Số liệu từ Tổng cục Hải quan cho thấy trong tháng 8, tổng trị giá xuất nhập khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đạt gần 29,9 tỉ USD, tăng 8,7% so với tháng trước.
Lũy kế 8 tháng đầu năm nay kim ngạch xuất nhập khẩu khối FDI đạt 202,79 tỉ USD, giảm 4,8% so cùng kì 2019.
Thống kê ghi nhận cán cân thương mại hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 thặng dư trị giá 4,56 tỉ USD, đưa cán cân thương mại 8 tháng đầu năm thặng dư 22,54 tỉ USD.
Xuất khẩu hàng hóa của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 đạt 17,21 tỉ USD, tăng gần 10% so với tháng trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất trong tháng cho thấy có 5 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD. Trong đó điện thoại các loại và linh kiện có giá trị xuất khẩu nhiều nhất với trên 5 tỉ USD; kế đến là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3,4 tỉ USD...
Tính chung 8 tháng đầu năm nay, khối FDI xuất khẩu 112,67 tỉ USD hàng hóa, giảm 4% so với cùng kì năm trước.
Top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu nhiều nhất 8 tháng đầu năm đạt tổng kim ngạch gần 93,4 tỉ USD, chiếm 83% tổng xuất khẩu của khối này.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI xuất khẩu trong tháng 8/2020
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 17.206.603.187 | 112.665.374.649 | |||
1 | Hàng thủy sản | USD | 63.788.115 | 447.780.602 | ||
2 | Hàng rau quả | USD | 27.374.763 | 214.722.424 | ||
3 | Cà phê | Tấn | 36.758 | 74.701.041 | 383.799 | 727.324.753 |
4 | Hạt tiêu | Tấn | 4.792 | 12.863.049 | 41.653 | 114.068.168 |
5 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | USD | 15.403.766 | 126.527.543 | ||
6 | Hóa chất | USD | 73.238.425 | 522.450.175 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 55.413.951 | 408.514.602 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 75.569 | 69.518.335 | 546.225 | 518.081.628 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 166.656.578 | 1.239.168.183 | ||
10 | Cao su | Tấn | 7.580 | 9.315.001 | 39.489 | 52.870.656 |
11 | Sản phẩm từ cao su | USD | 42.694.056 | 320.186.848 | ||
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | USD | 142.115.145 | 1.351.929.911 | ||
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 493.552.365 | 2.966.785.569 | ||
- Sản phẩm gỗ | USD | 468.002.608 | 2.774.508.914 | |||
14 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | USD | 50.533.462 | 444.427.481 | ||
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 96.680 | 213.016.358 | 681.320 | 1.575.662.007 |
16 | Hàng dệt, may | USD | 1.605.145.004 | 10.900.148.697 | ||
17 | Giày dép các loại | USD | 1.018.320.098 | 8.257.824.585 | ||
18 | Sản phẩm gốm, sứ | USD | 20.284.412 | 157.978.988 | ||
19 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | USD | 71.059.705 | 492.726.162 | ||
20 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | USD | 31.218.333 | 235.499.489 | ||
21 | Sắt thép các loại | Tấn | 514.172 | 253.361.955 | 2.465.194 | 1.327.565.080 |
22 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 142.619.264 | 1.156.100.505 | ||
23 | Kim loại thường khác và sản phẩm | USD | 157.108.670 | 1.143.262.060 | ||
24 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 3.390.089.462 | 23.200.257.553 | ||
25 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 5.103.094.284 | 29.296.823.126 | ||
26 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | USD | 209.459.842 | 1.358.659.269 | ||
27 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | USD | 1.588.675.771 | 10.218.859.892 | ||
28 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 125.852.537 | 949.871.219 | ||
29 | Phương tiện vận tải và phụ tùng: | USD | 730.387.437 | 4.259.422.503 | ||
- Tàu thuyền các loại | USD | 155.810.885 | 423.742.286 | |||
- Phụ tùng ô tô | USD | 457.346.290 | 2.893.439.492 | |||
30 | Hàng hóa khác | USD | 1.249.742.003 | 8.679.874.971 |
Chiều ngược lại, trị giá nhập khẩu của khối doanh nghiệp FDI trong tháng 8 đạt 12,65 tỉ USD, tăng 7% so với tháng trước.
