Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Áo hơn 247,7 triệu USD trong tháng 6/2020. Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu lên 270,5 triệu USD.
Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 22,7 triệu USD, bằng 1/10 so với xuất khẩu.
Cán cân thương mại thặng dư hơn 225 triệu USD.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, Việt Nam xuất siêu sang Áo gần 1,3 tỉ USD.
Cụ thể, nhập khẩu 139,9 triệu USD hàng hóa, đồng thời xuất khẩu đạt 1,4 tỉ USD.
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng chính xuất khẩu sang Áo, đạt 206,4 triệu USD, chiếm 83% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này.
Một số mặt hàng xuất khẩu khác của Việt Nam như: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác, hàng dệt, may, giày dép các loại,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Áo tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 247.741.577 | 1.423.068.678 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 206.376.460 | 1.170.017.476 | ||
Hàng hóa khác | 25.334.799 | 151.085.782 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 10.674.304 | 73.467.351 | ||
Hàng dệt, may | 2.928.211 | 13.559.469 | ||
Giày dép các loại | 1.714.791 | 10.949.633 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 598.856 | 3.264.915 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 114.156 | 701.144 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 22.908 |
Dược phẩm, máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, xơ, sợi dệt các loại,... là những mặt hàng nhập khẩu chính từ nước Áo, kim ngạch đều trên 2 triệu USD.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Áo tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 22.712.687 | 139.878.479 | ||
Dược phẩm | 7.637.431 | 39.729.323 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5.107.583 | 39.539.454 | ||
Hàng hóa khác | 4.466.034 | 28.345.073 | ||
Xơ, sợi dệt các loại | 830 | 2.044.197 | 4.969 | 12.640.182 |
Sắt thép các loại | 319 | 1.499.383 | 926 | 4.066.589 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 412.538 | 1.454.196 | ||
Kim loại thường khác | 116 | 388.430 | 642 | 1.880.744 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 354.672 | 3.453.479 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 284.069 | 4.437.642 | ||
Giấy các loại | 187 | 193.602 | 505 | 387.805 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 117.082 | 806.087 | ||
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 115.904 | 914.971 | ||
Hóa chất | 91.761 | 1.352.740 | ||
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 870.193 |