK5-36

120

5.200.000

124.800.000

   

119

LK5-37

120

5.200.000

124.800.000

   

120

LK5-38

120

5.200.000

124.800.000

   

121

LK5-39

120

5.200.000

124.800.000

   

122

LK5-40

120

5.200.000

124.800.000

   

123

LK5-41

120

5.200.000

124.800.000

   

124

LK5-42

135,5

5.200.000

140.920.000

   

125

LK5-43

120

5.200.000

124.800.000

   

126

LK5-44

120

5.200.000

124.800.000

   

127

LK5-45

120

5.200.000

124.800.000

   

128

LK5-46

120

5.200.000

124.800.000

   

129

LK5-47

120

5.200.000

124.800.000

   

130

LK5-48

135,5

5.200.000

140.920.000

   

131

BT2-1

235,4

5.200.000

244.816.000

   

132

BT2-2

240

5.200.000

249.600.000

   

133

BT2-3

240

5.200.000

249.600.000

   

134

BT2-4

240

5.200.000

249.600.000

   

135

BT2-5

233,9

5.200.000

243.256.000

   

136

BT2-6

241,7

5.200.000

251.368.000

   

137

BT2-7

269,3

5.200.000

280.072.000

   

138

BT2-8

296,8

5.200.000

308.672.000

   

139

BT2-9

297,4

5.200.000

309.296.000

   

140

BT2-10

336

5.200.000

349.440.000

   

141

BT2-11

336

5.200.000

349.440.000

   

142

BT2-12

336

5.200.000

349.440.000

   

143

BT2-13

336

5.200.000

349.440.000

   

144

BT2-14

336

5.200.000

349.440.000

   

145

BT2-15

336

5.200.000

349.440.000

   

146

BT2-16

392

5.200.000

407.680.000

   

147

BT2-17

451,9

5.200.000

469.976.000

   

 

Thời gian, địa điểm xem tài sản, khách hàng tự xem tài sản đấu giá trên cơ sở hồ sơ đấu giá được niêm yết tại trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 11/12 đến hết ngày 25/12.

Ngoài ra, Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh phối hợp với người có tài sản tổ chức xem tài sản tại thực địa vào ngày 16/12 và 17/12, khách hàng có nhu cầu đăng ký trực tiếp với Công ty để được bố trí xem tài sản.

Thời hạn, địa điểm bán hồ sơ tham gia đấu giá trong giờ hành chính từ ngày 11/12 đến hết ngày 25/12 tại trụ sở Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh; trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ tham gia đấu giá và phiếu trả giá trong giờ hành chính từ ngày 11/12 đến hết ngày 25/12 tại trụ sở UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Khách hàng nộp tiền đặt trước vào tài khoản củaCông ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh từ ngày 25/12 đến 16h ngày 27/12.

Thời gian, địa điểm công bố giá lúc 8h ngày 28/12 tại Hội trường UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá từng thửa (lô) đất bằng hình thức bỏ phiếu gián tiếp theo phương thức trả giá lên.

Thông tin liên hệ: UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô và Công ty hợp danh đấu giá tài sản Tuấn Linh, địa chỉ 29, ngõ 40, đường Lê Thái Tổ, phố Tân Thịnh, phường Tân Thành, TP Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, điện thoại 02293.882.885.

chọn
Bóng ông lớn ngành hàng không phía sau khu đô thị 3.200 tỷ sắp đầu tư ở Tây Ninh
Dự kiến vào quý III/2025, AHA Việt Nam sẽ bắt đầu xây dựng Khu đô thị mới tại phường Ninh Thạnh tại TP Tây Ninh. Theo tìm hiểu, doanh nghiệp này có những mối liên hệ với một số ông lớn ngành hàng không như Vietnam Airlines hay ALS.