Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc vừa ra thông báo đấu giá tài sản của UBNDxã Giao Ninh.
Cụ thể là quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở (đợt 4) xã Giao Ninh năm 2025 tỉnh Ninh Bình. Các lô đất có diện tích 92 - 165 m2/ô với giá khởi điểm 487,6 triệu đồng/lô - 1,09 tỷ đồng/lô.
|
TT |
Khu vực - Vị trí |
Diện tích |
Lô số |
Giá khởi điểm (đồng/lô) |
Tiền đặt trước (đồng) |
|
1 |
Các khu vực dân cư còn lại: Khu vực 1 (Thức Hóa Tây) - VT1 |
147,0 |
29 |
882.000.000 |
176.400.000 |
|
2 |
143,7 |
30 |
862.200.000 |
172.440.000 |
|
|
3 |
Các khu vực dân cư còn lại: Khu vực 1 ( Thức Hóa Tây) - VT2 |
120,0 |
31 |
600.000.000 |
120.000.000 |
|
4 |
120,0 |
32 |
600.000.000 |
120.000.000 |
|
|
5 |
120,0 |
33 |
600.000.000 |
120.000.000 |
|
|
6 |
120,0 |
34 |
600.000.000 |
120.000.000 |
|
|
7 |
120,0 |
35 |
600.000.000 |
120.000.000 |
|
|
8 |
100,0 |
36 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
|
9 |
100,0 |
37 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
|
10 |
100,0 |
38 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
|
11 |
100,0 |
39 |
500.000.000 |
100.000.000 |
|
|
12 |
Đường trục xã: Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong - VT1 |
104,5 |
40 |
1.097.250.000 |
219.450.000 |
|
13 |
104,5 |
41 |
1.097.250.000 |
219.450.000 |
|
|
14 |
104,5 |
42 |
1.097.250.000 |
219.450.000 |
|
|
15 |
95,0 |
43 |
997.500.000 |
199.500.000 |
|
|
16 |
Đường trục xã: Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong - VT2 |
104,5 |
44 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
17 |
104,5 |
45 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
18 |
104,5 |
46 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
19 |
104,5 |
47 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
20 |
104,5 |
48 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
21 |
104,5 |
49 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
22 |
104,5 |
50 |
627.000.000 |
125.400.000 |
|
|
23 |
95,0 |
51 |
570.000.000 |
114.000.000 |
|
|
24 |
95,0 |
52 |
570.000.000 |
114.000.000 |
|
|
25 |
95,0 |
53 |
570.000.000 |
114.000.000 |
|
|
26 |
95,0 |
54 |
570.000.000 |
114.000.000 |
|
|
27 |
96,5 |
55 |
627.250.000 |
125.450.000 |
|
|
28 |
99,5 |
56 |
646.750.000 |
129.350.000 |
|
|
29 |
120,0 |
57 |
858.000.000 |
171.600.000 |
|
|
30 |
Các khu dân cư còn lại: Khu vực 2 (Thanh Trì) - VT1 |
110,3 |
58 |
727.980.000 |
145.596.000 |
|
31 |
110,3 |
59 |
661.800.000 |
132.360.000 |
|
|
32 |
110,3 |
60 |
661.800.000 |
132.360.000 |
|
|
33 |
110,3 |
61 |
661.800.000 |
132.360.000 |
|
|
34 |
110,3 |
62 |
661.800.000 |
132.360.000 |
|
|
35 |
110,3 |
63 |
661.800.000 |
132.360.000 |
|
|
36 |
112,4 |
64 |
803.660.000 |
160.732.000 |
|
|
37 |
114,0 |
65 |
741.000.000 |
148.200.000 |
|
|
38 |
115,5 |
66 |
750.750.000 |
150.150.000 |
|
|
39 |
117,0 |
67 |
760.500.000 |
152.100.000 |
|
|
40 |
118,5 |
68 |
770.250.000 |
154.050.000 |
|
|
41 |
120,0 |
69 |
780.000.000 |
156.000.000 |
|
|
42 |
Đường trục xã: Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong - VT1 |
95,0 |
70 |
1.097.250.000 |
219.450.000 |
|
43 |
95,0 |
71 |
997.500.000 |
199.500.000 |
|
|
44 |
95,0 |
72 |
997.500.000 |
199.500.000 |
|
|
45 |
Đường trục xã: Đoạn từ ngã tư trường Tiểu học đến giáp xã Giao Phong - VT2 |
120,0 |
73 |
780.000.000 |
156.000.000 |
|
46 |
120,0 |
74 |
780.000.000 |
156.000.000 |
|
|
