Trong tháng 6 năm nay, Tổng cục Hải Quan đã thống kê tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Na Uy là 39,2 triệu USD.
Việt Nam nhập siêu từ Na Uy 20,7 triệu USD; kim ngạch nhập khẩu lớn gấp ba lần so với xuất khẩu.
Cụ thể, xuất khẩu hàng hóa sang Na Uy đạt 9,3 triệu USD và nhập khẩugần 30 triệu USD hàng hóa.
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng 6, cán cân thương mại thâm hụt 98,2 triệu USD. Tổng kim ngạch hai chiều gần 225,9 triệu USD.
Giày dép các loại, hàng dệt, may, phương tiện vận tải và phụ tùng, hàng thủy sản, máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác,... là những mặt hàng xuất khẩu chính của Việt Nam sang Na Uy.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 9.264.227 | 63.847.864 | ||
Giày dép các loại | 2.726.801 | 10.328.504 | ||
Hàng hóa khác | 2.471.802 | 14.445.324 | ||
Hàng dệt, may | 1.889.735 | 7.935.700 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 365.536 | 732.067 | ||
Hàng thủy sản | 357.866 | 4.063.424 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 314.261 | 1.307.308 | ||
Hạt điều | 41 | 304.920 | 504 | 3.594.631 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 282.579 | 1.820.248 | ||
Hàng rau quả | 183.285 | 1.217.455 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 162.690 | 1.565.501 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 148.869 | 11.131.538 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 55.883 | 990.511 | ||
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1.134.285 | |||
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3.581.369 |
Hàng thủy sản chiếm tới 60% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, đạt 18,2 triệu USD trong tháng 6.
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy một số mặt hàng khác như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác, phân bón các loại,...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 6/2020 và lũy kế 6 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 6/2020 | Lũy kế 6 tháng/2020 | ||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 29.974.004 | 162.050.080 | ||
Hàng thủy sản | 18.201.476 | 101.894.261 | ||
Hàng hóa khác | 5.193.304 | 26.664.309 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.922.602 | 22.254.447 | ||
Phân bón các loại | 5.025 | 1.687.813 | 16.576 | 5.763.827 |
Sản phẩm từ sắt thép | 665.402 | 4.105.889 | ||
Sản phẩm hóa chất | 303.407 | 1.367.346 |