Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ 483,7 triệu USD trong tháng 7/2020, giảm 5% so với tháng liền kề trước đó.
Đồng thời nước ta nhập khẩu gần 47 triệu USD. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước đạt 234,99 triệu USD.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Bỉ trong 7 tháng đầu năm 2020 sụt giảm 12,94% so với cùng kì, chỉ đạt 1,3 tỉ USD.
Thặng dư thương mại trên 1 tỉ USD.
Hai mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng kim ngạch xuất khẩu, với trị giá hàng trăm triệu USD là giày dép các loại và hàng dệt, may.
Cụ thể: Giày dép các loại chiếm tỉ trọng 42,25% đạt 553,87 triệu USD, giảm 17,25% so với cùng kì; Hàng dệt, may chiếm tỉ trọng 15,01% đạt 196,83 triệu USD, tăng nhẹ 1,73% so với cùng kì.
Hai mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu sang Bỉ tăng trưởng mạnh nhất trong 7 tháng đầu năm với mức 87,71% và 85,47% lần lượt là sản phẩm mây, tre, cói, thảm (8,43 triệu USD) và sản phẩm từ cao su (4,42 triệu USD).
Trong nhóm tỉ trọng thấp, đáng chú ý nhất là mặt hàng cao su, với mức tăng trưởng 32,4 lần trong tháng 7 đạt 875,81 nghìn USD, nhưng lũy kế 7 tháng lại giảm 13,54% so với cùng kì đạt 2,28 triệu USD.
Hai mặt hàng xuất sang Bỉ thu về trị giá thấp nhất là hạt tiêu đạt 710 nghìn USD, gạo đạt 225,17 nghìn USD sau khi không xuất khẩu gạo sang thị trường này trong tháng 6 trước đó.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Bỉ tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng | Thàng 7/2020 (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Lũy kế 7 tháng 2020 (USD) | So với cùng kì 2019 (%) | Tỉ trọng (%) |
Tổng | 183.686.073 | -5,18 | 1.310.906.112 | -12,94 | 100 |
Giày dép các loại | 69.863.601 | -14,68 | 553.870.647 | -17,25 | 42,25 |
Hàng dệt, may | 32.352.944 | 0,6 | 196.827.842 | 1,73 | 15,01 |
Cà phê | 6.935.878 | -20,55 | 81.731.780 | 10,57 | 6,23 |
Hàng thủy sản | 13.570.568 | 32,54 | 68.641.882 | -8,22 | 5,24 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7.695.009 | -21,49 | 60.431.713 | -12,45 | 4,61 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 8.738.080 | 4,13 | 52.113.908 | -5,75 | 3,98 |
Sắt thép các loại | 3.119.778 | 123,75 | 37.393.163 | -47,16 | 2,85 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 4.621.333 | 35,24 | 26.018.005 | 7,8 | 1,98 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3.467.585 | 52,65 | 21.462.121 | -46,53 | 1,64 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 4.026.583 | 74,02 | 18.808.570 | 2,47 | 1,43 |
Hạt điều | 1.556.869 | -51,86 | 15.816.263 | -33,28 | 1,21 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3.016.318 | 83,59 | 15.237.354 | -28,46 | 1,16 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 2.306.924 | 13,88 | 15.067.965 | -8,72 | 1,15 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.196.345 | -50,32 | 11.373.180 | 10,85 | 0,87 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2.763.571 | 77,19 | 8.429.476 | 87,71 | 0,64 |
Sản phẩm từ cao su | 747.503 | 7,73 | 4.423.982 | 85,47 | 0,34 |
Cao su | 875.810 | 3142,06 | 2.284.638 | -13,54 | 0,17 |
Sản phẩm gốm, sứ | 124.614 | 48,82 | 1.881.877 | 9,14 | 0,14 |
Hạt tiêu | 67.775 | -13,02 | 710.002 | 1,47 | 0,05 |
Gạo | -100 | 225.175 | -47,79 | 0,02 | |
Hàng hóa khác | 16.638.986 | -21,74 | 118.156.569 | -10,77 | 9,01 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; Dược phẩm; Đá quí, kim loại quí và sản phẩm là ba nhóm hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Bỉ, với kim ngạch đều trên 5 triệu USD trong tháng 7.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Bỉ tháng 7/2020 và lũy kế 7 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 7/2020 | Lũy kế 7 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 46.742.395 | 267.154.961 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13.639.753 | 37.817.835 | ||
Dược phẩm | 12.999.431 | 84.760.487 | ||
Hàng hóa khác | 5.838.025 | 38.341.824 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 5.061.969 | 25.562.513 | ||
Chất dẻo nguyên liệu | 458 | 1.366.444 | 3.526 | 11.021.977 |
Phân bón các loại | 6.005 | 1.275.355 | 51.449 | 13.545.357 |
Sản phẩm hóa chất | 1.221.729 | 10.967.077 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.151.237 | 5.925.053 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 1.114.379 | 6.496.413 | ||
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 847.238 | 5.615.434 | ||
Hóa chất | 677.662 | 5.482.142 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 362.357 | 3.146.776 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 299.350 | 1.871.139 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 289.426 | 1.372.013 | ||
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 202.515 | 1.048.591 | ||
Kim loại thường khác | 46 | 196.440 | 1.372 | 5.428.242 |
Sắt thép các loại | 54 | 107.443 | 5.516 | 3.015.948 |
Vải các loại | 91.641 | 2.281.444 | ||
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.782.468 | |||
Chế phẩm thực phẩm khác | 733.523 | |||
Cao su | 677 | 938.705 |