47 |
120,0 |
75 |
780.000.000 |
156.000.000 |
|
|
48 |
Các khu dân cư còn lại: Khu vực 2 (Thanh Trì) - VT1 |
106,0 |
76 |
617.980.000 |
123.596.000 |
|
49 |
112,5 |
77 |
596.250.000 |
119.250.000 |
|
|
50 |
107,5 |
78 |
569.750.000 |
113.950.000 |
|
|
51 |
107,5 |
79 |
569.750.000 |
113.950.000 |
|
|
52 |
105,5 |
80 |
559.150.000 |
111.830.000 |
|
|
53 |
112,0 |
81 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
54 |
108,0 |
82 |
572.400.000 |
114.480.000 |
|
|
55 |
Các khu dân cư còn lại: Khu vực 2 (Du Hiếu) - VT1 |
146,7 |
83 |
968.220.000 |
193.644.000 |
|
56 |
115,0 |
84 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
57 |
115,0 |
85 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
58 |
115,0 |
86 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
59 |
115,0 |
87 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
60 |
115,0 |
88 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
61 |
115,0 |
89 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
62 |
115,0 |
90 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
63 |
115,0 |
91 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
64 |
115,0 |
92 |
690.000.000 |
138.000.000 |
|
|
65 |
112,0 |
93 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
66 |
112,0 |
94 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
67 |
112,0 |
95 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
68 |
112,0 |
96 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
69 |
112,0 |
97 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
70 |
112,0 |
98 |
593.600.000 |
118.720.000 |
|
|
71 |
120,0 |
99 |
636.000.000 |
127.200.000 |
|
|
72 |
141,0 |
100 |
747.300.000 |
149.460.000 |
|
|
73 |
134,5 |
101 |
712.850.000 |
142.570.000 |
|
|
74 |
128,4 |
102 |
680.520.000 |
136.104.000 |
|
|
75 |
122,3 |
103 |
648.190.000 |
129.638.000 |
|
|
76 |
116,2 |
104 |
615.860.000 |
123.172.000 |
|
|
77 |
110,0 |
105 |
583.000.000 |
116.600.000 |
|
|
78 |
104,0 |
106 |
551.200.000 |
110.240.000 |
|
|
79 |
98,0 |
107 |
519.400.000 |
103.880.000 |
|
|
80 |
92,0 |
108 |
487.600.000 |
97.520.000 |
|
|
81 |
165,0 |
109 |
874.500.000 |
174.900.000 |
|
|
|
Tổng cộng |
9.075,0 |
55.784.960.000 |
11.156.992.000 |
Thời gian, địa điểm bán và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá từ 8h ngày 10/12 đến trước 17h ngày 24/12 tại Trụ sở UBND xã Giao Ninh; Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc; Phòng đấu giá Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc.
Người tham gia đấu giá có thể tự tìm hiểu thực địa khu đất đấu giá hoặcliên hệ với công chức địa chính UBND xã Giao Ninh để xem thực địa khu đất đấu giá vào các ngày 15/12 - 17/12.
Khách hàng đăng kí tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước vào tài khoản của Công ty trong thời hạntừ 8h ngày 10/12 đến 17h ngày 24/12.
Phiên đấu giádự kiến tổ chức lúc 8h ngày 27/12 tại Hội trường nhà văn hóa xã Giao Ninh theo phương thức trả giá lên.
Thông tin liên hệ: Trụ sở Công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc, địa chỉ: 283 tổ 13B, phường Láng, TP Hà Nội; Phòng đấu giá công ty đấu giá hợp danh Nam Bắc, địa chỉ: Phòng 502, toà văn phòng 89b, mặt hồ Đền Lừ, phường Tương Mai, TP Hà Nội; UBND xã Giao Ninh, địa chỉ: Xóm Hồng Phong, xã Giao Ninh, tỉnh Ninh Bình, điện thoại: 0976 979 967 hoặc 0862 394 566, Email: dgnambac@gmail.com, Website: https://daugianambac.com.vn.