Theo số từ Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước trong tháng 9 đạt 51,37 tỉ USD, tăng 1,9% so với tháng trước.
Trong đó, xuất khẩu đạt 27,16 tỉ USD, giảm 1,9% so với tháng trước; nhập khẩu 24,2 tỉ USD, tăng 6,5%.
Tính chung 9 tháng đầu năm, tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa cả nước đạt trên 388,6 tỉ USD, tăng 1,7% với cùng kì 2019. Trong đó, hàng hóa xuất khẩu đạt gần 202,6 tỉ USD, tăng 4,1% và nhập khẩu đạt 186,1 tỉ USD, giảm 0,7%.
Thống kê cho thấy, cán cân thương mại hàng hóa thặng dư 2,96 tỉ USD trong tháng 9, lũy kế 9 tháng đạt thặng dư 16,62 tỉ USD.
Top 10 tỉnh, thành phố xuất khẩu nhiều nhất tháng 9/2020 đạt tổng giá trị trên 20,4 tỉ USD, chiếm trên 75% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Trong đó đáng chú ý là Bắc Ninh vượt TP HCM để trở thành tỉnh thành có kim ngạch xuất khẩu nhiều nhất trong tháng, đạt gần 4,3 tỉ USD.
Lũy kế 9 tháng, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất đạt kim ngạch hơn 153 tỉ USD, chiếm 75,6% tổng xuất khẩu cả nước trong 9 tháng qua.
TP HCM tiếp tục là địa phương có kim ngạch xuất khẩu cao nhất cả nước đạt hơn 32,6 tỉ USD, theo sau là Bắc Ninh đạt 25,8 tỉ USD. Hà Nội xếp vị trí thứ 6 trong top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất 9 tháng.
Top 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất tháng 9/2020 đạt hơn 19 tỉ USD, chiếm 79% giá trị hàng nhập khẩu cả nước và tăng khoảng 7% so tháng trước đó.
(Đồ họa: TV).
Tính chung 9 tháng, 10 tỉnh thành nhập khẩu nhiều nhất đạt gần 144,5 tỉ USD, tương đương 77,6% tổng giá trị xuất khẩu cả nước. Trong đó TP HCM, Bắc Ninh và Hà Nội là ba tỉnh thành có giá trị nhập khẩu nhiều nhất.
(Đồ họa: TV).
Chi tiết xuất khẩu, nhập khẩu chia theo tỉnh thành phố tháng 9 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020
Tỉnh/thành phố | Xuất khẩu (USD) | Nhập khẩu (USD) | ||
Tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | Tháng 9/2020 | Lũy kế 9 tháng 2020 | |
An Giang | 59.027.901 | 510.127.931 | 25.901.947 | 178.891.373 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 557.945.335 | 3.010.493.281 | 539.346.311 | 4.055.280.649 |
Bắc Cạn | 1.706.155 | 5.174.601 | 532.749 | 3.783.990 |
Bắc Giang | 1.052.042.727 | 7.491.150.380 | 1.029.935.668 | 7.205.268.147 |
Bạc Liêu | 54.916.597 | 405.779.591 | 9.535.572 | 57.205.997 |
Bắc Ninh | 4.295.769.779 | 25.832.153.344 | 3.660.543.085 | 22.698.330.150 |
Bến Tre | 120.607.091 | 980.172.601 | 54.154.757 | 352.766.329 |
Bình Định | 88.143.946 | 837.085.801 | 44.327.615 | 242.074.852 |
Bình Dương | 2.621.773.142 | 19.368.212.189 | 2.016.124.056 | 14.860.807.539 |
Bình Phước | 289.153.753 | 2.030.728.908 | 208.142.719 | 1.067.050.128 |
Bình Thuận | 40.682.217 | 407.532.633 | 72.661.304 | 555.095.066 |
Cà Mau | 109.072.357 | 691.325.523 | 12.929.632 | 57.130.299 |
Cần Thơ | 118.900.916 | 1.042.382.041 | 31.456.946 | 303.230.082 |
Cao Bằng | 9.658.832 | 41.086.046 | 5.484.985 | 27.161.293 |
Đà Nẵng | 177.120.129 | 1.136.705.821 | 103.868.317 | 865.241.915 |
Đắc Nông | 4.576.277 | 52.743.666 | 1.219.460 | 11.224.161 |
Đăk Lăk | 99.015.523 | 869.850.979 | 127.460.325 | 478.638.734 |