Thống kê cho thấy có 3 nhóm hàng nhập khẩu trên 1 tỉ USD gồm Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4,6 tỉ USD; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1,6 tỉ USD; điện thoại các loại và linh kiện gần 1,3 tỉ USD.
Lũy kế 8 kim ngạch nhập khẩu hàng hóa khối FDI đạt 90,12 tỉ USD, giảm 6% so với cùng kì năm 2019.
Tổng kim ngạch của top 10 mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu nhiều nhất suốt 8 tháng đạt gần 66 tỉ USD, chiếm trên 73% tổng giá trị nhập khẩu của khối này.
Chi tiết các mặt hàng doanh nghiệp FDI nhập khẩu trong tháng 8/2020
STT | Nhóm/Mặt hàng chủ yếu | ĐVT | Tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | ||
Lượng | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá (USD) | |||
Tổng | USD | 12.648.430.278 | 90.123.366.870 | |||
1 | Lúa mì | Tấn | 9.812 | 2.817.434 | 849.185 | 229.728.688 |
2 | Ngô | Tấn | 411.191 | 79.049.558 | 2.174.904 | 454.063.612 |
3 | Dầu mỡ động thực vật | USD | 65.637.429 | 267.163.501 | ||
4 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | USD | 171.577.946 | 1.141.294.429 | ||
5 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | USD | 22.606.632 | 181.213.991 | ||
6 | Hóa chất | USD | 226.886.737 | 1.751.479.444 | ||
7 | Sản phẩm hóa chất | USD | 219.247.498 | 1.741.864.046 | ||
8 | Chất dẻo nguyên liệu | Tấn | 200.367 | 283.129.537 | 1.466.731 | 2.190.608.194 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | USD | 341.332.898 | 2.601.542.183 | ||
10 | Cao su | Tấn | 32.540 | 47.908.501 | 229.648 | 389.579.411 |
11 | Gỗ và sản phẩm gỗ | USD | 59.364.886 | 467.171.501 | ||
12 | Giấy các loại | Tấn | 46.073 | 45.547.617 | 435.977 | 391.053.003 |
13 | Sản phẩm từ giấy | USD | 36.793.652 | 264.269.452 | ||
14 | Bông các loại | Tấn | 79.763 | 114.838.988 | 724.772 | 1.164.995.233 |
15 | Xơ, sợi dệt các loại | Tấn | 42.407 | 98.454.004 | 317.126 | 817.289.445 |
16 | Vải các loại | USD | 503.529.775 | 3.978.899.217 | ||
17 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | USD | 250.667.721 | 2.096.643.593 | ||
18 | Sắt thép các loại: | Tấn | 253.851 | 201.622.293 | 2.399.515 | 1.837.560.472 |
- Phôi thép | Tấn | 142 | 314.176 | 988 | 1.916.961 | |
19 | Sản phẩm từ sắt thép | USD | 193.356.090 | 1.450.063.027 | ||
20 | Kim loại thường khác: | Tấn | 68.875 | 251.550.975 | 602.666 | 1.994.129.935 |
- Đồng | Tấn | 18.410 | 133.757.554 | 140.957 | 924.825.773 | |
21 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | USD | 74.350.007 | 585.324.172 | ||
22 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | USD | 4.629.937.128 | 30.897.889.506 | ||
23 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | USD | 46.013.578 | 519.543.933 | ||
24 | Điện thoại các loại và linh kiện | USD | 1.276.301.826 | 7.019.461.147 | ||
25 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | USD | 1.554.828.538 | 11.614.294.775 | ||
26 | Dây điện và dây cáp điện | USD | 97.434.153 | 706.596.679 | ||
27 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | USD | 125.899.690 | 928.582.530 | ||
28 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | USD | 3.589.535 | 62.535.324 | ||
29 | Hàng hóa khác | USD | 1.624.155.652 | 12.378.526.427 |