Điện Biên | 1.878.948 | 33.766.954 | 161.751 | 1.736.111 |
Đồng Nai | 1.668.787.348 | 13.464.613.620 | 1.243.679.991 | 10.390.265.609 |
Đồng Tháp | 84.370.991 | 759.393.680 | 35.475.062 | 307.656.124 |
Gia Lai | 20.520.041 | 268.404.399 | 18.182.363 | 89.018.732 |
Hà Giang | 14.264.975 | 96.380.162 | 887.865 | 13.381.909 |
Hà Nam | 295.712.708 | 2.063.766.104 | 227.136.973 | 1.667.548.240 |
Hà Nội | 1.254.101.944 | 11.579.772.267 | 2.377.565.471 | 20.908.502.509 |
Hà Tĩnh | 100.337.578 | 816.392.933 | 237.315.962 | 1.459.680.553 |
Hải Dương | 764.154.799 | 5.526.007.967 | 534.188.595 | 4.205.683.892 |
Hải Phòng | 1.953.143.338 | 12.993.498.071 | 1.586.207.228 | 10.769.928.221 |
Hậu Giang | 54.180.658 | 427.918.437 | 20.795.233 | 243.087.867 |
Hòa Bình | 38.362.098 | 282.597.515 | 49.696.349 | 365.156.727 |
Hưng Yên | 346.162.448 | 2.569.122.325 | 310.491.092 | 2.684.415.564 |
Khánh Hòa | 146.327.481 | 1.160.514.760 | 73.558.892 | 634.653.866 |
Kiên Giang | 46.785.079 | 515.976.631 | 9.952.746 | 88.445.578 |
Kon Tum | 64.070.452 | 328.528.835 | 3.936.828 | 24.916.543 |
Lai Châu | 1.046.315 | 9.220.415 | 4.767.079 | 40.842.803 |
Lâm Đồng | 25.781.839 | 297.029.000 | 10.431.790 | 88.456.609 |
Lạng Sơn | 49.715.983 | 569.067.505 | 54.667.906 | 415.610.021 |
Lào Cai | 79.029.049 | 649.395.255 | 22.064.088 | 170.682.959 |
Long An | 542.039.009 | 4.456.220.057 | 348.105.978 | 3.006.349.815 |
Nam Định | 198.049.901 | 1.488.764.253 | 88.042.435 | 779.160.111 |
Nghệ An | 91.124.263 | 624.570.125 | 52.850.577 | 468.450.047 |
Ninh Bình | 207.866.070 | 1.475.014.857 | 237.299.165 | 1.972.919.629 |
Ninh Thuận | 9.913.439 | 58.526.278 | 7.832.053 | 187.720.532 |
Phú Thọ | 501.349.111 | 2.979.519.039 | 405.140.099 | 3.072.480.296 |
Phú Yên | 15.024.882 | 110.681.396 | 11.494.640 | 75.510.987 |
Quảng Bình | 13.934.151 | 84.648.857 | 26.135.820 | 182.446.451 |
Quảng Nam | 93.545.565 | 933.909.533 | 141.988.688 | 1.130.086.325 |
Quảng Ngãi | 138.225.865 | 1.169.385.317 | 142.691.068 | 1.696.286.073 |
Quảng Ninh | 214.308.957 | 1.577.921.101 | 222.094.975 | 2.055.746.358 |
Quảng Trị | 16.937.258 | 147.874.486 | 15.092.362 | 112.194.255 |
Sóc Trăng | 99.865.309 | 812.797.927 | 22.405.759 | 109.709.706 |
Sơn La | 2.207.949 | 15.198.320 | 1.833.923 | 18.602.993 |
Tây Ninh | 491.264.740 | 3.681.884.741 | 293.192.668 | 2.438.530.259 |
Thái Bình | 192.187.943 | 1.322.227.850 | 118.417.768 | 1.038.110.865 |
Thái Nguyên | 2.218.999.984 | 19.828.735.359 | 1.306.795.705 | 11.144.278.747 |
Thanh Hóa | 313.012.778 | 2.589.594.838 | 418.154.480 | 4.020.983.919 |
Thừa Thiên - Huế | 98.780.804 | 821.887.152 | 44.362.078 | 355.809.619 |
Tiền Giang | 290.986.144 | 2.372.586.802 | 129.004.367 | 1.244.350.649 |
TP HCM | 4.019.502.160 | 32.606.167.793 | 4.331.964.555 | 36.521.217.282 |
Trà Vinh | 33.008.981 | 259.704.013 | 43.506.813 | 704.441.907 |
Tuyên Quang | 13.812.824 | 65.954.783 | 3.835.919 | 48.177.433 |
Vĩnh Long | 49.959.075 | 467.875.328 | 20.293.258 | 176.870.159 |
Vĩnh Phúc | 567.261.989 | 3.361.220.108 | 999.739.112 | 5.829.515.488 |
Yên Bái | 20.796.772 | 135.003.646 | 6.775.215 | 70.768.246 |